Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tách phân dạng toán đề thi TN THPT môn Toán (2017 - 2023) phần Giải tích

Tài liệu gồm 559 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tách phân dạng toán các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2017 đến năm 2023 phần Giải tích, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 3. BÀI 1 – SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 3. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 3. Dạng toán cơ bản 3. + Dạng ➀: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 3. + Dạng ➁: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các đồ thị không tham số 8. + Dạng ➂: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết các BBT, BXD 11. + Dạng ➃: Tính đơn điệu f(x), g(u) liên quan biểu thức đạo hàm 24. + Dạng ➄: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u) + g(x) biết các BBT, BXD 25. + Dạng ➅: Tính đơn điệu của hàm g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(u) 29. + Dạng ➆: Tìm tham số để hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu 30. + Dạng ➇: Tính đơn điệu của hs chứa dấu GTTĐ có tham số biết đồ thị, BBT 38. BÀI 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 40. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 40. Dạng toán cơ bản 41. + Dạng ➀: Cực trị của một hàm số cho bởi một công thức và các câu hỏi liên quan 41. + Dạng ➁: Cực trị f(x), f(u) biết các đồ thị không tham số 43. + Dạng ➂: Cực trị f(x), f(u) biết các BBT, BXD không tham số 51. + Dạng ➃: Cực trị f(x), f(u) liên quan biểu thức đạo hàm không tham số 69. + Dạng ➄: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức khi biết đồ thị, BBT 78. + Dạng ➅: Tìm tham số để f(x) đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước 84. + Dạng ➆: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 3 thỏa mãn ĐK 87. + Dạng ➇: Tìm tham số liên quan đến cực trị của hàm đa thức bậc 4 trùng phương thỏa mãn ĐK (không GTTĐ) 92. + Dạng ➈: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 94. + Dạng ➉: Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)), hàm liên kết có tham số 95. BÀI 3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 103. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 103. Dạng toán cơ bản 103. + Dạng ➀: GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức f(x) 104. + Dạng ➁: GTLN, GTNN của f(x) trên khoảng biết biểu thức f(x) 115. + Dạng ➂: GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ thị 116. + Dạng ➃: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 118. + Dạng ➄: GTLN, GTNN liên quan hàm số hợp g(f(x)), f(u(x)) khi biết các đồ thị, BBT 121. + Dạng ➅: Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 123. + Dạng ➆: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ, hàm hợp, hàm liên kết có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước 125. BÀI 4 – ĐƯỜNG TIỆM CẬN 128. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 128. Dạng toán cơ bản 128. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số 129. + Dạng ➁: Tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa căn thức, không tham số 129. + Dạng ➂: Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa tham số 136. + Dạng ➃: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số 139. + Dạng ➄: Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào đồ thị không tham số 143. BÀI 5 – KHẢO SÁT HÀM SỐ 144. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 144. Dạng toán cơ bản 146. + Dạng ➀: Nhận dạng hàm số – đồ thị 146. + Dạng ➁: Nhận dạng hàm số – BBT 164. + Dạng ➂: Tính chất đồ thị – hàm số – đạo hàm 168. + Dạng ➃: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số 170. + Dạng ➄: Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình f(u) = 0 (không tham số) 177. + Dạng ➅: Ứng dụng KSHS vào giải PT – BPT – BĐT – HỆ không tham số 198. + Dạng ➆: Dạng toán đưa về tìm tham số để PT, BPT, hệ có nghiệm, có k nghiệm khi biết các đồ thị, BBT 203. + Dạng ➇: Tìm tham số để BPT – HỆ nghiệm đúng với mọi x thuộc D 209. + Dạng ➈: Tham số liên quan đến tương giao của các đồ thị thỏa mãn đk về độ dài, góc, diện tích 213. + Dạng ➉: Điểm đặc biệt, tính chất đặc biệt liên quan đồ thị hàm số 218. + Dạng ⓫: Các bài toán liên quan đến phương trình của hàm ẩn 221. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LŨY THỪA – HS MŨ – HS LOGARIT 232. BÀI 1 + 2 – LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 232. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 232. Dạng toán cơ bản 234. + Dạng ➀: Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 234. + Dạng ➁: Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ thể 234. + Dạng ➂: Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến 235. + Dạng ➃: So sánh các lũy thừa 236. + Dạng ➄: Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 237. + Dạng ➅: Đạo hàm hàm số lũy thừa 237. BÀI 3 – LOGARIT 239. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 239. Dạng toán cơ bản 240. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết, quy tắc biến đổi và tính chất 240. + Dạng ➁: Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 246. + Dạng ➂: So sánh các biểu thức logarit 255. + Dạng ➃: Biểu diễn logrit qua logarit khác 255. BÀI 4 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 257. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 257. Dạng toán cơ bản 258. + Dạng ➀: Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 258. + Dạng ➁: Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit 263. + Dạng ➂: Sự biến thiên có liên quan đến mũ, loga 269. + Dạng ➃: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (1 biến) 270. + Dạng ➄: Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit 271. + Dạng ➅: Bài toán lãi suất 272. + Dạng ➆: Bài toán tăng trưởng 278. + Dạng ➇: Hàm số mũ, logarit chứa tham số 281. + Dạng ➈: Min – Max liên quan hàm mũ, hàm logarit (nhiều biến) 283. BÀI 5 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 297. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 297. Dạng toán cơ bản 298. + Dạng ➀: PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản 298. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 303. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 305. + Dạng ➃: Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) không GTTĐ 305. + Dạng ➄: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 309. + Dạng ➅: Phương trình mũ có chứa tham số 314. BÀI 6 – PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 318. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 318. Dạng toán cơ bản 318. + Dạng ➀: PT – BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 318. + Dạng ➁: Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 327. + Dạng ➂: Phương pháp đặt ẩn phụ (không tham số) 329. + Dạng ➃: Phương pháp mũ hóa (không tham số) 330. + Dạng ➄: PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 330. + Dạng ➅: Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 332. + Dạng ➆: Phương trình loga có chứa tham số 342. + Dạng ➇: Bất phương trình loga chứa tham số 347. + Dạng ➈: Hệ có chứa loga 347. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 348. + Dạng ➉: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (không tham số) 351. + Dạng ⓫: Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga (có tham số) 352. CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 369. BÀI 1 – NGUYÊN HÀM 369. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 369. Dạng toán cơ bản 370. + Dạng ➀: Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm 370. + Dạng ➁: Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản 370. + Dạng ➂: PP đổi biến số t = u(x) hàm xác định (ngắn gọn là vi phân) 383. + Dạng ➃: PP nguyên hàm từng phần 385. + Dạng ➄: Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ 387. + Dạng ➅: Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn 389. + Dạng ➆: Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức 392. + Dạng ➇: Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước 395. BÀI 2 – TÍCH PHÂN 398. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 398. Dạng toán cơ bản 401. + Dạng ➀: Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân 401. + Dạng ➁: Tích phân cơ bản (a) kết hợp tính chất (b) 408. + Dạng ➂: PP đổi biến t = u(x) – hàm công thức xđ (ngắn gọn là vi phân) 416. + Dạng ➃: PP tích phân từng phần – hàm xđ 417. + Dạng ➄: Tích phân đặc biệt – hàm xđ 418. + Dạng ➅: Tích phân dựa vào đồ thị 418. + Dạng ➆: Tích phân chứa tham số (chỉ trong kết quả) 421. + Dạng ➇: Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn 424. BÀI 3 – ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 431. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 431. Dạng toán cơ bản 434. + Dạng ➀: Câu hỏi lý thuyết 434. + Dạng ➁: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định 435. + Dạng ➂: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định 449. + Dạng ➃: Thể tích tính theo mặt cắt S(x) 451. + Dạng ➄: Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng 452. + Dạng ➅: Ứng dụng vào bài toán chuyển động 454. + Dạng ➆: Ứng dụng tích phân vào đại số (min – max, cực trị, so sánh, đơn điệu) 459. + Dạng ➇: Diện tích khi biết dạng các đồ thị hoặc hàm ẩn 462. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC 475. BÀI 1 – ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC 475. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 475. Dạng toán cơ bản 476. + Dạng ➀: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 476. + Dạng ➁: Hai số phức bằng nhau và ứng dụng hai số phức bằng nhau 480. + Dạng ➂: Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức 483. + Dạng ➃: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 488. + Dạng ➄: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 491. + Dạng ➅: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 497. + Dạng ➆: Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn liên quan đến 1 số phức 505. + Dạng ➇: Biểu diễn số phức qua các phép toán 508. + Dạng ➈: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z độc lập 511. + Dạng ➉: Tìm tâm, bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z độc lập 512. BÀI 2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 513. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 513. Dạng toán cơ bản 515. + Dạng ➀: Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức 515. + Dạng ➁: Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán 518. + Dạng ➂: Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước 524. + Dạng ➃: Sử dụng Module và liên hợp để giải toán số phức 531. + Dạng ➄: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường tròn 537. + Dạng ➅: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đường elip 538. + Dạng ➆: Min – Max liên quan đến quỹ tích là đa giác 539. BÀI 3 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 540. Tóm tắt lý thuyết cơ bản 540. + Dạng ➀: Tính toán biểu thức nghiệm 541. + Dạng ➁: Định lí Viet và ứng dụng 549. + Dạng ➂: Phương trình quy về bậc hai, phương trình bậc cao 550. + Dạng ➃: Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình 550. + Dạng ➄: Các bài toán khác về phương trình 555.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tổng hợp công thức ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Lê Quốc Bảo
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quốc Bảo, tổng hợp công thức ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Bảng đạo hàm cơ bản. Bảng nguyên hàm cơ bản. Phần I . ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. I. Tổ hợp – Xác suất. II. Cấp số cộng, cấp số nhân. IV. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. V. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. VI. Ứng dụng của tích phân. VII. Số phức. Phần II . HÌNH HỌC. VIII. Hình chóp đều. IX. Khối đa diện đều. X. Khối nón, khối trụ và khối cầu. XI. Không gian Oxyz. XII. Phương trình đường thẳng.
