Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 33 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 589 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 33 đề ôn tập kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề được biên soạn theo hình thức [70% trắc nghiệm + 30% tự luận] hoặc [100% trắc nghiệm], thời gian làm bài 90 phút, đây là dạng đề được đại đa số các trường THPT và sở GD&ĐT áp dụng. Mục lục tài liệu tuyển tập 33 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết: 1. Đề số 01: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 02). 2. Đề số 02: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 18). 3. Đề số 03: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 26). 4. Đề số 04: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 41). 5. Đề số 05: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 56). 6. Đề số 06: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 70). 7. Đề số 07: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 84). 8. Đề số 08: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 100). 9. Đề số 09: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 114). 10. Đề số 10: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 132). 11. Đề số 11: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 148). 12. Đề số 12: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 165). 13. Đề số 13: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 179). 14. Đề số 14: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 193). 15. Đề số 15: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 208). 16. Đề số 16: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 222). 17. Đề số 17: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 237). 18. Đề số 18: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 254). 19. Đề số 19: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 270). 20. Đề số 20: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 286). 21. Đề số 21: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 301). 22. Đề số 22: 50 câu trắc nghiệm (Trang 314). 23. Đề số 23: 50 câu trắc nghiệm (Trang 340). 24. Đề số 24: 50 câu trắc nghiệm (Trang 370). 25. Đề số 25: 50 câu trắc nghiệm (Trang 388). 26. Đề số 26: 50 câu trắc nghiệm (Trang 405). 27. Đề số 27: 50 câu trắc nghiệm (Trang 427). 28. Đề số 28: 50 câu trắc nghiệm (Trang 449). 29. Đề số 29: 50 câu trắc nghiệm (Trang 471). 30. Đề số 30: 50 câu trắc nghiệm (Trang 496). 31. Đề số 31: 50 câu trắc nghiệm (Trang 527). 32. Đề số 32: 50 câu trắc nghiệm (Trang 554). 33. Đề số 33: 50 câu trắc nghiệm (Trang 573).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề thi HK2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Đắk Lắk; đề thi mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan, thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008. Trích dẫn đề thi HK2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk : + Cho tam thức bậc hai 2 2 f x ax b c a b c x 0 4a. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau. A. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a với mọi x. B. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a với mọi x. C. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a với mọi x. D. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a với mọi x. + Cho cung lượng giác AM có số đo 8 3. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác thì điểm M nằm trên góc phần tư nào? A. Phần tư thứ IV B. Phần tư thứ II C. Phần tư thư III D. Phần tư thứ I. + Cho tam giác ABC AB c BC a AC b ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A. Hãy chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Hoài Đức A - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài kiểm tra là 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101 và mã đề 102. Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội : + Cho tam giác ABC không vuông, có a B C b C A sin sin 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tam giác ABC cân tại A. B. Tam giác ABC cân tại B. C. Tam giác ABC cân tại C. D. Tam giác ABC không là tam giác cân. + Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) có các đỉnh là các điểm biểu diễn của cung lượng giác 3 3 k k mà không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác 2 3 n n. Tính chu vi của (H). + Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2021 - 2022 sở GDĐT Thái Bình
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (70% số điểm) và 03 câu tự luận (30% số điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 201. Trích dẫn đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình : + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho các điểm I(1;−1), M(5;−2), N(2;−5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông; M thuộc cạnh AB và N thuộc cạnh BC. + Tiến hành đo chiều cao của các học sinh tổ I lớp 10A thu được bảng số liệu sau Tên học sinh Xuân Hạ Thu Đông Tùng Cúc Trúc Mai Chiều cao 1,65 1,60 1,60 1,75 1,79 1,63 1,75 1,68 Chiều cao trung bình của các học sinh trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là? + Trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác α = π/6 + k2π/3; k ∈ Z được biểu diễn bởi ba điểm M N P. Diện tích của 4MNP bằng?
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Thế Vinh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi mã đề 111 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giám thị giao đề). Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội : + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc là? + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(4; 0), B(6; 1) và đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên d. Độ dài đoạn thẳng MN là? + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(7/4; 3); B(1; 2) và C(-4; 3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là?