Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 - 2023) phần Giải tích

Tài liệu gồm 559 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tách phân dạng toán các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2017 đến năm 2023 phần Giải tích, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 3. BÀI 1 – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 3. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 3. Dạng toán cơ bản 3. + Dạng ➀: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 3. + Dạng ➁: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các đồ thị không tham số 8. + Dạng ➂: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các BBT, BXD 11. + Dạng ➃: Tính đơn điệu f(x), g(u) liên quan biểu thức đạo hàm 24. + Dạng ➄: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u) + g(x) biết các BBT, BXD 25. + Dạng ➅: Tính đơn điệu của hàm g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(u) 29. + Dạng ➆: Tìm tham số để hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu 30. + Dạng ➇: Tính đơn điệu của hs chứa dấu GTTĐ có tham số biết đồ thị, BBT 38. BÀI 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 40. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 40. Dạng toán cơ bản 41. + Dạng ➀: Cực trị của một hàm số cho bởi một công thức và các câu hỏi liên quan 41. + Dạng ➁: Cực trị f(x), f(u) biết các đồ thị không tham số 43. + Dạng ➂: Cực trị f(x), f(u) biết các BBT, BXD không tham số 51. + Dạng ➃: Cực trị f(x), f(u) liên quan biểu thức đạo hàm không tham số 69. + Dạng ➄: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức khi biết đồ thị, BBT 78. + Dạng ➅: Tìm tham số để f(x) đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước 84. + Dạng ➆: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 3 thỏa mãn ĐK 87. + Dạng ➇: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 4 trùng phương thỏa mãn ĐK (không GTTĐ) 92. + Dạng ➈: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 94. + Dạng ➉: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 95. BÀI 3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 103. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 103. Dạng toán cơ bản 103. + Dạng ➀: GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức f(x) 104. + Dạng ➁: GTLN, GTNN của f(x) trên khoảng biết biểu thức f(x) 115. + Dạng ➂: GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ thị 116. + Dạng ➃: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 118. + Dạng ➄: GTLN, GTNN liên quan hàm số hợp g(f(x)), f(u(x)) khi biết các đồ thị, BBT 121. + Dạng ➅: Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 123. + Dạng ➆: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ, hàm hợp, hàm liên kết có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 125. BÀI 4 – ĐƯỜNG TIỆM CẬN 128. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 128. Dạng toán cơ bản 128. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số 129. + Dạng ➁: Tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa căn thức, không tham số 129. + Dạng ➂: Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa tham số 136. + Dạng ➃: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số 139. + Dạng ➄: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào đồ thị không tham số 143. BÀI 5 – KHẢO SÁT HÀM SỐ 144. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 144. Dạng toán cơ bản 146. + Dạng ➀: Nhận dạng hàm số – đồ thị 146. + Dạng ➁: Nhận dạng hàm số – BBT 164. + Dạng ➂: Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm 168. + Dạng ➃: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số 170. + Dạng ➄: Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình f(u) = 0 (không tham số) 177. + Dạng ➅: Ứng dụng KSHS vào giải PT – BPT – BĐT – HỆ không tham số 198. + Dạng ➆: Dạng toán đưa về tìm tham số để PT, BPT, hệ có nghiệm, có k nghiệm khi biết các đồ thị, BBT 203. + Dạng ➇: Tìm tham số để BPT – HỆ nghiệm đúng với mọi x thuộc D 209. + Dạng ➈: Tham số liên quan đến tương giao của các đồ thị thỏa mãn đk về độ dài, góc, diện tích 213. + Dạng ➉: Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số 218. + Dạng ⓫: Các bài toán liên quan đến phương trình của hàm ẩn 221. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LŨY THỪA – HS MŨ – HS LOGARIT 232. BÀI 1 + 2 – LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 232. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 232. Dạng toán cơ bản 234. + Dạng ➀: Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 234. + Dạng ➁: Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ thể 234. + Dạng ➂: Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến 235. + Dạng ➃: So sánh các lũy thừa 236. + Dạng ➄: Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 237. + Dạng ➅: Đạo hàm hàm số lũy thừa 237. BÀI 3 – LOGARIT 239. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 239. Dạng toán cơ bản 240. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết, quy tắc biến đổi và tính chất 240. + Dạng ➁: Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 246. + Dạng ➂: So sánh các biểu thức logarit 255. + Dạng ➃: Biểu diễn logrit qua logarit khác 255. BÀI 4 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 257. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 257. Dạng toán cơ bản 258. + Dạng ➀: Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 258. + Dạng ➁: Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 263. + Dạng ➂: Sự biến thiên có liên quan đến mũ, loga 269. + Dạng ➃: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (1 biến) 270. + Dạng ➄: Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit 271. + Dạng ➅: Bài toán lãi suất 272. + Dạng ➆: Bài toán tăng trưởng 278. + Dạng ➇: Hàm số mũ, logarit chứa tham số 281. + Dạng ➈: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (nhiều biến) 283. BÀI 5 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 297. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 297. Dạng toán cơ bản 298. + Dạng ➀: PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản 298. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 303. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 305. + Dạng ➃: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 305. + Dạng ➄: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 309. + Dạng ➅: Phương trình mũ có chứa tham số 314. BÀI 6 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 318. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 318. Dạng toán cơ bản 318. + Dạng ➀: PT – BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 318. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 327. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 329. + Dạng ➃: Phương pháp mũ hóa (không tham số) 330. + Dạng ➄: PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 330. + Dạng ➅: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 332. + Dạng ➆: Phương trình loga có chứa tham số 342. + Dạng ➇: Bất phương trình loga chứa tham số 347. + Dạng ➈: Hệ có chứa loga 347. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 348. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 351. + Dạng ⓫: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (có tham số) 352. CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 369. BÀI 1 – NGUYÊN HÀM 369. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 369. Dạng toán cơ bản 370. + Dạng ➀: Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm 370. + Dạng ➁: Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản 370. + Dạng ➂: PP đổi biến số t = u(x) hàm xác định (ngắn gọn là vi phân) 383. + Dạng ➃: PP nguyên hàm từng phần 385. + Dạng ➄: Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ 387. + Dạng ➅: Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn 389. + Dạng ➆: Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức 392. + Dạng ➇: Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước 395. BÀI 2 – TÍCH PHÂN 398. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 398. Dạng toán cơ bản 401. + Dạng ➀: Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân 401. + Dạng ➁: Tích phân cơ bản (a) kết hợp tính chất (b) 408. + Dạng ➂: PP đổi biến t = u(x) – hàm công thức xđ (ngắn gọn là vi phân) 416. + Dạng ➃: PP tích phân từng phần – hàm xđ 417. + Dạng ➄: Tích phân đặc biệt – hàm xđ 418. + Dạng ➅: Tích phân dựa vào đồ thị 418. + Dạng ➆: Tích phân chứa tham số (chỉ trong kết quả) 421. + Dạng ➇: Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn 424. BÀI 3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 431. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 431. Dạng toán cơ bản 434. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết 434. + Dạng ➁: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định 435. + Dạng ➂: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định 449. + Dạng ➃: Thể tích tính theo mặt cắt S(x) 451. + Dạng ➄: Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng 452. + Dạng ➅: Ứng dụng vào bài toán chuyển động 454. + Dạng ➆: Ứng dụng tích phân vào đại số (min – max, cực trị, so sánh, đơn điệu) 459. + Dạng ➇: Diện tích khi biết dạng các đồ thị hoặc hàm ẩn 462. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC 475. BÀI 1 – ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC 475. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 475. Dạng toán cơ bản 476. + Dạng ➀: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 476. + Dạng ➁: Hai số phức bằng nhau và ứng dụng hai số phức bằng nhau 480. + Dạng ➂: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 483. + Dạng ➃: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 488. + Dạng ➄: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 491. + Dạng ➅: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 497. + Dạng ➆: Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn liên quan đến 1 số phức 505. + Dạng ➇: Biểu diễn số phức qua các phép toán 508. + Dạng ➈: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z độc lập 511. + Dạng ➉: Tìm tâm, bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z độc lập 512. BÀI 2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 513. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 513. Dạng toán cơ bản 515. + Dạng ➀: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 515. + Dạng ➁: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 518. + Dạng ➂: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 524. + Dạng ➃: Sử dụng Module và liên hợp để giải toán số phức 531. + Dạng ➄: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường tròn 537. + Dạng ➅: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường elip 538. + Dạng ➆: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đa giác 539. BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 540. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 540. + Dạng ➀: Tính toán biểu thức nghiệm 541. + Dạng ➁: Định lí Viet và ứng dụng 549. + Dạng ➂: Phương trình quy về bậc hai, phương trình bậc cao 550. + Dạng ➃: Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình 550. + Dạng ➄: Các bài toán khác về phương trình 555.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bộ đề phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán
Tài liệu gồm 144 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tương tự với đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh khối 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2019 – 2020. Trích dẫn tài liệu bộ đề phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán: + Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn đề cũng như yêu cầu của bài toán: Cho phương trình (log 3 3x)^2 + log 3 x + m – 1 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1). [ads] + Ý tưởng: Ta biết rằng với hình nón, ta có công thức: R^2 + h^2 = l^2. Trong ba đại lượng R, l, h nếu biết hai đại lượng thì tính được đại lượng còn lại. Nếu cho một trong ba đại lượng và ẩn giấu đại lượng thứ hai trong một giả thiết nào đó thì bài toán sẽ khó hơn cho luôn hai đại lượng. Cho hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng (a) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết góc giữa đường thẳng chứa trục của hình nón và mặt phẳng (a) là 45 độ. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng? + Nhận xét. Dạng toán ở mức độ thông hiểu. Học sinh cần kĩ năng quan sát và đọc bảng biến thiên, từ đó biện luận được số nghiệm phương trình thông qua sự tương giao giữa hai đồ thị. Cho hàm số f(x) = m xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.
Phát triển bài toán vận dụng cao đề minh họa THPT 2020 môn Toán lần 2
Tài liệu gồm có 51 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, hướng dẫn giải và phát triển các bài toán vận dụng cao (VDC) trong đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán lần 2 (câu 46, 47, 48, 49 và 50); các câu hỏi và bài toán tương tự và mở rộng có đáp án và lời giải chi tiết. Các dạng toán phát triển bài toán vận dụng cao đề minh họa THPT 2020 môn Toán lần 2: Phát triển câu 46: + Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết bảng biến thiên. + Biện luận nghiệm dựa vào bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm f(x). + Bài toán kết hợp giữa hàm số và tích phân. + Bài toán chứa tham số m trong bài toán chứa hàm cụ thể. Phát triển câu 47: + Tìm GTLN – GTNN của biểu thức hai ẩn phụ thuộc vào biểu thức mũ – logarit. + Bài toán dồn biến, rồi sử dụng bất đẳng thức Cauchy hoặc khảo sát hàm một biến. + Sử dụng f(u) = f(v) hoặc f(u) > f(v) hoặc f(u) < f(v) khi hai gặp hai hàm khác loại. Phát triển câu 48: + Tìm GTLN – GTNN của hàm phụ thuộc tham số trên đoạn. + Bài toán chứa tham số trong hàm cụ thể. + Bài toán max – min khi đề cho đồ thị hoặc bảng biến thiên. + Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm trị tuyệt đối. Phát triển câu 49: Thể tích khối đa diện cắt ra từ một khối khác. Phát triển câu 50: Tìm số ẩn hoặc mối liên hệ giữa các ẩn trong phương trình logarit chứa hai ẩn.
Phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2
Tài liệu gồm 213 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Ths. Nguyễn Chín Em, phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2. Với mỗi câu hỏi và bài toán trong đề thi, tài liệu bổ sung thêm nhiều câu hỏi và bài toán tương tự, có đáp án và lời giải chi tiết. 50 dạng toán phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2: + Dạng toán 1. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. + Dạng toán 2. Cấp số cộng. + Dạng toán 3. Phương trình Mũ – Logarits (phương trình mũ). + Dạng toán 4. Thể tích khối đa diện (Khối lập phương). + Dạng toán 5. Hàm số Mũ – Hàm số Logarits (hàm số Logarits). + Dạng toán 6. Nguyên hàm – Tích phân(Nguyên hàm). + Dạng toán 7. Thể tích khối đa diện (Khối chóp). + Dạng toán 8. Khối Nón – Trụ – Cầu (Công thức thể tích khối Nón). + Dạng toán 9. Khối Nón – Trụ – Cầu (Diện tích mặt cầu). + Dạng toán 10. Tính đơn điệu hàm số (Tìm khoảng đơn điệu khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 11. Logarits (Rút gọn biểu thức Logarits đơn giản). + Dạng toán 12. Khối Nón – Trụ – Cầu (Công thức diện tích xung quanh của trụ). + Dạng toán 13. Cực trị của hàm số (Tìm điểm cực trị khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 14. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm hàm số khi biết đồ thị). + Dạng toán 15. Tiệm cận (Tìm tiệm cận ngang của hàm số). + Dạng toán 16. Bất phương trình Mũ – Logarits (Giải bất phương trình Logarit). + Dạng toán 17. Sự tương giao đồ thị (Đếm số nghiệm của phương trình khi biết đồ thị). + Dạng toán 18. Nguyên hàm – Tích phân (Tính tích phân dựa vào tính chất tích phân). + Dạng toán 19. Số phức (Tìm số phức liên hợp). + Dạng toán 20. Số phức (Tìm phần thực của tổng của hai số phức). + Dạng toán 21. Số phức (Tìm điểm biểu diễn của số phức). + Dạng toán 22. Hệ Oxyz (Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên mặt phẳng tọa độ). + Dạng toán 23. Hệ Oxyz (Tìm tọa độ tâm mặt cầu). + Dạng toán 24. Phương trình mặt phẳng (Tìm tọa đọ véc tơ pháp tuyến). + Dạng toán 25. Phương trình đường thẳng (Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng đã cho). [ads] + Dạng toán 26. Quan hệ vuông góc trong không gian (Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng). + Dạng toán 27. Cực trị của hàm số (Tìm số điểm cực trị khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 28. GTLN và GTNN (Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn). + Dạng toán 29. Logarits (Biểu diễn các tham số trong biểu thức Logarits đơn giản). + Dạng toán 30. