Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Ôn tập cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Long Biên - Hà Nội

Tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên – Hà Nội gồm 07 trang. I. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP 1. Phạm vi ôn tập: Đại số: Chương I – II SGK. Hình học: Chương I – II SGK. 2. Một số câu hỏi trọng tâm: Đại số : 1) Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương I và thuộc 9 công thức biến đổi căn thức SGK trang 19. 2) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II SGK trang 60. Hình học: 1) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I SGK trang 92. 2) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II SGK trang 60. II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA 1. Bài tập trắc nghiệm. 2. Bài tập tự luận. Đại số. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức. Dạng 2: Giải phương trình. Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Hình học. Bài toán thực tế. Long Biên ngày 29 tháng 11 năm 2021. NGƯỜI LẬP: Đinh Thị Thanh Chà. TỔ TRƯỞNG CM: Nguyễn T Thanh Thúy. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG: Cao Thị Phương Anh.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Ôn tập cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 - 2024 trường THCS Ngọc Lâm - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. I. Phần 1 : Nội dung kiến thức cần ôn tập. 1. Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 01 đến hết tuần 14. 2. Một số câu hỏi trọng tâm: Câu 1: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để A xác định? Chứng minh a = |a| với mọi số thực a. Câu 2: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. Câu 3: Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 4: Định nghĩa căn bậc ba. Các phép biến đổi căn bậc ba. Câu 5: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất. Câu 6: Cho đường thẳng y = ax + b (d) (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (d’) (a’ ≠ 0). Tìm mối liên hệ giữa các hệ số để d và d’: cắt nhau, song song, trùng nhau. Câu 7: Phát biểu và nêu các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông. Câu 8: Nêu các công thức về tỉ số lượng giác, các định lí về mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Câu 9: Phát biểu các định lí về đường kính và dây, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Câu 10: Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến, tính chất tiếp tuyến và dấu hiệu nhện biết tiếp tuyến của đường tròn. Phát biểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Câu 11: a) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa d và R). b) Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn (ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d và R, r). II. Phần 2 : Một số dạng bài tập minh họa.