Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba Bùi Đức Phương

Nội dung Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba Bùi Đức Phương Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba Bùi Đức Phương Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba Bùi Đức Phương Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba do thầy giáo Bùi Đức Phương biên soạn là tài liệu giáo khoa bao gồm 40 trang, dành cho học sinh lớp 9. Tài liệu tổng hợp kiến thức và hướng dẫn phương pháp giải một số dạng toán quan trọng trong chương trình môn Toán. Bài 1: Căn bậc hai. Dạng 1 là việc tìm căn bậc hai của một số, phương pháp giải đề cập đến định nghĩa và tính chất của căn bậc hai. Dạng 2 là so sánh biểu thức không sử dụng máy tính, phương pháp giải đề cập đến các tính chất của căn bậc hai. Dạng 3 là biểu diễn hình học căn thức sử dụng thước kẻ và pa, phương pháp giải đề cập đến các tính chất về dựng hình, đặc biệt là dựng hình vuông, tam giác vuông để biết độ dài. Bài 2: Căn thức bậc hai. Dạng 4 là tìm điều kiện xác định của căn bậc hai, phương pháp giải bao gồm các trường hợp khi biểu thức có nghĩa hoặc không. Dạng 5 là rút gọn các căn thức đơn giản, phương pháp giải sử dụng các tính chất của căn bậc hai. Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia & phép khai phương. Dạng 6 là áp dụng phép nhân, phép chia, phép khai phương để tính giá trị biểu thức, phương pháp giải sử dụng các tính chất phép nhân, phép chia, phép khai phương. Bài 4: Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Dạng 7 và dạng 8 đề cập đến cách biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, phương pháp giải sử dụng các tính chất phép nhân, phép chia, phép khai phương. Bài 5: Căn bậc ba. Dạng 9 là các dạng bài tập liên quan đến căn bậc ba, phương pháp giải áp dụng định nghĩa và các tính chất của căn bậc ba. Cuối cùng là ôn tập chương I để củng cố kiến thức đã học. Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba Bùi Đức Phương là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức và phương pháp giải các dạng toán liên quan đến căn bậc hai và căn bậc ba.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Tài liệu Toán 9 chủ đề căn bậc hai
Tài liệu gồm 25 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề căn bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Khái niệm căn bậc hai. 2. Khái niệm về căn bậc hai số học. 3. So sánh các căn bậc hai số học. B. Bài tập áp dụng và các dạng toán. Dạng 1 : Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số. Cách giải: Ta sử dụng các kiến thức sau: – Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là ±a. – Căn bậc hai số học của a là a. – Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0. – Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai số học. Dạng 2 : Tìm số có căn bậc hai số học là một số cho trước. Cách giải: Với số thực a ≥ 0 cho trước, ta có 2 a chính là số có căn bậc hai số học bằng a. Dạng 3 : Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai. Cách giải: Ta sử dụng kiến thức: Với số a ≥ 0 ta có 2 2 a aa a. Dạng 4 : So sánh các căn bậc hai số học. Cách giải: Với: a b ab a b. Dạng 5 : Tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện cho trước. Cách giải: Ta sử dụng chú ý sau: 2 2 xa x a 8. Với số a ≥ 0 ta có: 2 xa xa. Dạng 6 : Chứng minh một số là số vô tỷ. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề căn thức bậc hai và hằng đẳng thức $sqrt A2 left A right$
Tài liệu gồm 25 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề căn thức bậc hai và hằng đẳng thức $\sqrt {A^2} = \left| A \right|$ trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Căn thức bậc hai. a. Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì A được gọi là căn thức bậc hai của A và A gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn. b. A có nghĩa (hay xác định) khi 1 A 0 A ⇒ có nghĩa khi A > 0. Ví dụ: 3x có nghĩa khi 30 0 x x. 2. Hằng đẳng thức. Ví dụ 1: 2 2 12 12 12. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau: 2 (2) x với x ≥ 2. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3: Rút gọn các biểu thức chứa biến. Dạng 4: giải phương trình. Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tài liệu gồm 14 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Định lý: Với A B 0 0 thì A A B B. 2. Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương A B (với A B 0 0), ta khai phương A khai phương B rồi lấy thương của hai kết quả. Ta có: 0 0 A A A B. 3. Quy tắc chia các căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số A ≥ 0 cho căn bậc hai của số B > 0, ta có thể chia A cho B rồi khai phương kết quả đó 0 0 A A A B. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng 1 : Thực hiện phép tính. Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một thương. Dạng 2 : Rút gọn biểu thức. Cách giải: Áp dụng quy tắc khai phương một thương. Dạng 3 : Giải phương trình. Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Tài liệu Toán 9 chủ đề liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Tài liệu gồm 19 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tóm tắt lý thuyết. 1. Định lý: Với hai số a b 0 ta có: ab a b. Chú ý: Định lí trên còn có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm. 2. Quy tắc khai phương một tích. Với A B 0 0 ta có: AB A B. Mở rộng: Với 1 2 0 0 … 0 AA n ta có: 1 2 1 2 A A n n. 3. Quy tắc nhân các căn bậc hai. Với hai biểu thức A B 0 0 ta có: A B AB. Chú ý: Với A ≥ 0, ta có: 2 2 A A AA. B. Bài tập và các dạng toán. Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một tích. Dạng 2 : Rút gọn biểu thức. Cách giải: Áp dụng công thức khai phương của một tích. Dạng 3 : Giải phương trình. Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. Dạng 4 : Chứng minh đẳng thức. Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP VỀ NHÀ.