Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 347 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ. Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy. Dạng 2. Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng u + v, u – v, ku. Dạng 3. Xác định tọa độ các điểm của một hình. Dạng 4. Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương. BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Dạng 1. Xác định VTCP, VTPT của đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một số tính chất cho trước. Dạng 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Dạng 4. Tính góc, khoảng cách. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng và các bài toán liên quan. + Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, hệ số góc và một điểm đi qua. + Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước. + Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác. Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Dạng 4. Góc của hai đường thẳng. + Dạng 4.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước. + Dạng 4.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc. Dạng 5. Khoảng cách. + Dạng 5.1 Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng cho trước. + Dạng 5.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách. Dạng 6. Xác định điểm. + Dạng 6.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng. + Dạng 6.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc. BÀI 3 . ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Dạng 2. Viết phương trình đường tròn. Dạng 3. Vị trí tương đối của điểm; đường thẳng; đường tròn với đường tròn. Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn. Dạng 3. Viết phương trình đường tròn. + Dạng 3.1 Khi biết tâm và bán kính. + Dạng 3.2 Khi biết các điểm đi qua. + Dạng 3.3 Sử dụng điều kiện tiếp xúc. Dạng 4. Tương giao của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4.1 Phương trình tiếp tuyến. + Dạng 4.2 Bài toán tương giao. Dạng 5. Câu hỏi min – max. BÀI 4 . BA ĐƯỜNG CONIC TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip. Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của elip. Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

10 bài toán oxy trọng tâm cho kì thi THPT Quốc gia 2016 - Lê Văn Tuấn (Moon.vn)
Tài liệu tuyển chọn 10 bài toán Oxy trọng tâm cho kì thi THPT Quốc gia 2016 của tác giả Lê Văn Tuấn. Mỗi bài toán được chọn lọc là một dạng riêng, có phân tích hướng tư duy rõ ràng và đưa ra nhiều cách giải khác nhau. Tài liệu gồm 10 trang. Các bài toán bao gồm : + Bài toán viết phương trình tạo góc + Bài toán sử dụng yếu tố đối xứng + Gắn hệ trục toạ độ + Bài toán 3 điểm – tạo thành tam giác cân + Bài toán 3 điểm tạo tam giác vuông + Bài toán 3 tạo thành tam giác vuông cân [ads] + Bài toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đã cho + Bài toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và song song với đường thẳng đã cho + Bài toán 3 điểm thẳng hàng + Bài toán 4 điểm thuộc cùng 1 đường tròn + Bài toán có nội dung tính toán + Bài toán sử dụng vectơ giải Oxy
Tuyển chọn 100 bài toán hình học giải tích phẳng Oxy - Nguyễn Minh Tiến
Tài liệu gồm 78 trang tuyển chọn 100 bài toán hình học giải tích phẳng Oxy có lời giải chi tiết do tác giả Nguyễn Minh Tiến sưu tầm và biên soạn. Trích dẫn tài liệu : + Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết đường cao kẻ từ A, trung tuyến kẻ từ B và phân giác kẻ từ C có phương trình lần lượt là (d1): 3x − 4y + 27 = 0; (d2): 4x + 5y − 3 = 0; (d3): x + 2y − 5 = 0. Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. [ads] + Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có điểm B (1/2; 1). Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA và AB tại D, E và F. Biết điểm D (3; 1) và phương trình đường thẳng EF có phương trình là (d) : y − 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A biết đỉnh A có tung độ không âm. + Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng (d): 5x + 3y − 10 = 0. Gọi M là điểm đối xứng với D qua C, H và K (1; 1) lần lượt là hình chiếu của D, C lên AM. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường thẳng đi qua H và tâm I của hình vuông là (d1) : 3x + y + 1 = 0.
Dự đoán và chứng minh tính chất hình học Oxy - Nguyễn Thanh Tùng
Tài liệu Dự đoán và chứng minh tính chất hình học Oxy của thầy giáo Nguyễn Thanh Tùng gồm 63 trang với các bài toán Oxy được phân loại theo các chủ đề: Hình vuông, hình chủ nhật, tam giác, tứ giác và đường tròn. Mỗi bài toán đều có hình vẽ rõ ràng giúp dễ dàng nhận ra tính chất, từ đó chứng minh tính chất chi tiết và hoàn thiện lời giải của bài toán. [ads]
30 tính chất hình học Oxy điển hình - Trần Văn Tài - Hứa Lâm Phong
Tài liệu Soi kính lúp hình học phẳng Oxy được biên soạn bởi thầy Trần Văn Tài và thầy Hứa Lâm Phong giới thiệu 30 tính chất hình học phẳng thường dùng trong giải toán Oxy, chứng minh tính chất và áp dụng vào trong các bài toán cụ thể. Tài liệu gồm 3 phần: 1. Giới thiệu và chứng minh 30 tính chất hình phẳng thường gặp dùng để giải nhanh bài toán Oxy Để giúp bạn đọc rèn luyện thêm cho mình những kỹ năng trong quá trình chứng minh một số tính chất hình học, tác giả bổ sung thêm vào chuyên đề mục sau. Ngoài cách chứng minh đã nêu có thể có thêm những cách chứng minh khác nữa. Điều này tùy thuộc vào khả năng tư duy và lĩnh hội cũng như sở trường của mỗi người. Tựu trung lại thì hướng chứng minh vẫn xuất phát từ 4 con đường chính: [ads] + Một là, sử dụng các tính chất hình học thuần túy của THCS + Hai là, sử dụng phương pháp véctơ thuần túy (Hình học 10) + Ba là, sử dụng phương pháp tọa độ hóa kết hợp chuẩn hóa số liệu + Bốn là, sử dụng phương pháp tổng hợp (kết hợp các cách trên) 2. Phân dạng bài toán hình phẳng Oxy + Phần I. Các bài toán về tam giác + Phần II. Các bài toán về tứ giác + Phần III. Các bài toán về đường tròn + Phần phụ trợ tham khảo 3. Trích đề thi thử mới nhất 2016