Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài toán GTLN - GTNN biểu thức mũ - lôgarit nhiều biến số

Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán GTLN – GTNN biểu thức mũ – lôgarit nhiều biến số; đây là dạng toán VDC thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. BÀI TOÁN GTLN – GTNN BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT HAI BIẾN SỐ Cách 1: Đánh giá áp dụng BĐT cơ bản đã biết như BĐT Côsi và BĐT Bunhiacopxki. Cách 2: Áp dụng phương pháp hàm số, hàm đặc trưng. Thông thường ta thực hiện theo các bước sau: Biến đổi các số hạng chứa trong biểu thức về cùng một đại lượng giống nhau. Đưa vào một biến mới t bằng cách đặt t bằng đại lượng đã được biến đổi như trên. Xét hàm số f t theo biến t. Khi đó ta hình thành được bài toán tương đương sau: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f t với t D. Lúc này ta sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f t với t D. Chú ý : Ta chứng minh được: Nếu hàm số y fx luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D mà phương trình fx k có nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất trên D. Nếu hàm số y fx luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và hàm số y gx luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) và liên tục trên D mà phương trình f x gx có nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất trên D. Nếu hàm số y fx luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D thì fx fy nếu x y (hoặc x y). Cách 3: Áp dụng hình học giải tích. BÀI TOÁN GTLN – GTNN BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT NHIỀU BIẾN SỐ Cho xyz lần lượt là các số thực dương và thỏa mãn hệ phương trình sau 3log 3 3log 27 log 81 0 x y 3 3 x z xy yz. Khi biểu thức 5 4 P xyz đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của 1000P nằm trong khoảng nào? Cho các số thực không âm abc thỏa mãn 2484 abc. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a b c 2 3. Giá trị của biểu thức 4 log M M m bằng? Cho ba số thực thay đổi abc 1 thỏa mãn abc 6. Gọi 1 2 x x là hai nghiệm của phương trình 2 log 2 log 3log log 2022 0 a a aa x b cx. Khi đó giá trị lớn nhất của 1 2 x x là?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu chuyên đề phương trình mũ và phương trình lôgarit
Tài liệu gồm 250 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề phương trình mũ và phương trình lôgarit, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Phương trình mũ – phương trình lôgarit cơ bản. + Dạng 2. Phương trình mũ – phương trình lôgarit đưa về cùng cơ số. + Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4. Giải phương trình mũ, phương trình lôgarit bằng phương pháp lôgarit hóa. + Dạng 5. Giải phương trình mũ và phương trình lôgarit bằng phương pháp hàm số, đánh giá. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. + Dạng 1. Phương trình mũ. + Dạng 2. Phương trình lôgarit. + Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4. Phương pháp mũ hóa. + Dạng 5. Phương pháp hàm số, đánh giá. 3. Bài tập trắc nghiệm mức độ vận dụng – vận dung cao (VD – VDC).
Tài liệu chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Tài liệu gồm 356 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 1 . LŨY THỪA. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP. + Dạng 1. Tính toán. + Dạng 2. Rút gọn. + Dạng 3. So sánh các lũy thừa. + Dạng 4. Điều kiện cho các biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 5. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. BÀI 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. + Dạng 2. Đạo hàm hàm lũy thừa y = xα. + Dạng 3. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα. + Dạng 4. Tìm m để hàm số y = x^g(m) đồng biến, nghịch biến trên K. + Dạng 5. Tìm m để hàm số y = [f(x)]^g(m) đồng biến, nghịch biến trên K. BÀI 3 . LÔGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP. + Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức. + Dạng 2. Rút gọn. + Dạng 3. So sánh lôgarit. + Dạng 4. Max – min của biểu thức lôgarit. + Dạng 5. Tính logarit theo logarit khác. BÀI 4 . HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP. + Dạng 1. Giới hạn của một số hàm số. + Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số mũ – logarit. + Dạng 3. Đạo hàm của hàm số mũ – logarit. + Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lôgarít. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM SỐ LUỸ THỪA – LOGARIT – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm mức độ 5 – 6 điểm. + Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa. + Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. + Dạng 4. Đạo hàm hàm số lũy thừa. + Dạng 5. Khảo sát hàm số lũy thừa. + Dạng 6. Câu hỏi lý thuyết. + Dạng 7. Tính, rút gọn biểu thức chứa logarit. + Dạng 8. Tìm tập xác định. + Dạng 9. Tìm đạo hàm. + Dạng 10. Khảo sát hàm số mũ, logarit. 3. Hệ thống bài tập trắc nghiệm mức độ 7 – 8 điểm. + Dạng 1. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác. + Dạng 2. Tìm tập xác định hàm số mũ – logarit. + Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit. + Dạng 4. Khảo sát hàm số mũ, logarit. + Dạng 5. Bài toán thực tế. 4. Hệ thống bài tập trắc nghiệm mức độ 9 – 10 điểm.
Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 102 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Chương 6 . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 132. Bài 1 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC 132. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 132. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 135. + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa 135. + Dạng 2. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa lũy thừa 137. + Dạng 3. So sánh các lũy thừa 137. + Dạng 4. Điều kiện cho luỹ thừa, căn thức 139. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 140. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 149. Bài 2 . LÔGARIT 156. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 156. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 159. + Dạng 1. Áp dụng tính chất để tính toán biểu thức chứa lôgarit 159. + Dạng 2. Áp dụng một số tính chất của phép tính lôgarit 160. + Dạng 3. Dạng toán liên quan đến đổi cơ số 162. + Dạng 4. Bài toán thực tế, liên môn 163. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 165. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 172. Bài 3 . HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT 180. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 180. B MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN 182. + Dạng 1. Đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit 182. + Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số lôgarit 183. + Dạng 3. Một số bài toán thực tế 184. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 185. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 193. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 200. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 200. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 202. + Dạng 1. Giải phương trình mũ 202. + Dạng 2. Giải phương trình lôgarit 203. + Dạng 3. Giải bất phương trình mũ 204. + Dạng 4. Giải bất phương trình lôgrit 205. + Dạng 5. Một số bài toán thực tế 206. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 208. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1 217. Bài 5 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI 228. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 228. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 230.
Phương pháp hàm đặc trưng giải PT - BPT mũ - lôgarit - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 133 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, hướng dẫn phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit, hỗ trợ học sinh khá – giỏi trong quá trình ôn thi học sinh giỏi và tốt nghiệp THPT môn Toán; các bài toán trong tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết. PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT – BPT MŨ – LÔGARIT: Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và đề thi tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong những câu phân loại của đề: Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017; Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018. Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018; Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020; Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2021. I – CƠ SỞ LÝ THUYẾT. II – ÁP DỤNG. + Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ không chứa tham số 2. + Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ chứa tham số 18. + Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình lôgarit không chứa tham số 28. + Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình lôgarit chứa tham số 54. + Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình có tổ hợp mũ – lôgarit không chứa tham số 73. + Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình có tổ hợp mũ – lôgarit chứa tham số 102.