Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Kim Liên Hà Nội năm 2021 - 2022

Nguồn: onluyen.vn

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Du - TP HCM
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Du, thành phố Hồ Chí Minh gồm 149 trang, tổng hợp lý thuyết và bài tập các chuyên đề Toán 11, giúp học sinh khối 11 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 2. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 1 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 4. § 0. Ôn tập các công thức lượng giác 4. § 1. Hàm số lượng giác 5. § 2. Phương trình lượng giác cơ bản 24. § 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 31. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 2 48. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 48. § 1. Quy tắc đếm 48. § 2. Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp 51. § 3. Nhị thức niu-tơn 61. § 4. Phép thử và biến cố 66. § 5. Xác suất của biến cố 69. HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG 1 78. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 78. § 1. Phép biến hình 78. § 2. Phép tịnh tiến 79. § 2. Phép quay 83. § 4. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau 89. § 5. Phép vị tự 92. § 6. Phép đồng dạng 98. HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG 2 101. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 101. § 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 101. § 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 113. § 3. Đường thẳng và mặt phẳngsong song 119. § 4. Hai mặt phẳng song song 124. § 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian 133. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 136. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 141.
Phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11
Tài liệu gồm 202 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + Dạng 01: Tập xác định của hàm số lượng giác. + Dạng 02: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác. + Dạng 03: Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. + Dạng 04: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. + Dạng 05: Tập giá trị và GTLN – GTNN của hàm số lượng giác. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN + Dạng 01: PTLG cơ bản. + Dạng 02: PTLG cơ bản. + Dạng 03: PTLG cơ bản. + Dạng 04: PTLG cơ bản. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP + Dạng 01: PT đại số theo 1 HSLG. + Dạng 02: PT cổ điển. + Dạng 03: PT đẳng cấp đối với sinx và cosx. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN + Dạng 01: Toán chọn. + Dạng 02: Chọn người / vật. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP + Dạng 01: Đếm số. + Dạng 02: Đếm số. + Dạng 03: Chọn người / vật. + Dạng 04: Chọn người / vật. + Dạng 05: Chọn người / vật. + Dạng 08: Tính toán, rút gọn biểu thức chứa P – A – C. + Dạng 09: PT – HPT đại số tổ hợp. NHỊ THỨC NEWTON + Dạng 01: Khai triển một nhị thức Newton cụ thể. + Dạng 02: Tìm hệ số và số hạng trong khai triển. + Dạng 03: Hệ số lớn nhất, nhỏ nhất trong khai triển. BIẾN CỐ – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ + Dạng 01: Mô tả không gian mẫu, biến cố. + Dạng 03: Tính xác suất bằng định nghĩa. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSC. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số nhân. + Dạng 02: Xác định U1, q, n, Un, Sn. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSN. + Dạng 06: ĐK để nghiệm PT lập thành CSN. + Dạng 07: Toán tổng hợp cả CSC và CSN. HÌNH HỌC 11 : PHÉP TỊNH TIẾN + Dạng 01: Các tính chất của phép tịnh tiến. + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép tịnh tiến. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép tịnh tiến. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến. PHÉP QUAY + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép quay. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay. PHÉP VỊ TỰ + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép vị tự. + Dạng 04: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép vị tự. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép vị tự. + Dạng 06: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép vị tự. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Đọc hình vẽ. + Dạng 06: Mối liên hệ giữa điểm – đường – mặt. + Dạng 07: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. + Dạng 08: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 09: Tìm thiết diện. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Xác định, chứng minh d song song d’. + Dạng 06: Tìm giao tuyến. + Dạng 08: Tìm thiết diện. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến. + Dạng 06: Tìm giao điểm. + Dạng 07: Tìm thiết diện. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến, giao điểm. + Dạng 06: Tìm thiết diện song song với mặt phẳng.
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng cuối HK1 môn Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH: Đại số tổ hợp và xác suất. II. HÌNH HỌC: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song. B. LUYỆN TẬP PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. I. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH. II. HÌNH HỌC. PHẦN 2. TỰ LUẬN. I. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH. II. HÌNH HỌC.
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 11 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN I . ĐẠI SỐ. Chương 1 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1. Kiến thức – Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực) và tính chất tuần hoàn, tính chẵn lẻ của chúng. – Biết dựa vào trục sin, trục côsin, trục tang và trục côtang gắn với đường tròn lượng giác để khảo sát sự biến thiên của các hàm số lượng giác tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị. – Biết được phương trình lượng giác cơ bản. – Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình cơ bản nêu trên và công thức nghiệm của các phương trình đó. – Biết được dạng và cách giải một số dạng phương trình lượng giác đơn giản: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác; phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x; phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin x và cos x; phương trình có sự dụng các công thức biến đổi để giải. 2. Kỹ năng – Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số. – Vẽ được đồ thị của các hàm số. – Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương trình lượng giác cơ bản. – Nhận biết được và giải thành thạo các phương trình thuộc dạng nêu trên. Chương 2 . CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – XÁC SUẤT. 1. Kiến thức – Biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Biết về khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử. – Biết công thức nhị thức Niu-tơn. – Biết được: Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên; định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê xác suất của biến cố. – Các qui tắc tính xác suất. – Biết tính chất. 2. Kỹ năng – Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân. – Bước đầu phối hợp hai quy tắc này trong việc giải quyết các bài toán tổ hợp đơn giản. – Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể. – Phân biệt được, biết được khi nào dùng tổ hợp, khi nào dùng chỉnh hợp trong các bài toán đếm. – Biết khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể. – Tìm được hệ số của x^k trong khai triển (ax + b)^n thành đa thức. – Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. – Biết mô tả và biểu diễn biến cố, xác định các kết quả thuận lợi cho biến cố. – Vận dụng công thức tính xác suất cổ điển vào bài toán cụ thể. PHẦN II . HÌNH HỌC. Chương 1 . PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG. 1. Kiến thức – Biết được định nghĩa phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng và một số tính chất. – Biết được định nghĩa và các tính chất của các phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết được biểu thức tọa độ của một số phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng: Phép vị tự. – Biết biểu thức tọa độ của phép vị tự trong trường hợp cơ bản. – Biết khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 2. Kỹ năng – Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Xác định được tọa độ ảnh của điểm, phương trình ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết áp dụng các phép dời hình, phép đồng dạng đã học để giải quyết một số bài toán. Chương 2 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. 1. Kiến thức – Biết cách xác định mặt phẳng trong không gian. – Biết khái niệm về hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp cụt trong không gian. – Biết khái niệm và các tính chất về đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết cách chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết cách xác định thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi mặt phẳng. 2. Kỹ năng – Thành thạo xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng. – Biết chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết tìm thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng và bước đầu biết nhận dạng thiết diện và giải quyết một số bài toán về thiết diện. – Biết áp dụng một số tính chất đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song để giải quyết một số bài toán.