Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Toán 10 học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 436 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm tóm tắt lí thuyết, các dạng toán thường gặp và bài tập rèn luyện môn Toán 10 học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST). Chương 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 2. Bài 1 . MỆNH ĐỀ 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. B Các dạng toán thường gặp 6. + Dạng 1. Nhận diện, xét tính đúng sai của mệnh đề, mệnh đề chứa biến 6. + Dạng 2. Phủ định của một mệnh đề 7. + Dạng 3. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương 8. + Dạng 4. Mệnh đề với kí hiệu ∀ và ∃ 9. C Bài tập rèn luyện 11. Bài 2 . TẬP HỢP 21. A Tóm tắt lí thuyết 21. B Một số dạng toán thường gặp 24. + Dạng 1. Tập hợp và phần tử của tập hợp 24. + Dạng 2. Tập con. Tập bằng nhau 25. + Dạng 3. Thực hiện các phép toán trên tập hợp 28. + Dạng 4. Dùng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A ∪ B 29. + Dạng 5. Xác định giao – hợp của hai tập hợp 30. + Dạng 6. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp 31. C Bài tập rèn luyện 33. Bài 3 . ÔN TẬP CHƯƠNG 1 47. A Bài tập tự luận 47. B Bài tập trắc nghiệm 54. Chương 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 62. Bài 1 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 62. A Tóm tắt lí thuyết 62. B Các dạng toán và bài tập 64. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 64. + Dạng 2. Áp dụng vào bài toán thực tiễn 65. C Bài tập rèn luyện 67. Bài 2 . HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 87. A Tóm tắt lí thuyết 87. B Các dạng toán và bài tập 88. + Dạng 1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 88. + Dạng 2. Ứng dụng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn giải bài toán tối ưu 90. C Bài tập rèn luyện 93. Bài 3 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 105. A Bài tập 105. B Luyện tập 107. Chương 3 . HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 114. Bài 1 . HÀM SỐ 114. A Tóm tắt lí thuyết 114. B Các dạng toán và ví dụ 116. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số 116. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 118. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số 119. + Dạng 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 121. + Dạng 5. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất 122. + Dạng 6. Dùng đồ thị xét tính đơn điệu của hàm số 124. C Bài tập rèn luyện 127. Bài 2 . HÀM SỐ BẬC HAI 145. A Tóm tắt lí thuyết 145. B Các dạng toán và ví dụ 147. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a khác 0) 147. + Dạng 2. Tìm tham số m để hàm số bậc 2 đơn điệu trên tập con của R 148. + Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = ax2 + bx + c trên R và tập con của R 149. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan 151. + Dạng 5. Các bài toán tương giao 152. + Dạng 6. Điểm đặc biệt của họ đồ thị hàm số bậc hai 155. C Bài tập rèn luyện 158. Bài 3 . DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 172. A Tóm tắt lý thuyết 172. B Các dạng toán thường gặp 175. + Dạng 1. Nhận dạng tam thức và xét dấu biểu thức 175. + Dạng 2. Giải các bài toán liên quan đến bất phương trình 176. + Dạng 3. Các bài toán liên quan bất phương bậc hai chứa tham số m 177. + Dạng 4. Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai thông qua đồ thị 178. + Dạng 5. Ứng dụng thực tế 179. C Bài tập rèn luyện 181. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 191. A Tóm tắt lí thuyết 191. B Các dạng toán thường gặp 192. + Dạng 1. Giải phương trình dạng p f(x) = pg(x) 192. + Dạng 2. Giải phương trình dạng p f(x) = g(x) 192. + Dạng 3. Bài toán thực tế 193. C Bài tập rèn luyện 194. Bài 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG VI 210. A Trắc nghiệm 210. B Tự luận 225. Chương 4 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 234. Bài 1 . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 234. A Tóm tắt lí thuyết 234. B Các dạng toán thường gặp 234. + Dạng 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác 234. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác 235. C Bài tập rèn luyện 239. D Luyện tập 244. Bài 2 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 251. A Tóm tắt lý thuyết 251. B Các dạng toán thường gặp 251. + Dạng 1. Tính các đại lượng trong tam giác 251. + Dạng 2. Chứng minh các hệ thức 253. + Dạng 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế 254. C Bài tập rèn luyện 258. Bài 3 . ÔN TẬP CHƯƠNG 3 282. A Bài tập tự luận 282. B Bài tập trắc nghiệm 288. Chương 5 . VÉC TƠ 296. Bài 1 . CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 296. A Tóm tắt lý thuyết 296. B Các dạng toán thường gặp 297. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ 297. + Dạng 2. Sự cùng phương và hướng của hai véc-tơ 297. + Dạng 3. Hai véc-tơ bằng nhau, độ dài của véc-tơ 298. C Bài tập rèn luyện 300. Bài 2 . TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ 319. A Tóm tắt lí thuyết 319. B Các dạng toán thường gặp 320. + Dạng 1. Tổng, hiệu của hai hay nhiều véctơ 320. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ 321. + Dạng 3. Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véctơ 322. + Dạng 4. Tính độ dài của tổng, hiệu các véctơ 324. C Bài tập rèn luyện 326. Bài 3 . TÍCH MỘT SỐ VỚI MỘT VÉC TƠ 346. A Tóm tắt lý thuyết 346. B Các dạng toán 351. + Dạng 1. Xác định hai véc-tơ cùng hướng, ngược hướng 351. + Dạng 2. Tìm mô-đun (độ dài) véc-tơ 351. + Dạng 3. Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng 353. + Dạng 4. Biểu diễn véc-tơ qua hai véc-tơ không cùng phương 354. + Dạng 5. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 355. + Dạng 6. Xác định điểm thoả mãn đẳng thức véc-tơ 358. + Dạng 7. Ứng dụng thực tế của véc-tơ 359. C Bài tập luyện tập 361. D Bài tập rèn luyện 364. Bài 4 . VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 378. A Tóm tắt lí thuyết 378. B Các dạng toán thường gặp 382. + Dạng 1. Tọa độ của điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục 382. + Dạng 2. Tọa độ của điểm và của véc-tơ 383. + Dạng 3. Tọa độ của điểm và véc-tơ thỏa mãn điều kiên cho trước 384. + Dạng 4. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương 386. + Dạng 5. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, véc-tơ cùng phương, hai đường thẳng song song 387. C Bài tập rèn luyện 389. Bài 5 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC – TƠ 402. A Tóm tắt lí thuyết 402. B Các dạng toán thường gặp 404. + Dạng 1. Xác định góc giữa hai véc-tơ 404. + Dạng 2. Tính tích vô hướng 405. + Dạng 3. Tính góc giữa hai véc-tơ 406. + Dạng 4. Ứng dụng của tích vô hướng 406. C Bài tập rèn luyện 408. Bài 6 . ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG IV 418. A Bài tập trắc nghiệm 418. B Bài tập tự luận 425.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu ôn tập học kì 1 Toán 10
Tài liệu gồm 216 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và ví dụ, câu hỏi trắc nghiệm khách quan các chủ đề thuộc chương trình Toán 10 giai đoạn học kì 1. PHẦN I ĐẠI SỐ 10. CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1.1. Xác định mệnh đề. Tính đúng sai của mệnh đề. Dạng 1.2. Xác định mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề. Dạng 1.3. Phát biểu định lí dạng điều kiện cần, điều kiện đủ. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TẬP HỢP. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Cách biểu diễn tập hợp. Dạng 2.2. Tập con – hai tập bằng nhau. Dạng 2.3. Các phép toán trên tập hợp. Dạng 2.4. Tập con của tập số thực. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. 1 HÀM SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 1.1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. Dạng 1.2. Đồ thị hàm số. Dạng 1.3. Tìm tập xác định của hàm số. Dạng 1.4. Sự biến thiên của hàm số. Dạng 1.5. Hàm số chẵn – Hàm số lẻ. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Xét tính đồng biến, nghịch biến. Dạng 2.2. Đồ thị hàm số y = ax + b. Dạng 2.3. Đồ thị hàm số y = |ax + b|. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. A Tóm tắt lý thuyết. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. A Tóm tắt lý thuyết. B Phương pháp giải. C Bài tập tự luyện. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. A Các dạng toán thường gặp – Ví dụ – Bài tập rèn luyện. Dạng 2.1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 2.2. Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn. Dạng 2.3. Định lí Vi-ét. Dạng 2.4. Phương trình vô tỷ. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH. A Các dạng toán và ví dụ. Dạng 3.1. Phương pháp thế. Dạng 3.2. Hệ phương trình đối xứng loại 1. Dạng 3.3. Hệ phương trình đối xứng loại 2. Dạng 3.4. Hệ phương trình tổng hợp. B Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Dạng 3.5. Hệ phương trình đối xứng loại 2. Dạng 3.6. Hệ phương trình tổng hợp. CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập tự luyện. C Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. PHẦN II HÌNH HỌC 10. CHƯƠNG 5 VEC-TƠ. 1 VEC-TƠ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các ví dụ. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 2.1. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 2.2. Tính độ dài của vectơ tổng. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 3 TÍCH CỦA VÉC-TƠ VỚI MỘT SỐ. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán và ví dụ. Dạng 3.1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. Dạng 3.2. Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước. Dạng 3.3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 191 C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan. CHƯƠNG 6 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC-TƠ. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. A Tóm tắt lý thuyết. B Ví dụ. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG. A Tóm tắt lý thuyết. B Các dạng toán. Dạng 2.1. Tính tích vô hướng và tính góc. Dạng 2.2. Chứng minh vuông góc. Dạng 2.3. Các điểm đặc biệt trong tam giác. C Bài tập tự luận. D Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 10 có sự chuẩn bị tốt nhất cho đợt kiểm tra cuối HK1 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: 1. Mệnh đề và tập hợp; Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai; Phương trình và hệ phương trình; Bất đẳng thức. 2. Véctơ và các phép toán cộng trừ véctơ; Phép nhân véctơ với một số; Hệ trục tọa độ; Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ; Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng.
Đề cương học kì 1 Đại số 10 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 269 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Đại số 10 giai đoạn học kì 1. ĐẠI SỐ 10 – HK1 Chương 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP. BÀI 1. MỆNH ĐỀ. BÀI 2. TẬP HỢP. BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. BÀI 4. CÁC TẬP HỢP SỐ. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Xác định hàm số và điểm thuộc đồ thị. + Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng toán 3. Bài toán tập xác định liên quan đến tham số. + Dạng toán 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. + Dạng toán 5. Khảo sát sự biến thiên (đồng biến, nghịch biến. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. + Dạng toán 1. Khảo sát sự biến thiên, tương giao và đồng quy. + Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng. BÀI 3. HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng toán 1. Xác định và khảo sát sự biến thiên (vẽ) parabol và (P). + Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị và tương giao. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. + Dạng toán 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất. + Dạng toán 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Định lí Viét và bài toán liên quan. + Dạng toán 4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu trị tuyệt đối. + Dạng toán 5. Phương trình chứa ẩn dưới đấu căn thức. BÀI 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. + Dạng toán 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng toán 2. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. + Dạng toán 3. Hệ phương trình đối xứng và đẳng cấp. Chương 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT ĐẲNG THỨC. BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC. + Dạng toán 1. Dùng phương pháp biến đổi tương đương. + Dạng toán 2. Các kỹ thuật cơ bản sử dụng bất đẳng thức Cauchy. + Nhóm 1. Tách cặp nghịch đảo cơ bản. + Nhóm 2. Thêm bớt để tìm giá trị lớn nhất cơ bản. + Nhóm 3. Ghép đối xứng cơ bản. + Nhóm 4. Cauchy ngược dấu cơ bản. + Nhóm 5. Sử dụng trọng số để tìm điểm rơi cơ bản. [ads] HÌNH HỌC 10 – HK1 Chương 1 . VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. BÀI 1 – 2 – 3. VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng toán 2. Tìm môđun (độ dài) của véctơ. + Dạng toán 3. Phân tích véctơ – chứng minh thẳng hàng – song song. + Dạng toán 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức véctơ. BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. + Dạng toán 1. Bài toán cơ bản. + Dạng toán 2. Tìm điểm đặc biệt. + Nhóm 1. Tìm điểm thứ tư của hình bình hành. + Nhóm 2. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác. + Nhóm 3. Tìm tọa độ chân đường cao (hình chiếu). + Nhóm 4. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. + Nhóm 5. Tìm tọa độ chân đường phân giác. + Nhóm 6. Tìm điểm thuộc trục tọa độ thỏa điều kiện cho trước. Bài tập tổng hợp. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. BÀI 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ. + Dạng toán 1. Tính tích vô hướng và bình phương vô hướng để tính độ dài. + Dạng toán 2. Chứng minh vuông góc hoặc hệ thức thường gặp. + Nhóm 1. Chứng minh vuông góc. + Nhóm 2. Chứng minh hệ thức thường gặp. BÀI 2. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. + Dạng toán 1. Tính các giá trị cơ bản. + Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức và nhận dạng tam giác. + Nhóm 1. Chứng minh đẳng thức. + Nhóm 2. Nhận dạng tam giác.
Đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 10 đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai, nhằm giúp các em có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai: A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Mệnh đề và tập hợp + Mệnh đề phủ định, lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề. + Tính đúng sai của mệnh đề. Sử dụng tính đúng sai của mệnh đề vào giải toán. + Quan hệ bao hàm giữa các tập hợp. Điều kiện để tập hợp A là tập con của tập B. + Các phép toán tập hợp, biểu đồ Ven và sử dụng biểu đồ Ven vào giải toán tập hợp. 2. Hàm số – Hàm số bậc nhất và bậc hai + Tập xác định của hàm số. + Sự biến thiên của: hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. + Đồ thị hàm số. Đọc đồ thị hàm số. + Điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. + Tương giao của đường thẳng và đường cong. Tìm giá trị của tham số để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm có khoảng cách cho trước. [ads] 3. Phương trình – Hệ phương trình + Phương trình tương đương; phương trình hệ quả và nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của tham số để: hai phương trình tương đương, phương trình có nghiệm, phương trình có nghiệm thỏa điều kiện. + Phương trình bậc hai, nghiệm và điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. Hệ thức Viet. + Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. + Phương trình bậc nhất nhiều ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn và nghiệm của phương trình,hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn. 4. Bất đẳng thức + Khái niệm bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức, bất đẳng thức Côsi. + Vận dụng bất đẳng thức tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và áp dụng trong bài toán thực tế có liên quan. 5. Véctơ + Định nghĩa vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ bằng nhau. + Định nghĩa và các tính chất của các phép toán về vectơ. Các biểu thức vectơ. + Độ dài vectơ, độ dài vectơ tổng, độ dài vectơ hiệu. + Tọa độ của vectơ. Điều kiện để hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. + Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 6. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng + Định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ. + Tính: tích vô hướng của hai vectơ thông thường và tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng tọa độ. + Dùng tích vô hướng của hai vectơ để giải bài toán liên quan. B. BÀI TẬP