Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Cực trị hình học - Nguyễn Thúy Hằng

Tài liệu gồm 75 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Thị Thúy Hằng, hệ thống lại các phương pháp giải toán cực trị hình học bằng các công cụ toán học đã có, giúp học sinh ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi môn Toán bậc THCS và THPT. Mục lục tài liệu cực trị hình học – Nguyễn Thúy Hằng: 1. Giải toán cực trị hình học bằng hình học thuần túy a. Các tính chất, định lý về so sánh các đại lượng hình học. + Bất đẳng thức tam giác. + So sánh đường xiên – hình chiếu và ngược lại. + Quan hệ đường kính và dây của đường tròn. + Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. + Quan hệ giữa diện tích và chu vi của một hình. b. Các ví dụ. + Ví dụ sử dụng quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu. + Ví dụ sử dụng mối quan hệ giữa đoạn thẳng và đường gấp khúc. + Ví dụ áp dụng bất đẳng thức trong đường tròn. + Ví dụ ứng dụng diện tích tìm cực trị. c. Các tính chất, định lý về so sánh các đại lượng hình học trong không gian. + Các tính chất, định lý. + Ví dụ. d. Phương pháp biến hình. + Hệ thống các phép biến hình phẳng và không gian. + Nội dung phương pháp. + Áp dụng các phép biến hình trong mặt phẳng. [ads] 2. Giải toán cực trị hình học bằng công cụ đại số a. Bất đẳng thức đại số. + Định nghĩa bất đẳng thức trong đại số. + Các bất đẳng thức cơ bản hay dùng. + Nội dung của phương pháp. + Các ví dụ (hình học phẳng và hình học không gian). b. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. + Hàm số và các giá trị cực trị của hàm số. + Nội dung của phương pháp. + Các ví dụ (hình học phẳng và hình học không gian). 3. Giải toán cực trị hình học bằng các phương pháp khác a. Phương pháp đường mức. + Khái niệm đường mức. + Nguyên lý tiếp xúc đường mức. + Một số dạng đường mức cơ bản. + Nội dung của phương pháp. + Ví dụ áp dụng. b. Kết hợp các phương pháp 61 + Kết hợp phương pháp hình học thuần túy và phương pháp tọa độ. + Giải bài toán cực trị kết hợp phương pháp hình học thuần túy và phương pháp đại số. + Giải bài toán cực trị kết hợp giữa phép đối xứng trục và phương pháp tọa độ.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài giảng cơ bản và nâng cao Toán 10 (Tập 2 Hình học 10)
Tài liệu gồm 301 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp đầy đủ lý thuyết, các dạng toán và bài tập từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề Toán lớp 10 phần Hình học. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng cơ bản và nâng cao Toán 10 (Tập 2: Hình học 10): CHƯƠNG 1 . VECTƠ. BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA. Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ. Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ. Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. BÀI 3. TÍCH VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng 1: Dựng và tính độ dài vectơ chứa tích một vectơ với một số. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 3: Xác định điểm M thoả mãn một đẳng thức vectơ cho trước. Dạng 4: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Dạng 5: Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác cùng trọng tâm. Dạng 6: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vectơ cho trước. Dạng 7: Xác định tính chất của hình khi biết một đẳng thức vectơ. Dạng 8: Chứng minh bất đẳng thức và tìm cực trị liên quan đến độ dài vectơ. BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy. Dạng 2: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng u + v, u – v, ku. Dạng 3: Xác định tọa độ các điểm của một hình. Dạng 4: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương. CHƯƠNG 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ. Dạng 1: Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc x, đơn giản biểu thức. Dạng 3: Xác định giá trị của một biểu thức lượng giác có điều kiện. BÀI 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1: Xác định biểu thức tích vô hướng, góc giữa hai vectơ. Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài của đoạn thẳng. Dạng 3: Tìm tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về tích vô hướng hoặc tích độ dài. Dạng 4: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. Dạng 1: Xác định các yếu tố trong tam giác. Dạng 2: Giải tam giác. Dạng 3: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức liên quan đến các yếu tố của tam giác, tứ giác. Dạng 4: Nhận dạng tam giác. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. Dạng 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Dạng 3: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. Dạng 4: Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng. Dạng 5: Bài toán liên quan đến khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. Dạng 6: Bài toán liên quan đến góc giữa hai đường thẳng. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1: Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Dạng 2: Viết phương trình đường tròn. Dạng 3: Vị trí tương đối của điểm; đường thẳng; đường tròn với đường tròn. Dạng 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ELIP. Dạng 1: Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip. Dạng 2: Viết phương trình chính tắc của đường elip. Dạng 3: Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước.