Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài tập mệnh đề - tập hợp

Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo giảng dạy bộ môn Toán học tại trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, phân dạng và tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm + tự luận chuyên đề mệnh đề – tập hợp, giúp học sinh lớp 10 tự học chương trình Đại số 10 chương 1. Bài 1. MỆNH ĐỀ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Mệnh đề. 2. Mệnh đề chứa biến. 3. Phủ định của một mệnh đề. 4. Mệnh đề kéo theo. 5. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương. 6. Ký hiệu với mọi, tồn tại, tồn tại duy nhất. 7. Phủ định của mệnh đề với mọi, tồn tại. B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. C. BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 2. TẬP HỢP. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Khái niệm tập hợp. 2. Cách xác định tập hợp. 3. Khái niệm tập con. 4. Khái niệm hai tập hợp bằng nhau. B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. C. BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN. Bài 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Phép hợp. 2. Phép giao. 3. Phép lấy bù. 4. Phép hiệu. B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. C. BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN. Bài 4. CÁC TẬP HỢP SỐ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. C. BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Toán 10 Cánh Diều
Tài liệu gồm 419 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng trong chương trình Toán 10 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tìm toạ độ của vectơ. + Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm thoả mãn điều kiện cho trước. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Trục tọa độ. + Dạng 2. Tọa độ véctơ. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 4. Ứng dụng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc). BÀI 4 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 3. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Các yếu tố về tam giác. + Dạng 6. Các yếu tố về tứ giác. + Dạng 7. Câu toán cực trị. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Góc của hai đường thẳng. + Dạng 3. Khoảng cách. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến diện tích. + Dạng 5. Xác định điểm. + Dạng 6. Bài toán liên quan quan đến tam giác. + Dạng 7. Bài toán liên quan đến tứ giác. + Dạng 8. Cực trị. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn. + Dạng 3. Viết phương trình đường tròn. + Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 5. Câu hỏi min – max. BÀI 6 . BA ĐƯỜNG CONIC. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đường cônic. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic
Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). + Cơ bản đường elip Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường hypebol Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường parabol Oxy (phần 1 – phần 8). + Vận dụng cao ba đường conic (phần 1 – phần 8).
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn
Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). Cơ Bản Tọa Độ Vector (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Thẳng Oxy (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Thẳng – Tam Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Tứ Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6).
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 207 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Oxy), từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Hình học 10 chương 3. BÀI 1 . PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng toán 2. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. BÀI 2 . VỊ TRÍ TƯƠNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG – KHOẢNG CÁCH – GÓC. + Dạng toán 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng toán 2. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A, điểm đối xứng A’, phương trình đối xứng của đường thẳng Δ qua điểm I và qua đường thẳng d. + Dạng toán 3. Tính khoảng cách, góc của hai đường thẳng. + Dạng toán 4. Tìm tọa điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 5. Lập phương trình đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n = (A;B) (A2 + B2 khác 0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 6. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(x0;y0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 7. Các bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác. + Dạng toán 8. Bài toán cực trị, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng toán 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng toán 2. Lập phương trình đường tròn. + Dạng toán 3. Lập phương trình tiếp tuyến d với phương trình đường tròn (C). + Dạng toán 4. Một số bài toán tương giao. BÀI 4 . ELÍP. + Dạng toán 1. Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip. + Dạng toán 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip. + Dạng toán 3. Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 4. Bài toán tương giao.