Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương Hình học 12 học kỳ 2 - Nguyễn Văn Hoàng

Tài liệu gồm 256 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện các chuyên đề: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian, Góc Và Khoảng Cách Trong Không Gian; giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Hình học 12 học kỳ 2. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. §1 – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A. Định nghĩa hệ trục tọa độ 1. B. Tọa độ véc-tơ 1. C. Tọa độ điểm 2. D. Tích có hướng của hai véc-tơ 2. E. Phương trình mặt cầu 3. + Dạng 1.1: Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên trục, lên mặt phẳng tọa độ 4. + Dạng 1.2: Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng 9. + Dạng 1.3: Bài toán liên quan đến tọa độ trung điểm và trọng tâm 16. + Dạng 1.4: Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ 21. + Dạng 1.5: Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véc-tơ 27. + Dạng 1.6: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu 32. + Dạng 1.7: Viết phương trình mặt cầu loại cơ bản 42. F. BÀI TẬP TỰ LUYỆN – MẶT CẦU 48. §2 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 52. A. Kiến thức cơ bản cần nhớ 52. + Dạng 2.8: Xác định các yếu tố của mặt phẳng 54. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 61. + Dạng 2.9: Viết phương trình mặt phẳng 62. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 79. + Dạng 2.10: Điểm thuộc mặt phẳng 85. + Dạng 2.11: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 88. + Dạng 2.12: Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu 91. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 93. §3 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 107. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ 107. + Dạng 3.13: Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng 109. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 114. + Dạng 3.14: Góc 117. + Dạng 3.15: Khoảng cách 121. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 123. + Dạng 3.16: Viết phương trình đường thẳng 125. + Dạng 3.17: Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng 150. D. BÀI TẬP VẬN DỤNG 160. + Dạng 3.18: Xác định phương trình đường thẳng 160. §4 – ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 193. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ 193. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 193. + Dạng 4.19: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm GÓC 193. + Dạng 4.20: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm KHOẢNG CÁCH 195. + Dạng 4.21: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH 197. Chuyên đề 2 : GÓC – KHOẢNG CÁCH 200. §1 – GÓC TRONG KHÔNG GIAN 200. A. CÁC DẠNG BÀI TẬP 200. + Dạng 1.22: Góc giữa hai đường thẳng 200. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 205. + Dạng 1.23: Góc của đường thẳng với mặt phẳng 208. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 215. + Dạng 1.24: Góc giữa hai mặt phẳng 220. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 226. §2 – KHOẢNG CÁCH 230. A. CÁC DẠNG BÀI TẬP 230. + Dạng 2.25: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 231. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 235. + Dạng 2.26: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 242. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 247. + Dạng 2.27: Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng và khoảng cách giữa hai mặt phẳng 252. Xem thêm : Đề cương Hình học 12 học kỳ 1 – Nguyễn Văn Hoàng

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Hai Bà Trưng - TT Huế
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. I. NỘI DUNG Các em ôn tập lại toàn bộ lý thuyết và bài tập: + Giải tích: Chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng và chương IV: Số phức. + Hình học: Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian. II. BÀI TẬP BỔ SUNG Xem thêm : Đề thi học kì 2 Toán 12
Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Phan Đình Phùng - Quảng Bình
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình. I. NỘI DUNG ÔN TẬP A. GIẢI TÍCH: 1. Ứng dụng của đạo hàm: a. Nhận biết đồ thị và các yếu tố của đồ thị hàm số. b. Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số: – Tìm điều kiện tham số để hàm số có cực trị; đồng biến nghịch biến trên khoảng. – Biện luận số nghiệm phương trình theo đồ thị. Tìm tham số để phương trình có nghiệm. – Tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số khảo sát tại hai điểm phân biệt. c. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng, trên một đoạn. d. Xét đồng biến, nghịch biến; cực trị của hàm số. e. Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Hàm số mũ, hàm số logarit: – Các tính chất của lũy thừa, mũ và logarit. Vận dụng vào giải toán và thực tế. – Tìm TXĐ. Tính đạo hàm của các hàm liên quan đến hàm lũy thừa, hàm mũ và hàm logarit. Chứng minh đẳng thức liên quan đến đạo hàm. – Giải phương trình mũ và logarit; bất phương trình mũ và logarit bằng cách đưa về phương trình, bất phương trình mũ cơ bản; đưa về cùng cơ số; đặt ẩn số phụ. 3. Nguyên hàm, tích phân: – Tính chất nguyên hàm, tích phân. Tìm nguyên hàm và tính tích phân theo các phương pháp: dùng bảng nguyên hàm, phương pháp đổi biến và nguyên hàm (tích phân) từng phần. – Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích các hình giới hạn phẳng; thể tích các vật tròn xoay. Ứng dụng tích phân trong các bài toán chuyển động cơ học. 4. Số phức: – Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức. – Tìm các yếu tố số phức: phần thực, phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. – Tìm số phức thỏa mãn một đẳng thức. – Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Giải một số phương trình đưa về phương trình bậc hai (phương trình bậc ba khuyết hệ số tự do; phương trình trùng phương). B. HÌNH HỌC: 1. Thể tích khối đa diện, khối tròn xoay: – Công thức tính thể tích các khối da diện; khối tròn xoay. – Tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp. – Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. – Tính diện tích xung quanh hình nón, hình trụ. Tính thể tích khối nón, khối trụ. 2. Phương pháp tọa độ trong không gian: – Các tính chất của điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong hệ trục Oxyz. – Viết phương trình mặt cầu xác định tọa độ tâm và bán kính: biết tâm và đi qua một điểm; biết đường kính, biết tâm tiếp xúc với một mặt phẳng. – Viết phương trình tổng quát mặt phẳng khi xác định được một điểm thuộc mặt phẳng và một véc tơ pháp tuyến. – Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng khi biết 1 điểm thuộc đường thẳng và một véc tơ chỉ phương. – Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng, lên đường thẳng. – Dạng toán vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa đường thẳng với mặt phẳng; giữa hai đường thẳng. II. HÌNH THỨC, CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: 50 câu Trắc nghiệm khách quan theo cấu trúc đề minh họa thi TN THPT 2021. 2. Cấu trúc: Giải tích 33 câu = 66%; Hình học 17 câu = 34%. 3. Ma trận. III. ĐỀ MINH HỌA (BÀI TẬP)
Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.
Đề cương HK2 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương HK2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. PHẦN 1 : LÝ THUYẾT. A – GIẢI TÍCH 1. Nguyên hàm + Biết khái niệm nguyên hàm, biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản. + Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. + Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến. 2. Tích phân + Biết khái niệm tích phân, biết các tính chất cơ bản của tích phân. + Biết ý nghĩa hình học của tích phân. + Hiểu phương pháp tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. + Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đổi biến. 3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích – thể tích + Biết công thức tính diện tích hình phẳng. + Biết công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. + Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân ở mức độ đơn giản. + Vận dụng được công thức và tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. 4. Số phức + Biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. + Biết biểu diễn hình học của một số phức. + Vận dụng các khái niệm, tính chất về số phức vào các bài toán liên quan. + Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức. + Biết được phép cộng, trừ, nhân hai số phức. + Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số phức vào các bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min – max liên quan số phức. + Tính được phép chia số phức. + Vận dụng được chia số phức trong các bài toán liên quan số phức. + Biết khái niệm căn bậc hai của số phức. + Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực. +Vận dụng phương pháp giải phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào giải phương trình. B – HÌNH HỌC 1. Hệ tọa độ trong không gian + Biết các khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm. + Biết khái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ). + Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm. 2. Phương trình mặt phẳng + Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng. + Biết điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc. + Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình cho trước. + Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó. 3. Phương trình đường thẳng + Hiểu véc tơ chỉ phương của đường thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình cho trước. + Tìm được véc tơ chỉ phương của đường thẳng biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ không cùng phương. + Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình. PHẦN 2 : BÀI TẬP MINH HỌA.