Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 153 trang, bao gồm lý thuyết cần nhớ, phân loại và phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. MỤC LỤC : Chương 1 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. Bài 1 . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC 1. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 4. + Dạng toán 1. Đổi đơn vị giữa độ và rađian. Độ dài cung tròn 4. + Dạng toán 2. Số đo của góc lượng giác. Hệ thức Chasles 5. + Dạng toán 3. Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác 7. + Dạng toán 4. Tính các giá trị lượng giác của một góc lượng giác 8. + Dạng toán 5. Tính giá trị của biểu thức M liên quan đến các giá trị lượng giác 11. + Dạng toán 6. Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức 12. + Dạng toán 7. Vận dụng thực tiễn 14. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 15. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 25. Bài 2 . CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC 29. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 29. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 30. + Dạng toán 1. Sử dụng công thức cộng, công thức nhân đôi 30. + Dạng toán 2. Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng 31. + Dạng toán 3. Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích 32. + Dạng toán 4. Các bài toán chứng minh, rút gọn 34. + Dạng toán 5. Vận dụng thực tiễn 37. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 38. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 44. Bài 3 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ 47. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 47. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 48. + Dạng toán 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác 48. + Dạng toán 2. Tính chẵn lẻ của hàm số 51. + Dạng toán 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 52. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 55. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 57. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 59. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 59. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 61. + Dạng toán 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản 61. + Dạng toán 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng 64. + Dạng toán 3. Vận dụng thực tiễn 65. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 66. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 72.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phương pháp giải phương trình lượng giác - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn
Tài liệu gồm 27 trang, với nội dung gồm: + Vấn đề 1. Phương trình lượng giác: Tóm tắt cách giải 5 dạng toán và 53 bài toán chọn lọc có lời giải + Vấn đề 2. Giải phương trình lượng giác trên một miền + Vấn đề 3. Điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác + Vấn đề 4. Bài toán về tam giác
Trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 145 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lượng giác có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018 của các trường THPT và sở Giáo dục – Đào tạo trên cả nước, các câu hỏi trong tài liệu được chia thành 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Tài liệu rất hữu ích cho các em học sinh lớp 11 và 12 trong quá trình ôn tập hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019.
Phân dạng và giải chi tiết 99 câu trắc nghiệm chuyên đề lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
Tài liêu gồm 24 trang phân dạng và giải chi tiết 99 bài toán trắc nghiệm chọn lọc chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác chương trình Đại số và Giải tích 11. Các dạng toán trong tài liệu gồm có: 1. Tập xác định của hàm số lượng giác • y = f(x)/g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) ≠ 0 • y = √f(x) có nghĩa khi và chỉ khi f(x) ≥ 0 • y = f(x)/√g(x) có nghĩa khi và chỉ khi g(x) > 0 2. GTLN và GTNN Của Hàm Số Lượng Giác • −1 ≤ sinx ≤ 1; 0 ≤ (sinx)^2 ≤ 1 • −1 ≤ cos x ≤ 1; 0 ≤ (cosx)^2 ≤ 1 • |tanx+cot x| ≥ 2 • Hàm số dạng y = a(sinx)^2 + bsinx + c (tương tự cosx, tanx …) tìm max min theo hàm bậc 2 (lập bảng biến thiên) • Dùng phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm x ∈ R khi và chỉ khi a^2 + b^2 ≥ c^2 • Với hàm số y = asinx + bcosx ta có kết quả: ymax = √(a^2 + b^2), ymin = −√(a^2 + b^2) • Hàm số có dạng: y = (a1.sinx + b1.cosx + c1)/(a2.sinx + b2.cos x + c2) ta tìm tập xác định. Đưa về phương trình dạng: asinx + bcosx = c [ads] 3. Tính chẵn lẻ Của Hàm Số Lượng Giác Để xác định tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác ta thực hiện theo sau: + Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó: • Nếu D là tập đối xứng (Tức ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D), ta thực hiện tiếp bước 2 • Nếu D không là tập đối xứng (Tức ∃x ∈ D mà −x ∈/ D), ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ + Bước 2: Xác định f(−x) khi đó: • Nếu f(−x) = f(x) kết luận là hàm số chẵn • Nếu f(−x) = −f(x) kết luận là hàm số lẻ • Ngoài ra kết luận là hàm số không chẵn cũng không lẻ 4. Tính Tuần Hoàn Của Hàm Số Lượng Giác • Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) với a ≠ 0 tuần hoàn với chu kì: 2π/|a| • Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a 6= 0 tuần hoàn với chu kì: π/|a| • Hàm số f(x), g(x) tuần hoàn trên tập D có các chu kì lần lượt a và b với a, b ∈ Q. Khi đó F(x) = f(x) + g(x), G(x) = f(x)g(x) cũng tuần hoàn trên D • Hàm số F(x) = m. f(x) + n.g(x) tuần hoàn với chu kì T là BCNN của a,b 5. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản u, v là các biểu thức của x, x là số đo của góc lượng giác: • sinu = sinv ⇔ u = v + 2kπ hoặc x = π − v + k2π • cosu = cos v ⇔ u = ±v + k2π • tanu = tanv ⇔ u = v + kπ • cotu = cot v ⇔ u = v + kπ• Muốn tìm số điểm (vị trí) biểu diễn của x lên đường tròn lượng giác thì ta đưa về dạng x = α +k2π/n. Kết luận số điểm là n, với k, l ∈ Z
Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Đại Dương
Tài liệu gồm 24 với nội dung gồm: + Tóm tắt lý thuyết, công thức lượng giác và cách giải các phương trình lượng giác cơ bản + 129 bài tập trắc nghiệm hàm số và phương trình lượng giác + 5 bài tập tự luận phương trình lượng giác