Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

14 tính chất thường gặp và 36 bài toán Oxy điển hình

Tài liệu gồm 34 trang giới thiệu 14 tính chất hình học phẳng điển hình thường được sử dụng để giải bài toán Oxy và cách áp dụng khi giải toán. Những năm gần đây, câu hình học tọa độ phẳng Oxy thuộc hệ thống câu hỏi phân loại, đây là loại bài tập tương đối khó. Để giải quyết được, yêu cầu chúng ta phải phát hiện ra những tính chất đặc biệt trên hình. Các tính chất đặc biệt này chủ yếu nằm trong chương trình toán học cấp THCS mà chúng ta đã học từ lâu, vì vậy đa số các bạn thường không còn nhớ. Để chinh phục được câu hình học tọa độ phẳng Oxy , trước hết chúng ta cùng ôn lại một số kiến thức đặc trưng đó. Trong tài liệu này, tác giả tạm thời chỉ ra 14 tính chất đặc trực của hình học phẳng để các bạn cùng nhớ lại. Phần tiếp theo của tài liệu là tập hợp 36 bài toán có hướng dẫn giải, vận dụng 14 tính chất đã trình bày để minh họa cụ thể. [ads] Tuy lượng bài tập không nhiều nhưng nó đã bao quát được tương đối đầy đủ các dạng toán trọng tâm và các yếu tố suy luận cần thiết mà đề thi thường khai thác. Kiến thức thật mênh mông không biết học bao giờ cho hết, với phương châm thi gì – học nấy, tác giả hy vọng cuốn tài liệu nhỏ này sẽ giúp bạn có được kiến thức tổng hợp và cách nhìn nhận tốt nhất để tư duy giải thành công câu hình học tọa độ phẳng Oxy trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Ba đường Conic - Đặng Thành Nam
Tài liệu gồm 12 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay về chủ đề ba đường Conic. Nội dung tài liệu gồm các phần: A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. BÀI TẬP MẪU – Gồm các bài toán điển hình được giải chi tiết C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ D. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HYPEBOL VÀ PARABOL [ads]
Hình học giải tích phẳng Oxy - Đặng Thành Nam
Tài liệu gồm 30 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng, tài liệu được biên soạn bởi thầy Đặng Thành Nam. Nội dung tài liệu gồm các phần: KIẾN THỨC CẦN NHỚ BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TAM GIÁC Cho tam giác vuông tại A chẳng hạn thì ta có vtAb.vtAC = 0. + Nếu đề bài cho phương trình đường cao Ax + By + C = 0 thì cạnh đối diện sẽ nhận véctơ u(A; B) làm một véc tơ chỉ phương, vậy nếu biết cạnh đối diện đi qua một điểm nữa thì ta viết được phương trình của cạnh đối diện. [ads] + Nếu đề bài cho phương trình của một hoặc hai đường trung tuyến thì ta tìm được trung điểm cạnh đối diện hoặc trọng tâm của tam giác. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TỨ GIÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP TỔNG HỢP
Chuyên đề Hình học giải tích phẳng - Lưu Huy Thưởng
Tài liệu gồm 43 trang phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chủ đề hình học giải tích phẳng trong chương trình Hình học 10 chương 3, tài liệu do thầy Lưu Huy Thưởng biên soạn. Tóm tắt lý thuyết và công thức giải Các dạng toán hình học giải tích phẳng §1. Phương trình đường thẳng Vấn đề 1. Lập phương trình đường thẳng Vấn đề 2. Các bài toán dựng tam giác Vấn đề 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Vấn đề 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Vấn đề 4. Góc giữa hai đường thẳng §2. Phương trình đường tròn Vấn đề 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn Vấn đề 2. Lập phương trình đường tròn Vấn đề 3. Vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (C) Vấn đề 4. Tiếp tuyến của đường tròn (C) [ads] §3. Elip Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Elip (E) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Elip (E) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Elip (E) thoả mãn điều kiện cho trước §4. Hypebol Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Hypebol (H) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Hypebol (H) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Hypebol (H) thoả mãn điều kiện cho trước §5. Parabol Vấn đề 1. Xác định các yếu tố của Parabol (P) Vấn đề 2. Lập phương trình chính tắc của Parabol (P) Vấn đề 3. Tìm điểm trên Parabol (P) thoả mãn điều kiện cho trước Bài tập có đáp số
285 câu trắc nghiệm hình học Oxy theo chủ đề có đáp án - Phạm Văn Huy
Tài liệu gồm 26 trang tuyển chọn 285 bài tập trắc nghiệm hình học Oxy có đáp án từ cơ bản đến nâng cao với nhiều dạng bài khác nhau. Trích một số nội dung trong tài liệu : + Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng 5x – 13y – 31 = 0 + Cho 4 điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3), D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Vuông góc nhau [ads] + Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x – 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x – y – 1 = 0 C. 3x – 2y = 0 D. 6x – 4y – 1 = 0