Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 1 - Đỗ Văn Đạt

Tài liệu gồm 139 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đỗ Văn Đạt, tổng hợp trọn bộ lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 1. MỤC LỤC : CHƯƠNG 1 . CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 1. Bài 1. Tìm ĐKXĐ – Tính giá trị biểu thức – So sánh căn bậc 2 1. Bài 2. Rút gọn biểu thức – Giải phương trình 6. Bài 3. Liên hệ phép khai phương – Phép nhân – Phép chia 10. Bài 4. Giải phương trình 13. Bài 5. Rút gọn biểu thức 17. Bài 6. Tính giá trị biểu thức khi biết x – Tìm x khi biết P = A 21. Bài 6.1. Tìm x thỏa mãn điều kiện P = a 22. Bài 7. Tìm x biết P 24. Bài 7.1. So sánh với A(x) với a (hằng số) 25. Bài 8. So sánh P với 2 P P với P P với P 28. Bài 9. Tìm x Z để P có giá trị nguyên 31. Bài 9.1. Tìm x để P có giá trị nguyên 31. Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 36. Dạng 1. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau. “Dùng điều kiện xác định” 36. Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau. “Dùng hằng đẳng thức ” 37. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau. “Áp dụng bđt cô si ” 37. Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau. “Dùng miền giá trị ” 39. Bài 11. Tìm m để phương trình có nghiệm 41. Bài 12. Dạng toán “mẹo” 44. Bài 13. Căn bậc ba 47. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT 49. Bài 1. Khái niệm hàm số 49. Bài 1.1. Hàm số bậc nhất 51. Bài 2. Vẽ đồ thị – vị trí hai đường thẳng 54. Bài 2.1. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y ax b cắt, vuông góc, song song, trùng với đường thẳng đã biết 55. Bài 2.2. Tìm m khi biết đường thẳng d đi qua một điểm 56. Bài 3. Xác định phương trình đường thẳng y ax b 59. Dạng 1. Biết hệ số góc và điểm đi qua 59. Dạng 2. Đi qua hai điểm A và B 60. Bài 4. Tìm m thỏa mãn 3 đường thẳng đồng quy 64. Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm 2 đường thẳng 64. Dạng 2. Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy 65. Dạng 3. Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số 66. Dạng 4. Tìm m để 3 điểm thẳng hàng 66. Bài 5. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng d là lớn nhất 69. Bài 5.1. Tính diện tích tam giác hoặc tứ giác 71. CHƯƠNG 1 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 74. Bài 1. Áp dụng hệ thức lượng vào tính độ dài 74. Bài 2. Tính độ dài các cạnh dựa vào tỉ lệ – Phân giác – Chu vi – Diện tích 79. Bài 3. Tỉ số lượng giác của góc nhọn sin cos tan cot x x x x 82. Bài 4. Dựng góc – So sánh các giá trị lượng giác 87. Bài 5. Chứng minh biểu thức lượng giác 91. Bài 6. Giải tam giác vuông 94. Bài 7. Bài tập tổng hợp 98. CHƯƠNG 2 . ĐƯỜNG TRÒN 103. Bài 1. Sự xác định của đường tròn – tính chất của đường tròn 103. Bài 2. Đường kính và Dây cung 108. Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 113. Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn – Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn – Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 118. Bài 5. Bài tập tiếp tuyến của đường tròn (Nâng cao) 124. Bài 6. Đường tròn nội tiếp tam giác 128. Bài 6.1. Vị trí tương đối hai đường tròn 128. Bài 7. Ôn tập chương 133.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các chuyên đề học tập Toán 9 học kì 1
Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Đình Quang, tuyển tập các chuyên đề học tập môn Toán lớp 9 giai đoạn học kì 1. Mục lục : Phần I ĐẠI SỐ. Chương 1. CĂN BẬC HAI 1. Bài 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Bài 2. BÀI TẬP 4. Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 10. Bài 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 10. A Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 10. B Hàm số bậc nhất 11. C Đồ thị hàm số y = ax + b (a 6= 0) 12. D Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 12. E Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 6= 0) 13. Bài 2. BÀI TẬP 13. Chương 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 16. Bài 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 16. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 16. B BÀI TÂP 16. Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 18. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 18. B BÀI TẬP 19. Chương 4. ĐƯỜNG TRÒN 22. Bài 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 22. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 22. B BÀI TẬP 23. Bài 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY 24. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 24. B BÀI TẬP 25. Bài 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 26. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 26. B BÀI TẬP 27. Bài 4. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 28. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 28. B BÀI TẬP 30. Bài 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 32. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 32. B BÀI TẬP 34. Chương 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ 40. Bài 1. CĂN BẬC HAI 40. Bài 2. HỆ THỨC LƯỢNG, TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC 41. Bài 3. HÀM SỐ 44. Bài 4. ĐƯỜNG TRÒN 48. Bài 5. TRÍCH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 50. Bài 6. MÔT SỐ BÀI TỔNG HỢP 52. Chương 6. ĐỀ THI THAM KHẢO 54. Bài 1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 54. Bài 2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 61.
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Thanh Am - Hà Nội
Tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Am – Hà Nội gồm 11 trang. A. LÝ THUYẾT I. Đại số: – Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba. – Chương II: Hàm số bậc nhất. II. Hình học: – Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. – Chương II: Đường tròn. B. BÀI TẬP
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội gồm 09 trang, hướng dẫn nội dung Toán 9 học sinh cần ghi nhớ và tuyển chọn các bài toán tự luyện Toán 9 giúp học sinh thử sức để chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kì 1 Toán 9 sắp tới. A. PHẦN ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I (trang 39 – SGK) và chương II (trang 59 – SGK). II. BÀI TẬP: Ôn theo dạng SGK và SBT. B. PHẦN HÌNH HỌC C. MỘT SỐ BÀI THAM KHẢO
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường Vinschool - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 9 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. I/ Lý thuyết 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba: – Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: 2 A A. – Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. – Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Hàm số bậc nhất: – Hàm số bậc nhất và tính chất của hàm số bậc nhất. – Đồ thị của hàm số y ax b a 0. – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. – Hệ số góc của đường thẳng y ax b a 0. 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: – Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. – Tỉ số lượng giác của góc nhọn. – Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. – Ứng dụng thực tế của tỉ số lượng giác. 4. Đường tròn: – Sự xác định và tính chất đối xứng của đường tròn. – Quan hệ đường kính và dây cung, quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. – Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. – Tiếp tuyến của đường tròn. – Vị trí tương đối của hai đường tròn. II/ Bài tập Phần 1. Trắc nghiệm. Phần 2. Tự luận. Dạng 1. Tính toán, rút gọn biểu thức chứa căn. Dạng 2. Giải phương trình. Dạng 3. Hàm số bậc nhất. Dạng 4. Hình học tổng hợp. Dạng 5. Toán nâng cao.