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành). + Dạng toán 31. Bất phương trình Mũ – Logarits (Giải Bphương trình Mũ). + Dạng toán 32. Mặt Nón – Trụ – Cầu (Tính diện tích xung quanh hình nón ). + Dạng toán 33. Nguyên hàm – Tích phân (Nhận dạng tích phân khi đổi biến). + Dạng toán 34. Ứng dụng tích phân (Tính diện tích hình phẳng). + Dạng toán 35. Số phức (Tìm phần ảo của tích hai số phức). + Dạng toán 36. Số phức (Phương trình bậc hai với hệ số thực). + Dạng toán 37. Phương trình đường thẳng trong Oxyz (Tổng hợp liên quan đường thẳng và mặt phẳng). + Dạng toán 38. Phương trình đường thẳng trong Oxyz (Lập phương trình đồ thị qua hai điểm). + Dạng toán 39. Tổ hợp – Xác suất (Tính xác suất biến cố). + Dạng toán 40. Khoảng cách (Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau). + Dạng toán 41. Tính đơn điệu của hàm số (Tìm m để hàm số đồng biến trên R). + Dạng toán 42. Hàm số Mũ – Hàm số Logarits (Bài toán thực tế). + Dạng toán 43. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Nhận dạng các hệ số của hàm phân thức khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 44. Khối Nón – Trụ – Cầu (Bài toán thực tế tính thể tích của khối trụ). + Dạng toán 45. Nguyên hàm – Tích Phân (Tính tích phân hàm ẩn). + Dạng toán 46. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết bảng biến thiên). + Dạng toán 47. Hàm số Mũ – Logarits (Tìm GTLN – GTNN của biểu thức hai ẩn phụ thuộc vào biểu thức mũ – logarits). + Dạng toán 48. GTLN – GTNN (Tìm GTLN – GTNN của hàm phụ thuộc tham số trên đoạn). + Dạng toán 49. Thể tích khối đa diện (Thể tích khối đa diện cắt ra từ một khối khác). + Dạng toán 50. Phương trình Mũ – Logarits (Tìm số ẩn hoặc mối liên hệ giữa các ẩn trong phương trình Logarits chứa hai ẩn).
Phát triển đề minh họa môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
Hiện nay, một số trường THPT trên cả nước đã bắt đầu cho học sinh trở lại trường, sau một khoảng thời gian rất dài phải nghỉ học do bệnh dịch. Và sắp tới là quãng thời gian các em phải “tăng tốc” để có thể hoàn thành chương trình của năm học, nhất là với các em học sinh khối 12, còn phải chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nhằm giúp các em trong quá trình học tập, sưu tầm và giới thiệu đến các em tài liệu phát triển đề minh họa môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, đây là một sản phẩm của tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Geogebra – Nguyễn Chín Em. Tài liệu gồm có 218 trang, sáng tạo và phát triển một số câu hỏi và bài tập dựa trên cấu trúc đề minh họa THPTQG 2020 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. [ads] Trích dẫn tài liệu phát triển đề minh họa môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020: + Cho hàm số y = |8x^4 + ax2 + b|. Trong đó a, b là các hệ số thực. Tìm mối liên hệ giữa a và b để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 1] bằng 1? + Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số theo thứ tự tạo thành 1 cấp số cộng có công sai dương. + Trong mặt phẳng tọa độ A, B, C là ba điểm biểu diễn lần lượt cho ba số phức z1 = 5 − i, z2 = (4 + i)^2 và z3 = (2i)^3. Diện tích của tam giác ABC là kết quả nào dưới đây?