Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Nguyễn Hoàng Việt

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán gồm 193 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt (giáo viên Toán trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Bình). MỤC LỤC : Câu 39 1. Câu 40 12. + Dạng 1. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – loại không có tham số m 12. + Dạng 2. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – Loại có tham số m 18. + Dạng 3. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – Loại có chứa hàm lượng giác 21. + Dạng 4. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Loại không có tham số m 23. + Dạng 5. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Loại có tham số m 32. + Dạng 6. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Có chứa hàm số lượng giác 34. Câu 41 37. + Dạng 7. Tính nguyên hàm & tích phân sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản 37. + Dạng 8. Tính nguyên hàm & tích phân bằng phương pháp đổi biến 41. + Dạng 9. Tích phân từng phần 45. + Dạng 10. Tích phân hàm ẩn 50. Câu 42 58. Câu 43 68. + Dạng 11. Tham số m của phương trình bậc hai 68. + Dạng 12. Phương trình đưa về bậc hai 70. + Dạng 13. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 72. + Dạng 14. Tính toán các yếu tố của số phức (mức vận dụng) 74. + Dạng 15. Bài toán tập hợp điểm 77. Câu 44 81. + Dạng 16. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn (Phương pháp hình học) 82. + Dạng 17. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn (Phương pháp đại số) 91. + Dạng 18. Bài toán min – max với quỹ tích là đường thẳng (Phương pháp hình học) 97. + Dạng 19. Bài toán min – max với quỹ tích là đường thẳng (Phương pháp đại số) 100. + Dạng 20. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn, đường thẳng (Phương pháp hình học) 104. + Dạng 21. Bài toán min – max với quỹ tích là elip 109. + Dạng 22. Bài toán min – max với quỹ tích là pararbol 110. + Dạng 23. Bài toán min – max với quỹ tích là hyperbol 113. Câu 45 115. + Dạng 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f0(x), g0(x) khi biết các cực trị của hàm số f(x) − g(x) hoặc các cực trị của hàm số f0(x) − g0 (x) 116. + Dạng 25. Tính diện tích hình phẳng dựa vào tính chất đồ thị và các hoành độ tiếp điểm 118. + Dạng 26. Ứng dụng diện tích hình phẳng để so sánh giá trị hàm số 120 . + Dạng 27. Ứng dụng diện tích hình phẳng để tính tích phân 123 . Câu 46 126. + Dạng 28. Lập đường thẳng đi qua một điểm A, cắt đường thẳng d1 và song song với mặt phẳng (P) 126. + Dạng 29. Lập đường thẳng d đi qua M, vuông góc với d1 và cắt d2 130. + Dạng 30. Lập đường thẳng – yêu cầu tìm vectơ chỉ phương thông qua giao điểm 131. + Dạng 31. Lập đường thẳng – yêu cầu tìm vectơ chỉ phương thông qua tích có hướng 133. Câu 47 136. + Dạng 32. Khối nón bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và không qua trục 136. + Dạng 33. Khối nón nội tiếp, ngoại tiếp khối tròn xoay hoặc khối đa diện 138. + Dạng 34. Khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng song song với trục 139. + Dạng 35. Khối trụ bị cắt bởi mặt phẳng cắt qua trục 140. + Dạng 36. Khối trụ nội tiếp ngoại tiếp khối đa diện hoặc khối tròn xoay 141. + Dạng 37. Mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ 142. + Dạng 38. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 143. Câu 48 148. + Dạng 39. Phương trình, bất phương trình có thể chuyển về dạng f(A) = f(B) hoặc f(A) ≤ f(B), trong đó f(x) là hàm số đơn điệu 148. + Dạng 40. Phương trình, bất phương trình f(x, y) = 0 hoặc f(x, y) ≥ 0 có hàm số f(x, y) đơn điệu theo biến x hoặc biến y 156. + Dạng 41. Phương trình, bất phương trình dạng f(x, y) = 0 hoặc f(x, y) ≥ 0, trong đó hàm số f(x, y) có đạo hàm cấp hai theo biến x hoặc biến y không đổi dấu 163. + Dạng 42. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli hoặc ax ≤ mx + n, ∀x ∈ [α; β] 165. Câu 49 167. + Dạng 43. Các bài toán tìm điểm 167. + Dạng 44. Các bài toán lập phương trình mặt cầu 170. + Dạng 45. Các bài toán lập phương trình mặt phẳng 173. Câu 50 178. + Dạng 46. Tìm cực trị của hàm số hợp g(x) = f[u(x)] khi biết đồ thị hàm số f(x) hay BBT hàm số f(x) 178. + Dạng 47. Tìm tham số để hàm số chứa giá trị tuyệt đối đạt giá trị lớn nhất trên một đoạn 184. + Dạng 48. Tìm tham số để hàm số hợp có số điểm cực trị cho trước 184.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT
Tài liệu các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT gồm có 283 trang hướng dẫn phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán, rất hữu ích dành cho học sinh khối 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT QG. Các bài toán trong tài liệu được tác giả phân tích tỉ mỉ, đưa ra lời giải tự luận trước rồi mới giới thiệu một số “mẹo” giúp tìm nhanh đáp án, thông qua sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio / Vinacal … và một số công thức giải nhanh được thiết lập từ các bài toán tổng quát hóa. Khái quát nội dung tài liệu các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT: Phần I . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. + Chủ đề 1. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm quan hệ giữa tính đơn điệu và đạo hàm của hàm số. + Chủ đề 2. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số. + Chủ đề 3. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Chủ đề 4. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị. + Chủ đề 5. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm điểm uốn của đồ thị – phép tịnh tiến hệ tọa độ. + Chủ đề 6. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm sự tương giao của hai đồ thị. + Chủ đề 7. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm sự tiếp xúc của hai đồ thị. + Chủ đề 8. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị. Phần II . Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. + Chủ đề 1. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit. + Chủ đề 2. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và phương trình logarit. [ads] Phần III . Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. + Chủ đề 1. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm nguyên hàm. + Chủ đề 2. Các phương pháp giải bài tập trắc nghiệm tích phân. Phần IV . Số phức. + Chủ đề 1. Số phức và các phép toán. + Chủ đề 2. Căn bậc hai của số phức – phương trình bậc hai + Chủ đề 3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng. Phần V . Phương pháp tọa độ trong không gian + Chủ đề 1. Hệ tọa độ trong không gian. + Chủ đề 2. Phương trình mặt phẳng. + Chủ đề 3. Phương trình đường thẳng.
Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán Lư Sĩ Pháp (Tập 2)
giới thiệu đến các em tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Tập 2) do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 136 trang tổng hợp các dạng toán và bài tập các chuyên đề thuộc chương trình Hình học 12. + Chuyên đề 5 . Khối đa diện – Thể tích khối đa diện (Trang 01 – 35). + Chuyên đề 6 . Mặt nón – Mặt trụ – Mặt cầu (Trang 36 – 68). + Chuyên đề 7 . Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (Trang 69 – 132). [ads] Ở mỗi chuyên đề, nội dung tài liệu được chia thành 2 phần: + Phần 1 . Phần lý thuyết: Ở phần này thầy Lư Sĩ Pháp trình bày đầy đủ lý thuyết cần nắm cho mỗi chuyên đề và các dạng toán cần nắm. + Phần 2 . Phần trắc nghiệm: Bài tập trắc nghiệm có đáp án theo các chuyên đề, đa dạng, phong phú và bám sát cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung của cuốn tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Lư Sĩ Pháp (Tập 2) bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn Hình học 12 đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Xem thêm : Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Lư Sĩ Pháp (Tập 1)
Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán - Lư Sĩ Pháp (Tập 1)
