Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Tiến

Tài liệu gồm 103 trang hướng dẫn giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn, các dạng toán liên quan đến phương trình bậc hai và các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. Tài liệu được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Tiến. Nội dung tài liệu : I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Nhắc lại về giải phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kiến thức chung về phương trình bậc hai một ẩn. 3. Các dạng bài tập: a. Phương trình không chứa tham số. + Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai. + Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax^2 + bx + c = 0. + Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c. + Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm. + Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. b. Phương trình chứa tham số – giải phương trình bậc hai và bài toán phụ. + Giải và biện luận phương trình. + Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều kiện cho trước. + Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương trình. + Lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 sao cho x1, x2 độc lập đối giá trị tham số của phương trình. + Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm. + Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các nghiệm lớn nhất, nhỏ nhất. + Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại. [ads] c. Phương trình bậc cao – phương trình quy về phương trình bậc hai. + Phương trình trùng phương. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Phương trình tích. d. Giải phương trình bậc cao bằng phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 1: Phương trình đối xứng (phương trình hồi quy). + Dạng 2: Phương trình: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e, trong đó a + b = c + d. + Dạng 3: Phương trình (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = ex^2, trong đó ab = cd. + Dạng 4: Phương trình (x + a)^4 + (x + b)^4 = c. + Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai. II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHỨC TẠP + Phương trình có ẩn ở trong dấu giá trị tuyệt đối. + Phương trình có chứa căn thức. + Phương pháp đặt ẩn số phụ. + Áp dụng bất đẳng thức. + Phương trình chứa nhiều căn bậc lẻ. + Phương trình chứa cả căn bậc chẵn và căn bậc lẻ.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập VD - VDC chuyên đề hàm số, hàm số bậc hai và tam thức bậc hai
Tài liệu gồm 46 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển chọn 90 bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề hàm số, hàm số bậc hai và tam thức bậc hai trong chương trình môn Toán 10, có đáp án và lời giải chi tiết, dành cho học sinh muốn chinh phục mức điểm 8 – 9 – 10.
Chủ đề phương trình quy về phương trình bậc hai Toán 10 KNTTVCS
Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển tập một số dạng phương trình cơ bản và bài tập trắc nghiệm chủ đề phương trình quy về phương trình bậc hai Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết. I. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 1. Phương trình dạng: 2 2 ax bx c dx ex f. Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2 2 ax bx c dx ex f. + Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất. + Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm. 2. Phương trình dạng: 2 ax bx c dx e. Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2 ax bx c dx e. + Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất. + Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phân dạng và bài tập Toán 10 Hàm số, đồ thị và ứng dụng - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 180 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và bài tập Toán 10 chủ đề hàm số, đồ thị và ứng dụng. MỤC LỤC : CHƯƠNG VI . HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 1. 1. HÀM SỐ. A. Lý thuyết 1. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 4. Dạng 1. Tìm giá trị của hàm số 4. Dạng 2. Tìm tập xác định của hàm số 7. Dạng 3. Tìm tập giá trị của hàm số 24. Dạng 4. Tính chẵn, lẻ của hàm số 25. Dạng 5. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng 35. Dạng 6. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến của đồ thị 36. Dạng 7. Bài toán thực tế 39. 2. HÀM SỐ BẬC HAI. A. Lý thuyết 41. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 43. Dạng 1. Xác định hàm số bậc hai 43. Dạng 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai 53. Dạng 3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc hai trên một khoảng 61. Dạng 4. Đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối y f x hoặc y f x 66. Dạng 5. Xét tương giao của hai đồ thị hàm số 70. Dạng 6. Chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 84. Dạng 7. Điểm cố định của đồ thị hàm số 92. Dạng 8. Bài toán thực tế 96. 3. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. A. Lý thuyết 103. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 110. Dạng 1. Xét dấu biểu thức chứa tam thức bậc hai một ẩn 110. Dạng 2. Tìm tham số m để biểu thức luôn cùng dấu 117. Dạng 3. Tìm tham số m để phương trình luôn có nghiệm, vô nghiệm 127. Dạng 4. Bất phương trình chứa biểu thức dưới dấu căn 140. Dạng 5. Bất phương trình chứa biểu thức dưới dấu giá trị tuyệt đối 146. Dạng 6. Tìm tham số m để bất phương trình luôn có nghiệm, vô nghiệm 148. 4. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI. A. Lý thuyết 158. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 161. Dạng 1. Phương trình chứa biểu thức dưới dấu căn 161. Dạng 2. Phương trình chứa biểu thức dưới dấu giá trị tuyệt đối 170. Dạng 3. Phương trình chứa tham số m 172.
Chủ đề dấu tam thức bậc hai Toán 10 KNTTVCS - Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 30 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (có đáp án và lời giải chi tiết) chủ đề dấu tam thức bậc hai trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS). I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tam thức bậc hai. Tam thức bậc hai (đối với x) là biểu thức có dạng 2 ax bx c trong đó a b c là những số thực cho trước (với a 0), được gọi là các hệ số của tam thức bậc hai. Chú ý: +) Nghiệm của phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 cũng được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai 2 ax bx c. +) 2 b ac 4 và 2 b ac với b b 2 tương ứng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai 2 ax bx c. 2. Định lý về dấu tam thức bậc hai. Cho tam thức bậc hai 2 f x ax bx c (với a 0). +) Nếu 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x. +) Nếu 0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi 2 b x a và 0. +) Nếu 0 thì tam thức f x có hai nghiệm phân biệt 1 x và 2 x x x 1 2. Khi đó f x cùng dấu với hệ số a với mọi x x x 1 2 f x trái dấu với hệ số a với mọi x x x 1 2. Chú ý. Trong định lí về dấu tam thức bậc hai có thể thay bởi. 3. Bất phương trình bậc hai. +) Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình có dạng 2 ax bx c 0 (hoặc 2 ax bx c 0 2 ax bx c 0 2 ax bx c 0), trong đó abc là những số thực đã cho và a 0. +) Số thực 0 x gọi là một nghiệm của bất phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 nếu 2 0 0 ax bx c 0. Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của bất phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 gọi là tập nghiệm của bất phương trình này. +) Giải bất phương trình bậc hai 2 f x ax bx c 0 là tìm tập nghiệm của nó, tức là tìm các khoảng mà trong đó f x cùng dấu với hệ số a (nếu a 0) hay trái dấu với hệ số a (nếu a 0). Để giải bất phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 (hoặc 2 ax bx c 0 2 ax bx c 0 2 ax bx c 0) ta cần xét dấu tam thức 2 ax bx c từ đó suy ra tập nghiệm. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM