Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Phan Đình Phùng Quảng Bình

Nội dung Đề cuối học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2021 2022 trường THPT Phan Đình Phùng Quảng Bình Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) và 03 câu tự luận (03 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải chi tiết tự luận các mã đề 111 – 112 – 113 – 114. Trích dẫn đề cuối kì 1 Toán lớp 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Quảng Bình : + Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có hai điểm chung với mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P). + Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. + Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD, mặt phẳng (P) đi qua IJ cắt cạnh AC, AD lần lượt tại M, N. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai đường thẳng BC và MN song song. B. Hai đường thẳng IJ và MN song song. C. Hai đường thẳng NJ và BC song song. D. Hai đường thẳng IM và MJ song song. + Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp, sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau khác trường với nhau. + Không gian mẫu của phép thử gieo một con súc sắc 6 mặt hai lần có bao nhiêu phần tử?

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.