giới thiệu đến các em tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Tập 1) do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 158 trang tổng hợp các dạng toán và bài tập các chuyên đề thuộc chương trình Giải tích 12. Chuyên đề 1 . Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Bài toán liên quan (Trang 01 – 39) + Dạng 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho. + Dạng 2. Tìm tham số m thuộc R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định của nó. + Dạng 3. Tìm tham số m thuộc R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (a;b). + Dạng 4. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f(x). + Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại điểm x0. + Dạng 6. Tìm tham số m để hàm số không có hoặc có cực trị và thỏa mãn điều kiện bài toán. + Dạng 7. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [a;b]. Xét hàm số y = f(x). + Dạng 8. Tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa căn thức. + Dạng 9. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng (a;b). + Dạng 10. Ứng dụng vào bài toán thực tế. + Dạng 11. Tìm các đường tiệm cận thông qua định nghĩa; bảng biến thiên. + Dạng 12. Tìm các đường tiệm cận của hàm số nhất biến. + Dạng 13. Tìm các đường tiệm đứng của hàm số khác. + Dạng 14. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. + Dạng 15. Biện luận số giao điểm của hai đồ thị. + Dạng 16. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. + Dạng 17. Viết phương trình tiếp tuyến. + Dạng 18. Sự tiếp xúc của các đường cong. [ads] Chuyên đề 2 . Lũy thừa – Mũ – Lôgarit. Phương trình, bất phương trình Mũ – Lôgarit và các bài toán ứng dụng thực tế (Trang 40 – 77) + Dạng 1. Xét tính đúng sai của một mệnh đề. + Dạng 2. Tính (rút gọn) biểu thức mũ và lôgarit. + Dạng 3. Biểu diễn một lôgarit qua các yếu tố cho trước. + Dạng 4. So sánh các biểu thức chứa mũ và lôgarit. + Dạng 5. Tập xác định của hàm số. + Dạng 6. Tính đạo hàm. + Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Dạng 8. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. + Dạng 9. Nhận dạng đồ thị, xác định các hệ số. + Dạng 10. Bài toán thực tế. Chuyên đề 3 . Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng của tích phân trong hình học (Trang 78 – 124) + Dạng 1. Nguyên hàm và các phương pháp tìm nguyên hàm. + Dạng 2. Tích phân và các phương pháp tính tích phân. + Dạng 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. Chuyên đề 4 . Số phức (Trang 125 – 154) + Dạng 1. Số phức và các phép toán trên số phức. + Dạng 2. Phương trình bậc hai. + Dạng 3. Cực trị số phức. + Dạng 4. Một số dạng cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z|. Ở mỗi chuyên đề, nội dung tài liệu được chia thành 2 phần: + Phần 1 . Phần lý thuyết: Ở phần này thầy Lư Sĩ Pháp trình bày đầy đủ lý thuyết cần nắm cho mỗi chuyên đề và các dạng toán cần nắm. + Phần 2 . Phần trắc nghiệm: Bài tập trắc nghiệm có đáp án theo các chuyên đề, đa dạng, phong phú và bám sát cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung của cuốn tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Lư Sĩ Pháp (Tập 1) bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn Giải tích 12 đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Tuyển tập một số nhóm câu hỏi vận dụng cao môn Toán ôn thi THPTQG 2019 - Nguyễn Minh Tuấn
Tài liệu gồm 379 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Tuấn tuyển tập một số nhóm câu hỏi vận dụng cao môn Toán ôn thi THPTQG 2019, các nhóm câu hỏi gồm có: cực trị mũ – logarit (Giải tích 12 chương 2), nguyên hàm tích phân (Giải tích 12 chương 3), tổ hợp xác suất, nhị thức newton (Đại số và Giải tích 11 chương 2). Trong mỗi chuyên đề đều có phương pháp và ví dụ minh họa cụ thể để bạn đọc có thể hiểu và áp dụng được. Đây là tài liệu được tổng hợp, chỉnh lý và bổ sung nội dung từ các tài liệu trước đó của cùng tác giả đã được đăng tải trên : + Bài tập nhị thức Niu-tơn vận dụng cao – Nguyễn Minh Tuấn + Chinh phục các bài toán cực trị mũ và logarit – Nguyễn Minh Tuấn + Các bài toán nguyên hàm và tích phân vận dụng, vận dụng cao – Nguyễn Minh Tuấn Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp bạn đọc phần nào giải quyết được một số dạng toán vận dụng cao trong các đề thi THPT Quốc gia.