Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Ôn luyện lớp 9 môn Toán theo chủ đề (tập 1)

Nội dung Ôn luyện lớp 9 môn Toán theo chủ đề (tập 1) Bản PDF - Nội dung bài viết Ôn luyện lớp 9 môn Toán theo chủ đề (tập 1)Mục lục: Ôn luyện lớp 9 môn Toán theo chủ đề (tập 1) Được thiết kế với mục đích giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán theo chủ đề, tài liệu này bao gồm 159 trang chi tiết, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán phong phú. Mục lục: CHỦ ĐỀ 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Với các vấn đề như Căn bậc hai, Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương, học sinh sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức cơ bản về chủ đề này. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT Chủ đề này tập trung vào các khái niệm về hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. Cùng với ôn tập, học sinh sẽ hiểu rõ hơn về chủ đề này. CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Chủ đề này tập trung vào hệ thức về cạnh và đường cao, tỉ số lượng giác của góc nhọn, và một số hệ thức khác trong tam giác vuông. Qua việc luyện tập, học sinh sẽ rèn luyện kỹ năng tính toán và áp dụng công thức vào thực tế. CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN Chủ đề cuối cùng tập trung vào sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn, đường kính và dây của đường tròn, vị trí tương đối của đường thẳng và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Đây là một chủ đề quan trọng và học sinh cần tập trung vào việc hiểu và áp dụng công thức. Đối với mỗi chủ đề, tài liệu cung cấp hướng dẫn và đáp số chi tiết để học sinh có thể kiểm tra và tự ôn tập. Hãy cùng tham gia vào quá trình ôn luyện Toán với tài liệu Ôn luyện lớp 9 môn Toán theo chủ đề (tập 1) để nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình
Tài liệu gồm 76 trang, hướng dẫn phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. LOẠI 1 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI DIỆN TÍCH, TAM GIÁC, TỨ GIÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, dựa vào điều kiện tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Diện tích tam giác vuông = nữa tích hai cạnh góc vuông. + Diện tích hình chữ nhật = dài nhân rộng. + Diện tích hình vuông = cạnh nhân cạnh. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 2 : BÀI TOÁN NĂNG SUẤT. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan N = 1/t; t = 1/N; CV = N.t. Trong đó: N: là năng suất làm việc; t: là thời gian hoàn thành công việc; 1: là công việc cần thực hiện; CV: số công việc thực hiện trong thời gian t. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 3 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CHUYỂN ĐỘNG. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán tìm kết quả thích hợp, trả lời, nên rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 4 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CÔNG VIỆC – NƯỚC CHẢY. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các lưu ý thêm + Toán nồng độ dung dịch: Biết rằng m lít chất tan trong M lít dung dịchthì nồng độ phàn trăm là m/M.100%. + Toán nhiệt lượng: m Kg nước giảm t0C thì toả ra một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). m Kg nước tăng t0C thì thu vào một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). + Toán lãi suất: 1 n A A r n với An: vốn sau n chu kỳ (năm, tháng, …); A: vốn ban đầu; n số chu kỳ (năm, tháng,…). B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hàm số, đồ thị và sự tương giao - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề hàm số, đồ thị và sự tương giao, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết I. Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm hàm số bậc nhất. 2. Tính chất. 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0). 4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0). 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 6. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. 7. Một số phương trình đường thẳng đặc biệt. II. Hàm số bậc hai 1. Khái niệm hàm số bậc hai. 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a khác 0). 4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0). 5. Quan hệ giữa Parabol y = ax2 (a khác 0) và đường thẳng y = mx + n (m khác  0). B. Phân dạng toán cơ bản Dạng toán 1. Vẽ đồ thị hàm số. Dạng toán 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol. Dạng toán 3. Tìm phương trình đường thẳng, phương trình Parabol. Dạng toán 4. Tìm điều kiện của tham số m thỏa mãn yêu cầu cho trước. C. Bài tập rèn luyện
Phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết 1. Công thức nghiệm. 2. Công thức nghiệm thu gọn. 3. Định lí Vi-ét. 4. Ứng dụng Vi-ét (nhẫm nghiệm đặc biệt của phương trình bậc hai). 5. Các ứng dụng vào giải toán chứa tham số. B. Phân dạng toán cơ bản Dạng 1. Giải phương trình quy về bậc nhất. Dạng 2. Giải phương trình bậc hai. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức nghiệm dùng Vi-ét. Dạng 4. Toán tham số m với ứng dụng định lý Vi-ét. C. Bài tập rèn luyện
Các phép toán về căn thức - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề căn thức, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. A. Tóm tắt lý thuyết 1. Căn bậc hai số học. 2. Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương. 3. Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương. 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. B. Phân dạng toán cơ bản Dạng 1. Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2. Tính giá trị biểu thức chứa căn. Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn. Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa căn. C. Bài tập rèn luyện