Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

Nội dung Chuyên đề định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Bản PDF Chuyên Đề Định Lí Đảo Và Hệ Quả Của Định Lí Ta-lét Chuyên đề này tập trung vào việc giải quyết các bài toán liên quan đến định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét trong hình học. Với 14 trang tài liệu, nó cung cấp lý thuyết cơ bản cần thiết, hướng dẫn phân dạng và giải các dạng toán, từ cơ bản đến nâng cao. Đầu tiên, ta cần nhớ rõ định lí Ta-lét đảo, nói rằng nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và tạo ra các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó sẽ song song với cạnh còn lại của tam giác. Hệ quả của định lí này là nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại, ta sẽ có một tam giác mới với ba cạnh tỉ lệ với tam giác ban đầu. Trong phần bài tập minh họa, chúng ta sẽ đi qua các dạng toán cơ bản và nâng cao. Ví dụ như tính độ dài đoạn thẳng bằng cách lập tỉ lệ thức và giải phương trình, chia đoạn thẳng thành các phần bằng nhau bằng cách sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét. Ngoài ra, chúng ta cũng sẽ chứng minh hệ thức hình học và chứng minh hai đường thẳng song song bằng cách áp dụng định lí Ta-lét và định lí Ta-lét đảo. Qua chuyên đề này, học sinh sẽ được hỗ trợ trong quá trình học tập chương trình Hình học lớp 8, cụ thể là chương 3 về tam giác đồng dạng. Việc tìm hiểu kỹ lưỡng về định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét sẽ giúp họ áp dụng thành thạo vào việc giải các bài toán và phát triển kỹ năng suy luận hình học.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phân dạng và bài tập phân thức đại số Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 101 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề phân thức đại số trong chương trình môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết. MỤC LỤC : Chương 6 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Bài 21 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. A Trọng tâm kiến thức 1. 1. Phân thức đại số 1. 2. Hai phân thức bằng nhau 1. 3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến 1. B Các dạng bài tập 1. + Dạng 1. Nhận biết phân thức, xác định tử thức và mẫu thức 1. + Dạng 2. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến 3. + Dạng 3. Hai phân thức bằng nhau 4. + Dạng 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức 6. + Dạng 5. Vận dụng 7. C Bài tập vận dụng 8. Bài 22 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 14. A Trọng tâm kiến thức 14. 1. Tính chất cơ bản của phân thức 14. 2. Rút gọn phân thức 14. 3. Quy đồng mẫu nhiều phân thức 14. B Các dạng bài tập 15. + Dạng 1. Rút gọn phân thức 15. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức 16. + Dạng 3. Tính giá trị biểu thức 17. + Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến 18. + Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 19. + Dạng 6. Quy đồng mẫu thức 20. + Dạng 7. Vận dụng 21. C Bài tập vận dụng 23. Bài 23 . PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 28. A Trọng tâm kiến thức 28. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 28. 2. Cộng hai phân thức khác mẫu 28. 3. Trừ hai phân thức 28. 4. Cộng, trừ nhiều phân thức đại số 28. B Các dạng bài tập 29. + Dạng 1. Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu thức 29. + Dạng 2. Cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu thức 31. + Dạng 3. Tìm x thõa mãn đẳng thức cho trước 33. + Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức 33. + Dạng 5. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Chứng minh đẳng thức 36. + Dạng 6. Vận dụng 38. C Bài tập vận dụng 39. Bài 24 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 51. A Trọng tâm kiến thức 51. 1. Phép nhân các phân thức đại số 51. 2. Phân thức nghịch đảo 51. 3. Phép chia 51. B Các dạng bài tập 51. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức 51. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức 52. + Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 54. + Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 54. + Dạng 5. Vận dụng 55. C Bài tập tự luyện 57. LUYỆN TẬP CHUNG 63. A Trọng tâm kiến thức 63. B Các dạng bài tập 63. + Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định 63. + Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0 63. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 64. + Dạng 4. Vận dụng 65. C Bài tập vận dụng 66. ÔN TẬP CHƯƠNG VI 72. A Bài tập rèn luyện 72. B Bài tập bổ sung 78.
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội. A. LÝ THUYẾT. Ôn tập lý thuyết: + Chương 1: Đa thức. + Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. + Chương 3: Tứ giác. + Chương 4: Định lý Thalès. B. BÀI TẬP. Ôn tập các bài tập trong SGK – SBT. C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO.
Ôn tập cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thanh Am - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. Lý thuyết. I. Đại số: – Các phép toán với đa thức nhiều biến: cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức nhiều biến. – Hằng đẳng thức đáng nhớ và vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. – Các phép toán với phân thức đại số: cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. – Định nghĩa hàm số và giá trị của hàm số. II. Hình học: – Hình học trực quan: diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Định lí Pythagore. – Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi). B. Bài tập.
Ôn tập cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thành Công - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thành Công, thành phố Hà Nội. I. LÝ THUYẾT. 1) Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến. 2) Hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt. 4) Định lý Thales trong tam giác, đường trung bình, tính chất đường phân giác trong tam giác. 5) Dữ liệu và biểu đồ. II. BÀI TẬP.