23 chuyên đề nền tảng 7+ ôn tập kỳ thi TN THPT 2023 môn Toán
Tài liệu gồm 257 trang, được biên soạn bởi Trung Tâm Kỹ Năng Cộng, tuyển tập 23 chuyên đề nền tảng 7+ ôn tập kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. MỤC LỤC : KHẢO SÁT HÀM SỐ – SỰ BIẾN THIÊN – Trang 01. KHẢO SÁT HÀM SỐ – CỰC TRỊ – Trang 04. KHẢO SÁT HÀM SỐ – GTLN-GTNN – Trang 09. KHẢO SÁT HÀM SỐ – TIỆM CẬN – Trang 11. KHẢO SÁT HÀM SỐ – TƯƠNG GIAO – Trang 14. MŨ – LOGARITH – LŨY THỪA – Trang 16. MŨ – LOGARITH – HÀM SỐ – Trang 19. MŨ – LOGARITH – PHƯƠNG TRÌNH – Trang 23. MŨ – LOGARITH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – Trang 26. KHỐI ĐA DIỆN – Trang 30. KHỐI TRÒN XOAY – Trang 35. NGUYÊN HÀM – Trang 42. TÍCH PHÂN – Trang 47. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – Trang 51. SỐ PHỨC – KHÁI NIỆM – Trang 56. SỐ PHỨC – ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC – Trang 59. SỐ PHỨC – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – Trang 61. OXYZ – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ – Trang 63. OXYZ – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG – Trang 67. OXYZ – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – Trang 71. HHKG – GÓC – KHOẢNG CÁCH – Trang 78. CẤP SỐ – Trang 81. TỔ HỢP – XÁC SUẤT – Trang 83.
Tổng ôn 50 dạng toán kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 689 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt, tổng ôn 50 dạng toán kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Bài 1. Phép Đếm 1. Bài 2. Cấp Số Cộng – Cấp Số Nhân 8. Bài 3. Sử Dụng Các Công Thức Liên Quan Đến Hình Nón 14. Bài 4. Xét Sự Đơn Điệu Dựa Vào Bảng Biến Thiên 23. Bài 5. Thể Tích Khối Lăng Trụ Đều 31. Bài 6. Giải Phương Trình -Bất Phương Trình Logarit 40. Bài 7. Sử Dụng Tính Chất Của Tích Phân 50. Bài 8. Cực Trị Hàm Số 61. Bài 9. Khảo Sát Hàm Số – Nhận Dạng Hàm Số, Đồ Thị 70. Bài 10. Sử Dụng Tính Chất Của Logarit 82. Bài 11. Tính Nguyên Hàm Bằng Cách Sử Dụng Tính Chất Của Nguyên Hàm 89. Bài 12. Khái Niệm Số Phức 97. Bài 13. Bài Toán Tìm Hình Chiếu Của Điểm Trên Mặt Phẳng Tọa Độ 104. Bài 14. Xác Định Tâm, Bán Kính, Diện Tích, Thể Tích Của Mặt Cầu 115. Bài 15. Xác Định Vectơ Pháp Tuyến Của Mặt Phẳng 124. Bài 16. Phương Trình Đường Thẳng 131. Bài 17. Xác Định Góc Giữa Hai Đường Thẳng, Đường Thẳng Và Mặt Phẳng, Hai Mặt Phẳng 141. Bài 18. Đếm Số Điểm Cực Trị Dựa Vào Bảng Biến Thiên 156. Bài 19. Tìm Giá Trị Lớn Nhất- Giá Trị Nhỏ Nhất Của Hàm Số Trên Một Đoạn 167. Bài 20. Biến Đổi Biểu Thức Lôgarit 176. Bài 21. Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ Và Logarit 185. Bài 22. Khối Trụ 192. Bài 23. Liên Quan Giao Điểm Từ Hai Đồ Thị 203. Bài 24. Nguyên Hàm Cơ Bản 217. Bài 25. Toán Thực Tế Sử Dụng Hàm Mũ Và Lôgarit 226. Bài 26. Tính Thể Tích Khối Lăng Trụ Đứng 236. Bài 27. Tiệm Cận Của Đồ Thị Hàm Số 251. Bài 28. Tính Chất Đồ Thị – Hàm Số – Đạo Hàm 260. Bài 29. Ứng Dụng Tích Phân 271. Bài 30. Các Phép Toán Số Phức 285. Bài 31. Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức 292. Bài 32. Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Trong Không Gian 299. Bài 33. Viết Phương Trình Mặt Cầu 305. Bài 34. Phương Trình Mặt Phẳng Liên Quan Đến Đường Thẳng 312. Bài 35. Tìm Véc-Tơ Chỉ Phương Của Đường Thẳng 322. Bài 36. Tính Xác Suất Của Biến Cố Bằng Định Nghĩa 331. Bài 37. Khoảng Cách Giữa Hai Đường Thẳng Chéo Nhau 349. Bài 38. Tích Phân Cơ Bản (A), Kết Hợp (B) 371. Bài 39. Tìm Tham Số Để Hàm Số Bậc 1 Trên Bậc 1 Đơn Điệu 395. Bài 40. Khối Nón 416. Bài 41. Lôgarit 435. Bài 42. Max, Min Của Hàm Trị Tuyệt Đối Có Chứa Tham Số 454. Bài 43. Phương Trình Logarit Có Chứa Tham Số 474. Bài 44. Nguyên Hàm Từng Phần 494. Bài 45. Liên Quan Đến Giao Điểm Của Hai Đồ Thị 513. Bài 46. Tìm Cực Trị Của Hàm Số Hợp Khi Biết Đồ Thị Hàm Số 545. Bài 47. Ứng Dụng Phương Pháp Hàm Số Giải Phương Trình Mũ Và Logarit 576. Bài 48. Tích Phân Liên Quan Đến Phương Trình Hàm Ẩn 602. Bài 49. Tính Thể Tích Khối Chóp Biết Góc Giữa Hai Mặt Phẳng 627. Bài 50. Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Liên Kết 652.
Chinh phục VDC Hình học luyện thi THPT năm 2023 - Phan Nhật Linh
Tài liệu gồm 491 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, hướng dẫn chinh phục VDC Hình học luyện thi THPT năm 2023. LỜI NÓI ĐẦU : Các em học sinh, quý thầy cô và bạn đọc thân mến! Cuốn sách “Chinh phục Vận dụng – Vận dụng cao Hình học 2023” này được nhóm tác giả biên soạn với mục đích giúp các em học sinh khá giỏi trên toàn quốc chinh phục được các câu khó trong đề thi của Bộ giáo dục trong các năm gần đây. Trong mỗi cuốn sách, chúng tôi trình bày một cách rõ ràng và khoa học, tạo sự thuận lợi nhất cho các em học tập và tham khảo. Tất cả các bài tập trong sách chúng tôi đều tóm tắt lý thuyết và tiến hành giải chi tiết 100% để các em tiện lợi cho việc ôn tập, so sánh đáp án và tra cứu thông tin. Để có thể biên soạn đầy đủ và hoàn thiện bộ sách này, nhóm tác giả có sưu tầm, tham khảo một số bài toán trích từ đề thi của các Sở, trường Chuyên trên các nước và một số thầy cô trên toàn quốc. Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã sáng tạo ra các bài toán hay và các phương pháp giải toán hiệu quả nhất. Mặc dù nhóm tác giả đã tiến hành biên soạn và phản biện kĩ lưỡng nhất nhưng vẫn không tránh khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến phản hồi và đóng góp từ quý thầy cô, các em học sinh và bạn đọc để cuốn sách trở nên hoàn thiện hơn. Cuối cùng, nhóm tác giả xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý thầy cô, các em học sinh và quý bạn đọc. Chúc quý vị có thể khai thác hiệu quả nhất các kiến thức khi cầm trên tay cuốn sách này! Trân trọng. MỤC LỤC : CHƯƠNG 1: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC TRONG KHÔNG GIAN. Chủ đề 01. Khoảng cách trong không gian 1. Chủ đề 02. Góc trong không gian 58. CHƯƠNG 2: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. Chủ đề 03. Thể tích khối chóp 112. Chủ đề 04. Thể tích khối lăng trụ 159. Chủ đề 05. Tỷ lệ thể tích khối đa diện 190. Chủ đề 06. Cực trị hình học không gian 241. CHƯƠNG 3: KHỐI TRÒN XOAY VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY. Chủ đề 07. Khối nón – trụ – cầu 290. Chủ đề 08. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 322. CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Chủ đề 09. Phương trình mặt phẳng 363. Chủ đề 10. Phương trình đường thẳng 387. Chủ đề 11. Phương trình mặt cầu 426. Chủ đề 12. Ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian 477.