Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Vở bài tập Toán 9 tập 2 phần Đại số

Tài liệu gồm 222 trang, tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán 9 tập 2 phần Đại số. CHƯƠNG 3 . HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Dạng 1: Nhận biết hàm số bậc nhất y = ax + b. Dạng 2: Kiểm tra các cặp số cho trước có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn không? Dạng 3: Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 4: Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình. Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng đi qua một điểm cho trước. Dạng 6: Vẽ cặp đường thẳng và tìm giao điểm của chúng. Bài 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Dạng 1: Kiểm tra cặp số cho trước có là nghiệm của hệ phương trình đã cho hay không? Dạng 2: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình. Dạng 3: Tìm nghiệm của hệ bằng phương pháp hình học. Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 5: Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Bài 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 3: Sử dụng đặt ẩn phụ giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ. Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 3: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. Dạng 1: Bài toán về quan hệ giữa các số. Dạng 2: Bài toán về chuyển động. Bài 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TT). Dạng 1: Bài toán về công việc làm chung và làm riêng. Dạng 2: Bài toán về năng suất lao động. Dạng 3: Bài toán về tỉ lệ phần trăm. Dạng 4: Bài toán về nội dung hình học. Dạng 5: Bài toán về nội dung sắp xếp chia đều. ÔN TẬP CHƯƠNG III. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – MÔN TOÁN 9 – ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – MÔN TOÁN 9 – ĐỀ SỐ 2. CHƯƠNG 4 . HÀM SỐ Y = AX2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. Bài 1. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước. Dạng 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Bài 2. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số. Dạng 2: Tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng. Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. Dạng 1: Nhận dạng và tìm hệ số của phương trình bậc hai một ẩn. Dạng 2: Sử dụng các phép biến đổi, giải phương trình bậc hai một ẩn cho trước. Bài 4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1: Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn cho trước. Dạng 2: Sử dụng công thức nghiệm, xác định số nghiệm của phương trình dạng bậc hai. Dạng 3: Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai. Dạng 4: Một số bài toán về tính số nghiệm của phương trình bậc hai. Bài 5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. Dạng 1: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, giải phương trình bậc hai. Dạng 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, xác định số nghiệm của phương trình bậc hai. Dạng 3: Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai. Bài 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG. Dạng 1: Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm. Dạng 2: Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm. Dạng 3: Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Dạng 4: Phân tích tam giác bậc hai thành nhân tử. Dạng 5: Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai. Dạng 6: Xác định điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn hệ thức cho trước. Bài 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1: Giải phương trình trùng phương. Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 3: Giải phương trình tích. Dạng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Bài 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. Dạng 1: Toán có nội dung hình học. Dạng 2: Bài toán có quan hệ về số. Dạng 3: Bài toán về năng suất lao động. Dạng 4: Bài toán về công việc làm chung, làm riêng. Dạng 5: Bài toán về chuyển động. Dạng 6: Bài toán chuyển động có vận tốc cản. Dạng 7: Các dạng toán khác. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐỀ SỐ 2.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Nội dung Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Chuyên đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tài liệu này, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, bao gồm 26 trang chứa kiến thức quan trọng về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tài liệu này không chỉ tổng hợp các kiến thức cơ bản mà còn cung cấp hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan đến chuyên đề này. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích để hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập môn Hình học 9, đặc biệt là chương 2 - bài số 4. A. Kiến thức cần nhớ: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tính chất của tiếp tuyến Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Đường tròn nội tiếp tam giác Đường tròn bàng tiếp tam giác B. Các dạng bài tập tự luận minh họa: Dạng 1: Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Dạng 2: Bài tập vận dụng tính chất tiếp tuyến Dạng 3: Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn Dạng 4: Nâng cao phát triển tư duy C. Trắc nghiệm rèn luyện phản xạ D. Bài tập tự luyện
