Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT số 1 TX Sa Pa Lào Cai

Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT số 1 TX Sa Pa Lào Cai Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT số 1 thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề cuối kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT số 1 TX Sa Pa – Lào Cai : + Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong mỗi số chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần. + Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 học sinh có ít nhất một học sinh nữ. + Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên: A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp. B. Gieo 3 đồng tiên và xem có mấy đồng tiền lật ngửa. C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ. D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 THPT năm học 2023 – 2024 trường THPT Chu Văn An, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 26 tháng 04 năm 2024.
Đề cuối kỳ 2 Toán 10 chuyên năm 2023 - 2024 trường chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 (chương trình chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ. Đề thi gồm 04 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 24 tháng 04 năm 2024. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề cuối kỳ 2 Toán 10 chuyên năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ : + Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A B cách nhau 200 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000 km s để hai tàu thủy đang ở hai vị trí C D, thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005s. Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A và B từ đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300km và CD song song với AB. + Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 12 học sinh trong đó có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một nhóm 5 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? + Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8, 4 m và cao 4,2 m. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8 m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 (chương trình không chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ. Đề thi gồm 04 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 24 tháng 04 năm 2024. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 109 110 111 112. Trích dẫn Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ : + Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A B cách nhau 200 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang ở hai vị trí C D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005 s. Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A và B từ đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và CD song song với AB (làm tròn đến hàng đơn vị). + Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chọn một loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ sơ đồ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo? + Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m và cao 4,2 m. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8 m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Ma trận Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên : 1. Hàm số, đồ thị và ứng dụng. 1.1. Hàm số. 1.2. Hàm số bậc hai. 1.3. Dấu của tam thức bậc hai. 1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 2. Đại số tổ hợp. 2.1. Quy tắc đếm. 2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 2.3. Nhị thức Newton. 3. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. 3.1. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất. 3.2. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. 4. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 4.1. Phương trình đường thẳng. 4.2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. 4.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. 4.4. Ba đường Cônic.