Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán Phép đếm - cấp số cộng - cấp số nhân

Tài liệu gồm 19 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các chuyên đề: Quy tắc cộng, quy tắc nhân và hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp; Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân … có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tổng ôn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phép đếm – cấp số cộng – cấp số nhân: A. PHÉP ĐẾM 1. Lý thuyết. + Quy tắc nhân: Để hoàn thành công việc cần chia ra k giai đoạn → Sử dụng quy tắc nhân. + Quy tắc cộng: Để hoàn thành công việc bằng nhiều trường hợp → Sử dụng quy tắc cộng. + Hoán vị: Xếp n phần tử theo thứ tự → Sử dụng hoán vị. + Tổ hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử tùy ý → Sử dụng tổ hợp. + Chỉnh hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử và xếp → Sử dụng chỉnh hợp. 2. Câu hỏi và bài tập cùng mức độ đề minh họa. [ads] B. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1. Lý thuyết. + Cấp số cộng: Một dãy số được gọi là cấp số cộng nếu số liền sau trừ số liền trước bằng một hằng số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công sai d. + Cấp số nhân: Một dãy số được gọi là cấp số nhân nếu số liền sau chia số liền trước bằng một hằng số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công bội q. 2. Câu hỏi và bài tập cùng mức độ đề minh họa.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp
Tài liệu gồm 20 trang, tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2.
Tài liệu chủ đề nhị thức Niu-tơn
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề nhị thức Niu-tơn, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Công thức nhị thức Niu-tơn. 2. Một số kết quả quan trọng. 3) Chú ý. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển không có điều kiện. + Bước 1: Viết khai triển dạng tổng quát. + Bước 2: Dựa vào giả thiết yêu cầu tìm hệ số của m x giải phương trình m f k k. + Bước 3: Thay vào biểu thức của T và kết luận. Dạng 2 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển có điều kiện. + Bước 1: Tìm n dựa vào điều kiện đề bài cho. + Bước 2: Quy về dạng 1 đã biết. Dạng 3 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhiều hạng tử. + Bước 1: Viết khai triển thu gọn về 2 hạng tử. + Bước 2: Dựa vào chỉ số mũ của x để biện luận tìm i và k. + Bước 3: Kết luận về hệ số của số hạng cần tìm.
Các dạng bài toán đếm
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề các dạng bài toán đếm, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. DẠNG 1 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ YẾU TỐ CHIA HẾT. Một số dấu hiệu chia hết cần lưu ý: + Số n chia hết cho 2 khi chữ số tận cùng của nó là 0, 2, 4, 6, 8. Ví dụ: 24; 508 …. + Số n chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3. Ví dụ: 126; 540 …. + Số n chia hết cho 4 khi 2 chữ số tận cùng của nó phải chia hết cho 4. Ví dụ: 116; 544 …. + Số n chia hết cho 5 khi chữ số tận cùng của nó là 0 hoặc 5. Ví dụ: 80, 205 …. + Số n chia hết cho 6 khi nó đồng thời chia hết cho 2 và 3. + Số n chia hết cho 8 khi 3 chữ số cuối cùng của nó phải chia hết cho 8. + Số n chia hết cho 9 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 9. + Số n chia hết cho 10 khi chữ số tận cùng của nó là 0. + Số n chia hết cho 12 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 4. + Số n chia hết cho 15 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 5. + Số n chia hết cho 20 khi hai chữ số tận cùng của nó là 00; 20; 40; 60 và 80 + Số n chia hết cho 25 khi hai chữ số tận cùng của nó là 25; 50; 75; và 00. DẠNG 2 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ RÀNG BUỘC LỚN BÉ, SỐ LẦN XUẤT HIỆN CHỮ SỐ. DẠNG 3 : BÀI TOÁN CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT. DẠNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM CÓ YẾU TỐ HÌNH HỌC. Một số kết quả quan trọng cần lưu ý: 1. Với n điểm cho trước trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo ra là 2Cn, số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối lấy từ n đỉnh là 2An. 2. Cho đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là 2 C n n. 3. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác, khi đó: Số tam giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là n n 4; Số tam giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là n; Số tam giác không có cạnh chung với đa giác là 3 4 C n n n n. 4. Cho đa giác đều có 2n cạnh, số các tam giác vuông có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác n n 2 2. 5. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác nhọn được tạo thành từ 3 trong n đỉnh của đa giác là 3 Cn (số tam giác tù + số tam giác vuông). 6. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác tù có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác được tính bởi công thức: Nếu n chẵn 2 2 2 n n C; Nếu n lẻ 2 1 2 n n C. 7. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tứ giác có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác, khi đó: Số tứ giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là 2 4 5 n n C n A; Số tứ giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là 5 5 2 n n n n B; Số tứ giác có đúng 3 cạnh chung với đa giác là n C; Số tứ giác không có cạnh chung với đa giác là 4 C A B C n. 8. Cho đa giác đều có 2n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH CHỮ NHẬT là 2 Cn. 9. Cho đa giác đều có 4n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH VUÔNG là n.
Tài liệu chủ đề hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
Tài liệu gồm 32 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Hoán vị. + Hoán vị không lặp. + Hoán vị lặp. + Hoán vị vòng quanh. 2) Chỉnh hợp. + Chỉnh hợp không lặp. + Chỉnh hợp lặp. 3) Tổ hợp. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1. Hoán vị. Dạng 2. Chỉnh hợp. Dạng 3. Tổ hợp. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN.