Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 9 phần Đại số

Tài liệu gồm 32 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam, tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 9 phần Đại số, giúp học sinh lớp 9 tra cứu nhanh khi học chương trình Đại số 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. 1. Căn bậc hai – Căn bậc ba. 2. Điều kiện để biểu thức xác định (có nghĩa). 3. Liên hệ phép khai phương – phép nhân – phép chia. 4. Đưa thừa số vào trong – ra ngoài căn. 5. Trục căn thức ở mẫu. 6. Giải phương trình. 7. Các dạng toán hay gặp. 8. So sánh căn bậc hai. 9. Tính giá trị của biểu thức. 10. So sánh biểu thức có chứa biến. 11. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức (sau rút gọn). 12. Tìm giá trị của x thỏa mãn bất phương trình (sau rút gọn). 13. Tìm x nguyên, tìm x thuộc N, tìm số nguyên lớn nhất, số nguyên nhỏ nhất để giá trị của biểu thức A nguyên. 14. Tìm giá trị của x, tìm x thuộc Q; x thuộc R để giá trị biểu thức A nguyên. 15. Tìm giá trị của tham số m để A(x) = m có nghiệm. 16. Tìm giá trị của tham số m để P > f(m) hoặc P < f(m) có nghiệm, vô nghiệm. 17. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau rút gọn. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI. 1. Tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất. 2. Hàm số đồng biến – nghịch biến. 3. Hệ số góc của đường thẳng. 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 5. Tính diện tích các hình – độ dài các đoạn thẳng trên hệ trục. 6. Tìm giao tuyến của hai đồ thị y = f(x) và y = g(x). 7. Vẽ đồ thị hàm số y = |f(x)|. 8. Biện luận số nghiệm của phương trình f(x) = f(m) dựa vào đồ thị. 9. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 10. Hai đường thẳng cắt nhau thỏa mãn điều kiện k. 11. Lập phương trình đường thẳng. 12. Tìm điểm cố định của y = f(x;m); chứng minh đồ thị luôn đi qua điểm cố định (hoặc tìm điểm mà đồ thị luôn đi qua). 13. Ba điểm thẳng hàng – không thẳng hàng (Ba điểm là ba đỉnh tam giác). 14. Tìm điều kiện tham số để ba đường thẳng đồng quy. 15. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng. 3 ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Tính chất. 2. Điểm thuộc đồ thị. 3. Vị trí tương đối của đường thẳng y = f(x) = mx + n và Parabol y = g(x) = ax2. 4 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOẶC HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Phương pháp chung. 2. Dạng toán cấu tạo số. 3. Dạng toán làm chung – làm riêng – vòi nước. 4. Dạng toán chuyển động. 5. Dạng toán có nội dung hình học. 6. Dạng toán năng suất – phần trăm. 7. Dạng toán có nội dung lí hóa. 5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Kiểm tra (x0;y0) có phải là nghiệm của phương trình ax + by = 0 không? 2. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ax + by = 0. 3. Tìm nghiệm nguyên, nguyên dương, nguyên âm của ax + by = 0. 4. Dự đoán số nghiệm của hệ phương trình. 5. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 6. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng. 7. Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 8. Hệ phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 9.Tìm hệ số a; b biết hệ a1x + b1y = c1 và a2x + b2y = c2 có nghiệm là x0;y0. 10. Hệ phương trình tương đương. 11. Giải và biện luận hệ phương trình. 12. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện K. 13. Tìm hệ thức độc lập giữa x, y không phụ thuộc vào m (tìm quỹ tích điểm M(x;y) hoặc chứng minh M(x;y) nằm trên đường thẳng cố định). 6 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I. 7 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II. 8 HỆ ĐẲNG CẤP BẬC HAI. 9 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2 + bx + c = 0. 1. Giải phương trình ax2 + bx + c = 0. 2. Tìm hai số biết tổng và tích. 3. Định lý Vi-Ét. 4. Mối liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2. 5. Giải và biện luận ax2 + bx + c = 0. 6. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm – vô nghiệm. 7. Phương trình có hai nghiệm phân biệt – Phương trình có nghiệm kép. 8. Lập phương trình bậc hai khi biết nghiệm. 9. Tìm m để phương trình có nghiệm x0. 10. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt (nằm bên phải Oy). 11. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt (nằm bên trái trục tung). 12. Phương trình có hai nghiệm trái dấu + cùng dấu (nằm về hai phía hoặc cùng phía với Oy). 13. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương. 14. Phương trình có một nghiệm dương. 15. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm âm. 16. Phương trình có một nghiệm âm. 17. Tìm m để phương trình có một nghiệm. 18. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. 19. Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo nhau. 20. Chứng minh có ít nhất một phương trình có nghiệm. 21. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện. 22. Hệ thức giữa x1; x2 không phụ thuộc m. 23. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức chứa x1; x2. 24. Phương trình có hai nghiệm phân biệt nguyên. 25. Tìm m để phương trình a1x2 + b1x + c1 = 0 và a2x2 + b2x + c2 = 0 có nghiệm chung. 26. So sánh một số với nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. 10 PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA y = ax3 + bx2 + cx + d = 0. 1. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt. 2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3. Phương trình có một nghiệm. 11 PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN y = ax4 + bx2 + c. 1. Cách giải ax4 + bx2 + c = 0. 2. Phương trình có 4 nghiệm. 3. Phương trình có 3 nghiệm. 4. Phương trình có hai nghiệm. 5. Phương trình có 1 nghiệm. 6. Phương trình vô nghiệm. 7. Phương trình (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d. 8. Phương trình hồi quy ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 và ad2 = eb2. 9. Phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c. 10. Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = rx2 với ab = cd. 11. Phương trình ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng toán căn bậc ba Nguyễn Chí Thành
Nội dung Các dạng toán căn bậc ba Nguyễn Chí Thành Bản PDF - Nội dung bài viết Các dạng toán căn bậc ba Nguyễn Chí Thành Các dạng toán căn bậc ba Nguyễn Chí Thành Tài liệu này bao gồm 17 trang tập hợp các bài toán liên quan đến căn bậc ba (hay còn gọi là căn bậc 3) dành cho học sinh lớp 9. Mỗi bài toán được giải chi tiết để giúp học sinh hiểu rõ hơn về chủ đề này. Các dạng toán trong tài liệu bao gồm: Dạng 1: Thực hiện phép tính với căn bậc 3 Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến căn bậc 3 Dạng 3: So sánh hai căn bậc 3 với nhau Dạng 4: Giải các phương trình có chứa căn bậc 3 Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và nắm vững kiến thức về căn bậc ba. Mong rằng tài liệu sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập.
Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 2)
Nội dung Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 2) Bản PDF - Nội dung bài viết Chinh phục lớp 9 môn Toán với sách Đại số Tập 2 Chinh phục lớp 9 môn Toán với sách Đại số Tập 2 Sách "Chinh phục lớp 9 môn Toán" bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 2) là tài liệu hữu ích giúp các học sinh nắm vững kiến thức và phương pháp giải các dạng toán trong chương trình Toán lớp 9. Sách được tổ chức theo từng dạng toán và mỗi bài học đều bao gồm các phần sau: A. Tóm tắt kiến thức cần học: Giúp học sinh hiểu rõ về nội dung cần nắm được trong bài toán và chuẩn bị tinh thần đúng đắn cho quá trình học tập. B. Phương pháp giải các dạng toán: Hướng dẫn chi tiết các phương pháp giải các dạng toán cụ thể, giúp học sinh áp dụng linh hoạt và hiệu quả trong việc giải các bài tập. Các nội dung chính trong sách bao gồm: + Chương 3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Đề cập đến phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Chương 4. Hàm số y = ax^2 (a khác 0) và phương trình bậc hai một ẩn: Thảo luận về hàm số y = ax^2, phương trình bậc hai một ẩn, cách quy về phương trình bậc hai và phương pháp giải toán bằng lập phương trình. Với cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu và sự tổ chức logic, sách Đại số Tập 2 chắc chắn sẽ giúp các học sinh tự tin và thành công trong việc học môn Toán ở cấp độ lớp 9.
Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 1)
Nội dung Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 1) Bản PDF - Nội dung bài viết Nội dung sách "Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 1)" Nội dung sách "Chinh phục lớp 9 môn Toán bằng sơ đồ tư duy Phạm Nguyên (Đại số Tập 1)" Sách được trình bày theo từng dạng toán, giúp học sinh dễ dàng tiếp cận kiến thức. Mỗi bài gồm các phần sau: A. Tóm tắt kiến thức cần học: Giúp học sinh nắm vững những kiến thức cơ bản để giải các dạng toán. B. Phương pháp giải các dạng toán: Hướng dẫn chi tiết cách giải từng bài toán, giúp học sinh áp dụng kiến thức một cách linh hoạt. Các nội dung chính trong sách bao gồm: + Chương 1. Căn thức 1. Căn bậc hai - Căn thức bậc hai 2. Liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia 3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 5. Căn bậc 3 + Chương 2. Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm hàm số 2. Hàm số bậc nhất Qua sơ đồ tư duy Phạm Nguyên, cuốn sách không chỉ giúp học sinh hiểu rõ kiến thức mà còn hướng dẫn cách áp dụng trong thực tế, từ đó giúp học sinh tự tin vượt qua môn Toán trong lớp 9.