Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề học kì 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Lê Quý Đôn - Nam Định

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lê Quý Đôn, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Quý Đôn – Nam Định : + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC MS 2. Biết AB BC 3 3 3 tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM. + Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD có O là tâm của hình vuông ABCD AB a SO a 2. Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD). Thiết diện của (P) và hình chóp S ABCD là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Tam giác cân. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành. + Cho hình lăng trụ ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng B C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 - 2021 sở GDĐT Bắc Giang
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang : + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I AB a AD a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh AB N và là trung điểm đoạn MI. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với điểm N. Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng ABCD bằng 45. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SD và theo a là? + Cho hàm số 2 x b y ax với a, b là các tham số ab 2. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A 1 2 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A song song với đường thẳng d xy 3 4 0. Giá trị của a b 3 bằng? + Cho hình chóp S ABCD có SA ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết AB a AD CD a 2 góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy ABCD bằng sao cho tan 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SD. 1) Chứng minh AH SCD. 2) Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng SAD và SBD.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 11 năm 2020 - 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu
Ngày … tháng 05 năm 2021, sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu tổ chức kiểm tra chất lượng môn Toán đối với học sinh lớp 11 giai đoạn cuối học kì 2 năm học 2020 – 2021. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu mã đề 101 gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm (6,0 điểm) và 04 câu tự luận (4,0 điểm), thời gian làm bài 90 phút.
Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Lê Trọng Tấn - TP HCM
Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM được biên soạn theo hình thức đề thi tự luận với 02 phần: phần chung gồm 04 bài toán, chiếm 08 điểm, phần riêng gồm 02 bài toán cho mỗi ban (Tự nhiên và Xã hội), chiếm 02 điểm, thời gian làm bài 90 phút.
20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm học 2020 - 2021 - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 443 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình), tuyển tập 20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 giai đoạn cuối học kì 2 năm học 2020 – 2021. Mục lục tài liệu 20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông: Mã đề 01: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 02). Mã đề 02: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 17). Mã đề 03: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 31). Mã đề 04: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 45). Mã đề 05: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 59). Mã đề 06: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 73). Mã đề 07: 50 câu trắc nghiệm (Trang 87). Mã đề 08: 50 câu trắc nghiệm (Trang 119). Mã đề 09: 50 câu trắc nghiệm (Trang 143). Mã đề 10: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 167). Mã đề 11: 50 câu trắc nghiệm (Trang 188). Mã đề 12: 50 câu trắc nghiệm (Trang 217). Mã đề 13: 50 câu trắc nghiệm (Trang 241). Mã đề 14: 50 câu trắc nghiệm (Trang 274). Mã đề 15: 50 câu trắc nghiệm (Trang 298). Mã đề 16: 50 câu trắc nghiệm (Trang 327). Mã đề 17: 50 câu trắc nghiệm (Trang 356). Mã đề 18: 50 câu trắc nghiệm (Trang 378). Mã đề 19: 50 câu trắc nghiệm (Trang 408). Mã đề 20: 25 câu trắc nghiệm + 05 câu tự luận (Trang 433).