Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Toán 10 học kì 2 - Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 438 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Quốc Nghĩa, tóm tắt lý thuyết, phân dạng bài tập, bài tập minh họa và bài tập tự luyện các chuyên đề: bất đẳng thức và bất phương trình, thống kê, công thức lượng giác, tích vô hướng và ứng dụng, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy; giúp học sinh lớp 10 tham khảo trong quá trình học tập chương trình Toán 10 giai đoạn học kì 2 (HKII). Mục lục tài liệu học tập Toán 10 học kì 2 – Trần Quốc Nghĩa: Chủ đề 1 . BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1. BẤT ĐẲNG THỨC. Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất. Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM – GM). Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz. Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S. Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ. Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội. Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT – HPT – BPT. 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT. Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai. Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy. Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S. Dạng 4. Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 5. Dùng tọa độ vectơ. 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BPT BẬC NHẤT MỘT ẨN. Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. Dạng 2. Bất phương trình tương đương. Dạng 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 4. Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 5. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số. 4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT BPT QUI VỀ BPT BẬC NHẤT MỘT ẨN. Dạng 1. Xét dấu biểu thức. Dạng 2. Giải bất phương trình tích. Dạng 3. Giải bất phương có ẩn ở mẫu. Dạng 4. Dấu nhị thức trên một miền. Dạng 5. Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối. 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BPT BẬC NHẤT HAI ẨN. Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 3. Một ví dụ áp dụng vào kinh tế. 6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1. Xét dấu biểu thức. Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai. Dạng 3. Giải bất phương trình tích, thương. Dạng 4. Giải hệ bất phương bậc hai. Dạng 5. Phương trình & bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 6. Phương trình & bất phương trình chứa căn thức. Dạng 7. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình. 7. TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG. Chủ đề 2 . THỐNG KÊ. A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. B. MỘT SỐ VÍ DỤ. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1. Bảng phân bố tần số và tần suất. 2. Biểu đồ. 3. Số trung bình cộng. Số trung vị – mốt. 4. Phương sai và độ lệch chuẩn. D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN. Bài 1. Bảng phân bố tần số và tần suất. Bài 2. Biểu đồ tần số và tần suất. Bài 3. Số trung bình cộng – mốt – số trung vị. Bài 4. Phương sai và độ lệch chuẩn. E. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Chủ đề 3 . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Vấn đề 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC. Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rad. Dạng 2. Các bài toán liên quan đến góc (cung) lượng giác. Dạng 3. Dựng các ngọn cung lượng giác trên đường tròn LG. Dạng 4. Độ dài của một cung tròn. Dạng 5. Tính các giá trị lượng giác của một cung khi biết một giá trị lượng giác của nó. Dạng 6. Rút gọn – Chứng minh. Dạng 7. Các dạng toán khác. Vấn đề 2. CUNG LIÊN KẾT. Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác của một cung bằng cách rút về cung phần tư thứ nhất. Dạng 2. Tính giá trị biểu thức lượng giác. Dạng 3. Rút gọn – Chứng minh. Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác. Vấn đề 3. CÔNG THỨC CỘNG. Dạng 1. Sử dụng trực tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số. Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác. Vấn đề 4. CÔNG THỨC NHÂN. Dạng 1. Sử dụng trực tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số. Vấn đề 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI. Dạng 1. Biến đổi các biểu thức thành tổng. Dạng 2. Biến đổi các biểu thức thành tích. Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi để tính hay rút gọn một biểu thức lượng giác. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác. Dạng 5. Hệ thức lượng trong tam giác. Chủ đề 4 . TÍCH VÔ HƯỚNG & ỨNG DỤNG. Vấn đề. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT. B – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Tính toán các đại lượng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức. Dạng 3. Dạng tam giác. Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế. C – BÀI TẬP TỔNG HỢP. D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Chủ đề 5 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG OXY 1. ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1. Chuyển đổi PTTQ – PTTS – PTCT. Dạng 2. Vị trí tương đối: đường – đường, điểm – đường. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng dạng cơ bản. Dạng 4. Phương trình đoạn chắn. Dạng 5. Khoảng cách – Góc. Dạng 6. Cách lập phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách. Dạng 7. Tìm hình chiếu và điểm đối xứng. Dạng 8. Phương trình đường thẳng đối xứng. Dạng 9. Bài toán phân giác. Dạng 10. Bài toán tìm điểm trên đường thẳng. Một ứng dụng của phương trình tham số. Dạng 11. Giải các bài toán về đường trong tam giác. Dạng 12. Giải các bài toán về đường thẳng liên quan đến tứ giác. Dạng 13. Diện tích tam giác. Dạng 14. Tìm điểm M trên đường d thỏa điều kiện. Dạng 15. Tìm GTNN của hàm số. Dạng 16. Phương trình đường thẳng có tham số. 2. ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Phương trình đường tròn (C). Dạng 2. Lập phương trình đường tròn (C). Dạng 3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. Dạng 4. Vị trí tương đối giữa hai đường tròn. Dạng 5. Tiếp tuyến với đường tròn. 3. ELIP. Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip. Dạng 2. Lập phương trình elip. Dạng 3. Tìm điểm trên elip – Tương giao. TRÍCH ĐỀ ĐH – CĐ – THPT QG.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu ôn tập cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Chương 6 . Hàm số, đồ thị và ứng dụng. + Bài 15. Hàm số (4 tiết). + Bài 16. Hàm số bậc hai (3 tiết). + Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết). + Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). Chương 7 . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. + Bài 19. Phương trình đường thẳng (2 tiết). + Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, góc và khoảng cách (3 tiết). + Bài 21. Phương trình đường tròn (2 tiết). + Bài 22. Ba đường conic (4 tiết). Chương 8 . Đại số tổ hợp. + Bài 23. Quy tắc đếm (4 tiết). + Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (4 tiết). + Bài 25. Nhị thức Newton (2 tiết). Chương 9 . Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. + Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (2 tiết). + Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển (2 tiết).
Đề cương cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường Việt Anh 2 - Bình Dương
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, tỉnh Bình Dương. A. MA TRẬN ĐỀ THI 1 Đại số tổ hợp. + Quy tắc đếm. + Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp. + Nhị thức Newton. 2 Thống kê và xác suất. + Không gian mẫu và biến cố. + Xác suất của biến cố. 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. + Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. + Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. + Ba đường Conic. B. NỘI DUNG KIẾN THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu học sinh chỉ được chọn một phương án. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào mỗi ý a), b), c), d) ở từng câu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Đề cương học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về: – Hàm số bậc hai. – Dấu của tam thức bậc hai. – Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Quy tắc đếm. – Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. – Nhị thức Newton. – Xác suất của biến cố. – Phương trình đường thẳng. – Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. – Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. – Ba đường conic. 1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: – Kỹ năng trình bày bài, kỹ năng tính toán và tư duy lôgic. – HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG 2.1. Câu hỏi lý thuyết và công thức: – Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các đặc điểm của parabol như đỉnh, trục đối xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. – Dấu của tam thức bậc hai: định lý về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai. – Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Quy tắc đếm: phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, viết công thức tính số các hoán vị, số chỉnh hợp, số các tổ hợp. – Công thức nhị thức Newton. – Định nghĩa cổ điển của xác suất. – Phương trình đường thẳng: Véctơ pháp tuyến, véctơ chỉ phương của đường thẳng, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. – Phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. – Ba đường conic: định nghĩa, phương trình chính tắc. 2.2. Các dạng bài tập: – Xác định các yếu tố và vẽ parabol, dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. – Vận dụng thực tế liên quan hàm số bậc hai. – Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn dương, luôn âm. – Giải các phương trình quy về bậc hai. – Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm. – Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm. – Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. – Khai triển các đa thức theo công thức nhị thức Newton, tìm số hạng, hệ số các số hạng, tổng các số hạng … trong khai triển. – Xác định véctơ pháp tuyến, véctơ chỉ phương của đường thẳng và viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết một số điều kiện. – Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách. – Viết phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện. – Xác định phương trình chính tắc, các yếu tố về tiêu điểm, tiêu cự (đối với elip và hypebol), tiêu điểm và đường chuẩn (đối với parabol).
Đề cương học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Đỉnh, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. ĐẠI SỐ. Bài 1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây. Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp. Bài 3. Tổ hợp. Bài 4. Nhị thức Newton. 2. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. Bài 4. Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản. Bài 5. Xác suất của biến cố. 3. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG. Bài 4. Phương trình đường thẳng. Bài 5. Phương trình đường tròn. Bài 6. Ba đường conic. B. LUYỆN TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. 1. ĐẠI SỐ. 1.1. Qui tắc đếm. 1.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 1.3. Nhị thức Newton. 1.4. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất. 2. HÌNH HỌC. 2.1. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2.2. Ba đường conic. PHẦN II. TỰ LUẬN. 1. ĐẠI SỐ. 2. HÌNH HỌC. PHẦN III. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP. Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.