Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức

Tài liệu gồm 59 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Đại số chương 1. Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức. Bài 2. Nhân đa thức với đa thức. + Dạng 1. Làm tính nhân. + Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức. + Dạng 4. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Dạng 5. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. + Dạng 6. Giải toán bằng cách đặt ẩn x. + Dạng 7. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 8. Áp dụng vào số học. + Dạng 9. Đa thức đồng nhất bằng nhau. Bài 3 – Bài 4 – Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. + Dạng 1. Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 3. Tính nhanh. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. + Dạng 5. Điền vào ô trống các hạng từ thích hợp. + Dạng 6. Biểu diễn đa thức dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng (một hiệu). + Dạng 7. Một số hằng đẳng thức tổng quát. Bài 6 – Bài 7 – Bài 8 – Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử. + Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử. + Dạng 2. Tính nhanh. + Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức. + Dạng 4. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Dạng 5. Áp dụng vào số học. + Dạng 6. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Dạng 7. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 8. Phương pháp hệ số bất định. + Dạng 9. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 10. Chứng minh bất đẳng thức. Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức. Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức. + Dạng 1. Làm tính chia. + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức. + Dạng 3. Không làm tính chia, xét xem đa thức a có chia hết cho đơn thức b không? Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. + Dạng 1. Thực hiện phép chia đa thức. + Dạng 2. Tính nhanh. + Dạng 3. Áp dụng định lí Bézout để phân tích đa thức ra thừa số. + Dạng 4. Tìm số nguyên n để biểu thức a(n) chia hết cho biểu thức b(n). + Dạng 5. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp xét giá trị riêng. + Dạng 6. Tìm các hệ số để đa thức f(x) chia hết cho g(x). + Dạng 7. Tìm dư trong phép chia đa thức. Ôn tập chương I. A. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập bổ sung.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang
Tài liệu gồm 23 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đường trung bình của tam giác + Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. + Định lí 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba. + Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 2. Đường trung bình của hình thang + Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. + Định lí 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song vói hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. + Định lí 4: Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa và định lí về đường trung bình của tam giác để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của tam giác, Định lí 1, Định lí 2 để suy ra điều cân chứng minh. + Dạng 2. Sử dụng định nghĩa và định lí về đường trung bình của hình thang để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của hình thang, Định lí 3, Định lí 4 để suy ra điều cần chứng minh. + Dạng 3. Sử dụng phối hợp đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang để chứng minh. Phương pháp giải: Sử dụng Định nghĩa đường trung bình của tam giác, Định nghĩa đường trung bình của hình thang và các Định lí : 1, 2, 3, 4 để suy ra điều cần chứng minh. + Dạng 4. Tổng hợp. B.CÁC DẠNG BÀI NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY + Đường trung bình của tam giác. + Đường trung bình của hình thang. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Chuyên đề hình thang cân
Tài liệu gồm 19 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thang cân, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. 2. Tính chất: + Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. + Trong hình thang cân, hai đuờng chéo bằng nhau. 3. Dấu hiệu nhận biết: + Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân. + Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính số đo góc, độ dài cạnh và diện tích hình thang cân. Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hình thang cân về cạnh góc, đường chéo và công thức tính diện tích hình thang để tính toán. Dạng 2. Chứng minh hình thang cân. Phương pháp giải: Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Dạng 3. Chứng minh các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau trong hình thang cân. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Chuyên đề hình thang
Tài liệu gồm 09 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thang, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính số đo góc. Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song và tổng bốn góc của một tứ giác. Kết hợp các kiến thức đã học và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu … để tính ra số đo các góc. Dạng 2. Chứng minh hình thang, hình thang vuông. Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Dạng 3. Chứng minh mối liên hệ giữa các cạnh, tính diện tích của hình thang, hình thang vuông. B. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Chuyên đề tứ giác
Tài liệu gồm 15 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề tứ giác, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA CƠ BẢN Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. Tìm mối liên hệ giữa các cạnh, đường chéo của tứ giác. Dạng 3. Tổng hợp. B. DẠNG BÀI NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. So sánh các độ dài. Dạng 3. Bài toán giải bằng phương trình tô màu. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO