Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

56 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 - 2022

Tài liệu gồm 206 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Phạm Hùng Hải, tuyển chọn 56 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 (có đáp án). MỤC LỤC: Đề số 1. Trường PT Dân tộc nội trú – Thái Nguyên năm học 2019 – 2020 1. Bảng đáp án 3. Đề số 2. Trường THPT Bắc Duyên Hà – Thái Bình năm 2019 – 2020 4. Bảng đáp án 8. Đề số 3. Trường THPT chuyên Amsterdam – Hà Nội năm học 2020 – 2021 9. Bảng đáp án 10. Đề số 4. Trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình năm học 2019 – 2020 11. Bảng đáp án 16. Đề số 5. Trường THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa năm học 2019 – 2020 17. Bảng đáp án 19. Đề số 6. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Gia Lai năm học 2019 – 2020 21. Bảng đáp án 22. Đề số 7. Trường THPT Nguyễn Trường Tộ – Gia Lai năm học 2019 – 2020 23. Bảng đáp án 27. Đề số 8. Trường THPT Phan Đình Phùng – Tỉnh Đắk Lắk năm học 2019 – 2020 28. Bảng đáp án 30. Đề số 9. Trường THPT Phan Huy Chú – Hà Nội năm học 2019 – 2020 31. Bảng đáp án 35. Đề số 10. Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau năm học 2019 – 2020 36. Bảng đáp án 38. Đề số 11. Trường THPT Trần Hưng Đạo- Nam Định năm học 2019- 2020 39. Bảng đáp án 41. Đề số 12. Trường THPT Nghĩa Hưng B – Nam Định năm học 2019 – 2020 42. Bảng đáp án 43. Đề số 13. Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk năm học 2019 – 2020 44. Bảng đáp án 46. Đề số 14. Sở GDĐT Bắc Giang năm học 2019 – 2020 47. Bảng đáp án 49. Đề số 15. Trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên năm học 2020 – 2021 50. Bảng đáp án 53. Đề số 16. Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội năm học 2019 – 2020 55. Bảng đáp án 58. Đề số 17. Trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên năm học 2019 – 2020 59. Bảng đáp án 61. Đề số 18. Trường THPT Thủ Khoa Huân – TP Hồ Chí Minh năm học 2020 – 2021 62. Bảng đáp án 63. Đề số 19. Trường THPT Trung Giã – Hà Nội năm học 2020 – 2021 64. Bảng đáp án 67. Đề số 20. Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh năm học 2019 – 2020 69. Bảng đáp án 70. Đề số 21. Trường THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh năm học 2019 – 202071. Bảng đáp án 76. Đề số 22. Trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình năm học 2019 – 2020 77. Bảng đáp án 81. Đề số 23. Trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre năm học 2019 – 2020 82. Bảng đáp án 84. Đề số 24. Trường THPT Lương Văn Cù – An Giang năm 2019 – 2020 85. Bảng đáp án 87. Đề số 25. Trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng năm học 2019 – 2020 88. Bảng đáp án 90. Đề số 26. Trường THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng năm học 2019 – 2020 91. Bảng đáp án 94. Đề số 27. Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2019 – 2020 96. Bảng đáp án 99. Đề số 28. Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc năm học 2019 – 2020 100. Bảng đáp án 101. Đề số 29. Trường THPT Kim Liên – Hà Nội năm học 2019 – 2020 102. Bảng đáp án 104. Đề số 30. Trường THPT Trương Vĩnh Ký-Bến Tre năm học 2019 – 2020 105. Bảng đáp án 107. Đề số 31. Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm học 2019 – 2020 108. Bảng đáp án 111. Đề số 32. Trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang năm học 2020 – 2021 113. Bảng đáp án 116. Đề số 33. Sở GD&ĐT – Bắc Ninh năm học 2020 – 2021 117. Bảng đáp án 118. Đề số 34. Sở Giáo Dục Bình Phước năm học 2020 – 2021 119. Bảng đáp án 121. Đề số 35. Sở Giáo dục & Đào tạo – Tỉnh Quảng Nam năm học 2020 – 2021 122. Bảng đáp án 124. Đề số 36. Trường THPT THPT Lê Lợi – Quảng Trị năm học 2020 – 2021 125. Bảng đáp án 129. Đề số 37. Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk năm học 2020 – 2021 130. Bảng đáp án 132. Đề số 38. Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương năm học 2020 – 2021 133. Bảng đáp án 135. Đề số 39. Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên năm học 2020 – 2021 136. Bảng đáp án 139. Đề số 40. Trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre năm học 2020 – 2021 140. Bảng đáp án 141. Đề số 41. Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội năm 2020 – 2021 142. Bảng đáp án 145. Đề số 42. Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau năm học 2020 – 2021 146. Bảng đáp án 149. Đề số 43. Trường THPT Nhân Chính – Hà Nội năm học 2020 – 2021 150. Bảng đáp án 154. Đề số 44. Trường THPT Ngọc Lâm – Đồng Nai năm học 2020 – 2021 155. Bảng đáp án 159. Đề số 45. Trường THPT Kim Liên – Tên Hà Nội năm học 2020 – 2021 160. Bảng đáp án 162. Đề số 46. Trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên năm học 2020 – 2021 163. Bảng đáp án 165. Đề số 47. Trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang năm học 2020 – 2021 166. Bảng đáp án 169. Đề số 48. Trường THPT Trương Vĩnh Lý – Bến Tre năm học 2020 – 2021 170. Bảng đáp án 173. Đề số 49. Sở GD & ĐT – Bắc Giang năm học 2020 – 2021 174. Bảng đáp án 176. Đề số 50. Đề minh họa – Bộ Giáo dục năm học 2020 – 2021 177. Bảng đáp án 179. Đề số 51. Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm học 2020 – 2021 180. Bảng đáp án 185. Đề số 52. Sở GDKHCN Bạc Liêu năm học 2020 – 2021 186. Bảng đáp án 187. Đề số 53. Trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định năm học 2020 – 2021 188. Bảng đáp án 190. Đề số 54. Trường THPT Trần Văn Lân – Nam Định năm học 2020 – 2021 191. Bảng đáp án 193. Đề số 55. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa năm học 2020 – 2021 194. Bảng đáp án 198. Đề số 56. Trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định năm học 2020 – 2021 199. Bảng đáp án 201.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trung An Cần Thơ
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trung An Cần Thơ Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 GDTHPT năm học 2022 – 2023 trường THPT Trung An, thành phố Cần Thơ; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trung An – Cần Thơ : + Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu A. Hai mặt phẳng đó lần lượt chứa hai đường thẳng vuông góc với nhau. B. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia. C. Góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông. D. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia. + Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, biết SA ABCD và SA a 2. a) Chứng minh rằng BC SAB. b) Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng ABCD theo a. + Trong không gian, đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi A. d vuông góc với hai đường thẳng song song trong mặt phẳng. B. d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng. C. d chứa trong mặt phẳng. D. d vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng. File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Khuyến Hải Phòng
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Khuyến Hải Phòng Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Khuyến – Hải Phòng : + Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) nếu thỏa mãn điều kiện nào sau A. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α). B. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng(α). C. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α). D. Đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng (α). + Mệnh đề nào sau đây sai A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng này tới đường thẳng kia. B. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng tới mặt phẳng. C. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng tới đường thẳng. D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này tới mặt phẳng kia. + Cho hàm số 1 2 1 x y x có đồ thị là (C). Gọi điểm Mx y 0 0 với 0 x −1 là điểm thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d xy 4 0. Tính giá trị của P 0 0 4 2 x y? File WORD (dành cho quý thầy, cô):
Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phan Bội Châu Bình Thuận
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phan Bội Châu Bình Thuận Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 THPT năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Bội Châu, tỉnh Bình Thuận; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Bội Châu – Bình Thuận : + Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó. D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. + Cho hàm số 3 2 y x ax bx 2 có đồ thị C. Tìm tất cả các giá trị của tham số a b để tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 12 vuông góc với đường thẳng d x y 3 5 0. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a góc BAD 120. Các cạnh bên SA SB SC a 2. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng SCD.
Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Huệ Nam Định
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Huệ Nam Định Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Nam Định : + Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD cạnh đáy AB bằng a O là giao điểm của AC và BD. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA và BC. 1) Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). 2) Gọi I là trung điểm OA. Chứng minh mặt phẳng (MNI) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). 3) Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA a như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? + Một người có 7 cái áo và 5cái cà vạt trong đó có3 cái áo trắng và 2 cái cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rằng nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng? File WORD (dành cho quý thầy, cô):