Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh khối 12 chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 12 và kiểm tra chất lượng cuối HK1 Toán 12, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN I . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. I. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. 1. Câu hỏi lý thuyết. 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. 3. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. 4. Bài toán về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có chứa tham số. 5. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. 1. Câu hỏi lý thuyết. 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. 3. Tìm cực trị của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số đó. 4. Bài toán về cực trị của hàm số có chứa tham số. 5. Tìm cực trị của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. III. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng hoặc một đoạn. 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. 3. Bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có chứa tham số. 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết đồ thị của hàm đạo hàm. 5. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trong các bài toán thực tế. IV. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 2. Bài toán tiệm cận của đồ thị hàm số có chứa tham số. V. ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Nhận dạng đồ thị. 2. Tương giao giữa các đồ thị hàm số. 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC. 1. Rút gọn biểu thức lũy thừa. 2. So sánh các lũy thừa. II. LOGARIT. 1. Tính giá trị biểu thức logarit. 2. Biến đổi, rút gọn biểu thức logarit. 3. So sánh các biểu thức logarit. III. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. 1. Hàm số lũy thừa. 2. Hàm số mũ. 3. Hàm số logarit. IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Các phương pháp giải phương trình mũ. 2. Phương trình mũ có chứa tham số. V. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 1. Các phương pháp giải phương trình logarit. 2. Phương trình logarit có chứa tham số. PHẦN II . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG 1 . THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. 1. Khối đa diện. 2. Thể tích khối chóp. 3. Thể tích khối lăng trụ. 4. Tỷ lệ thể tích và ứng dụng. 5. Thể tích đa diện trong các bài toán thực tế. CHƯƠNG 2 . MẶT TRÒN XOAY – KHỐI TRÒN XOAY. 1. Mặt nón – Khối nón. 2. Mặt trụ – Khối trụ. 3. Mặt cầu – Khối cầu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. 1. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ: Câu hỏi TN: 125 câu. + Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2. + Cực trị của hàm số 6. + Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất 11. + Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 16. + Đồ thị hàm số và các bài toán khác. 2. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT: Câu hỏi TN: 100 câu. + Lũy thừa với số mũ thực 27. + Logarit 28. + Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit 31. + Phương trình mũ 37. + Phương trình logarit 38. 3. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN: Câu hỏi TN: 50 câu. + Khối đa diện 40. + Thể tích khối chóp 41. + Thể tích khối lăng trụ 43. + Tỷ lệ thể tích các khối đa diện 45. + Các bài toán thực tế 46. 4. MẶT TRÒN XOAY – KHỐI TRÒN XOAY: Câu hỏi TN: 60 câu. + Mặt nón – Khối nón 48. + Mặt trụ – Khối trụ 50. + Mặt cầu – Khối cầu 52.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Đỉnh, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Ngô Quyền - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra cuối kì I Toán 12. B. BÀI TẬP ÔN TẬP. 1. Bài tập trắc nghiệm. 2. Bài tập tự luận.
Đề cương Hình học 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 211 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Hình học 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : KHỐI ĐA DIỆN 1. §1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 1. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3. Bảng đáp án 7. §2 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 8. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 12. + Dạng 2.1: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 12. + Dạng 2.2: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 35. + Dạng 2.3: Thể tích khối chóp đều 40. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 54. Bảng đáp án 63. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 63. Bảng đáp án 66. §3 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 67. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 67. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 67. + Dạng 3.4: Thể tích khối lập phương – Hình hộp chữ nhật 67. + Dạng 3.5: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác 75. + Dạng 3.6: Thể tích khối lăng trụ xiên 95. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 103. Bảng đáp án 108. §4 – TỈ SỐ VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 110. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 110. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 110. + Dạng 4.7: TỈ SỐ THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP 110. §5 – TỔNG ÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I 119. Chuyên đề 2 : NÓN – TRỤ – CẦU 137. §1 – MẶT NÓN – KHỐI NÓN 137. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 137. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 138. + Dạng 1.8: Xác định các yếu tố cơ bản của hình nón, khối nón 138. + Dạng 1.9: Xoay hình phẳng quanh trục tạo thành khối nón 141. + Dạng 1.10: Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng cho trước 144. + Dạng 1.11: Khối nón ngoại tiếp, nội tiếp 149. + Dạng 1.12: Gấp hình quạt để tạo thành mặt nón 151. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 152. §2 – MẶT TRỤ – KHỐI TRỤ 164. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 164. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 164. + Dạng 2.13: Xác định các yếu tố cơ bản của hình trụ, khối trụ 164. + Dạng 2.14: Xoay hình phẳng quanh trục tạo khối trụ 168. + Dạng 2.15: Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng cho trước 172. + Dạng 2.16: Khối trụ ngoại tiếp, nội tiếp 176. + Dạng 2.17: Gấp hình chữ nhật để tạo thành mặt trụ 179. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 181. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 185. §3 – MẶT CẦU – KHỐI CẦU 191. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 191. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 192. + Dạng 3.18: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu, khối cầu 192. + Dạng 3.19: Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu 196. + Dạng 3.20: Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện 197. + Dạng 3.21: Tổng hợp nón, trụ, cầu 202. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 204. Bảng đáp án 208.