Chuyên đề đường kính và dây cung của đường tròn
Nội dung Chuyên đề đường kính và dây cung của đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu Chuyên đề đường kính và dây cung của đường trònTóm tắt lý thuyếtCác dạng bài tập tự luận minh họaTrắc nghiệm rèn luyện phản xạ Tài liệu Chuyên đề đường kính và dây cung của đường tròn Trong tài liệu này, tác giả Toán Học Sơ Đồ đã biên soạn 29 trang với mục đích tổng hợp kiến thức quan trọng về đường kính và dây cung của đường tròn, cung cấp phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề này. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 2 và bài số 3. Tóm tắt lý thuyết Trong đường tròn, đường kính là dây lớn nhất. Quan hệ giữa đường kính và dây: + Đường kính vuông góc với dây khi đi qua trung điểm của dây. + Đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì cũng vuông góc với dây đó. Khoảng cách từ tâm đến dây: + Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. + Hai dây cách đều tâm thì cũng bằng nhau. Trong hai dây của đường tròn: + Dây lớn hơn thì gần tâm hơn. + Dây gần tâm hơn thì lớn hơn. Các dạng bài tập tự luận minh họa Trong tài liệu, có các dạng bài tập như: Dạng 1: Tính toán trong đường tròn. Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng không bằng nhau. Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Trắc nghiệm rèn luyện phản xạ Bên cạnh các bài tập tự luận, tài liệu còn cung cấp phiếu bài tự luyện để rèn luyện kỹ năng phản xạ của học sinh. Đây là tài liệu đầy đủ, dễ hiểu và hữu ích để giúp học sinh nắm vững kiến thức về đường kính và dây cung của đường tròn, từ đó cải thiện kết quả học tập của mình trong môn Hình học.
Chuyên đề sự xác định đường tròn – tính chất đối xứng của đường tròn
Nội dung Chuyên đề sự xác định đường tròn – tính chất đối xứng của đường tròn Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề sự xác định đường tròn – tính chất đối xứng của đường tròn Chuyên đề sự xác định đường tròn – tính chất đối xứng của đường tròn Bộ tài liệu này bao gồm 32 trang và được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ. Tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm về chuyên đề sự xác định đường tròn và tính chất đối xứng của đường tròn. Được thiết kế để hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 1. A. Kiến thức cần nhớ: Đường tròn Vị trí tương đối của đường tròn Cách xác định đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn Độ dài đường tròn và diện tích hình tròn Đường kính và dây của đường tròn Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây B. Các dạng bài cơ bản: Dạng 1: Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn Dạng 2: Chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn Dạng 3: Đường kính và dây của đường tròn. Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây C. Các bài nâng cao phát triển tư duy: Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn Chứng minh một điểm thuộc một đường tròn cố định Dựng đường tròn Các dạng toán khác D. Trắc nghiệm rèn luyện phản xạ
Chuyên đề tính diện tích tam giác, diện tích tứ giác nhờ sử dụng các tỉ số lượng giác
Nội dung Chuyên đề tính diện tích tam giác, diện tích tứ giác nhờ sử dụng các tỉ số lượng giác Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề tính diện tích tam giác, diện tích tứ giác Chuyên đề tính diện tích tam giác, diện tích tứ giác Tài liệu này được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, gồm 14 trang, nhằm tổng hợp kiến thức trọng tâm về tính diện tích tam giác, diện tích tứ giác bằng cách sử dụng các tỉ số lượng giác. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 1 bài số 4. A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Trong tam giác vuông, diện tích S được tính bằng công thức S = 1/2ah, trong đó a là độ dài một cạnh của tam giác, h là chiều cao tương ứng với cạnh đó. Bên cạnh đó, tài liệu này cũng hướng dẫn vận dụng các tỉ số lượng giác và hệ thức về cạnh, góc trong tam giác vuông để xây dựng thêm các công thức tính diện tích tam giác, tứ giác. B. BÀI TẬP MINH HỌA Tài liệu cung cấp các ví dụ minh họa về cách tính diện tích tam giác, tứ giác, chứng minh các hệ thức, tính số đo góc và độ dài các cạnh. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Phần này bao gồm các bài tập tự luyện với các dạng bài tập đa dạng như tính diện tích, chứng minh hệ thức, tính số đo góc và độ dài cạnh. Học sinh có thể sử dụng phần này để ôn tập và nâng cao kiến thức của mình. D. HƯỚNG DẪN GIẢI Cuối cùng, tài liệu cung cấp hướng dẫn giải chi tiết cho các bài tập trong phần tự luyện, giúp học sinh hiểu rõ cách giải từng bước và áp dụng vào bài tập tương tự.