Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

15 đề ôn tập học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm học 2020 2021 Đặng Việt Đông

Nội dung 15 đề ôn tập học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm học 2020 2021 Đặng Việt Đông Bản PDF Tài liệu gồm 361 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển chọn 15 đề ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021, các đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu 15 đề ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông: + Đề số 01: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 2). + Đề số 02: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 26). + Đề số 03: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 53). + Đề số 04: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 73). + Đề số 05: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 95). + Đề số 06: 35 câu trắc nghiệm & 02 câu tự luận – 90 phút (Trang 116). + Đề số 07: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 144). + Đề số 08: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 170). + Đề số 09: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 189). + Đề số 10: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 214). + Đề số 11: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 240). + Đề số 12: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 271). + Đề số 13: 50 câu trắc nghiệm – 90 phút (Trang 294). + Đề số 14: 35 câu trắc nghiệm & 04 câu tự luận – 90 phút (Trang 322). + Đề số 15: 25 câu trắc nghiệm & 05 câu tự luận – 90 phút (Trang 345).

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.