Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các bài toán về tứ giác và đa giác đặc sắc

Tài liệu gồm 82 trang, tuyển chọn các bài toán về tứ giác và đa giác đặc sắc hay và khó, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập thi vào lớp 10 môn Toán và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bậc THCS. I. MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ TỨ GIÁC 1. Tứ giác. + Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. + Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tam giác. + Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 độ. + Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng 360 độ. 2. Hình thang. + Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. + Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. + Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. + Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. 3. Hình bình hành. + Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song. Trong hình bình hành: + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 4. Hình chữ nhật. + Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. + Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 5. Hình thoi. + Hình thoi là một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Trong hình thoi: + Hai đường chéo vuông góc với nhau. + Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. 6. Hình vuông. + Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. + Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 7. Đa giác. + Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. + Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. + Tổng các góc của đa giác n cạnh bằng (n – 2).180. + Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng (n – 2).180/n. + Số các đường chéo của đa giác n cạnh bằng n(n – 3)/2. II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN IV. HƯỚNG DẪN GIẢI

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán
Tài liệu gồm 185 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán: + Cho biểu thức A và B. a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25. b) Biết P = B : A. Chứng minh rằng: P. c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. + Cho biểu thức A. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của x để A = 4/5. c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. + Cho hai biểu thức A và B với x >= 0 và x khác 1. a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4. b) Rút gọn biểu thức C = A + B. c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
Tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán
Tài liệu gồm 567 trang, tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán, có đáp án / đáp số và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 400 bài toán hình học trong các đề thi vào lớp 10 môn Toán: + Cho đường tròn (O) và đường kính AB R cm 2 10. Gọi C là trung điểm OA. Qua C kẻ dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ MB, H là giao điểm AK và MN. Chứng minh: a) Tứ giác BHCK nội tiếp, AMON là hình thoi. b) 2 AK AH R và tính diện tích hình quạt tao bởi OM, OB và cung MB. c) Trên KN lấy I sao cho KI KM, chứng minh NI KB. d) Tìm vị trí điểm K để chu vi tam giác MKB lớn nhất. + Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Bán kính OC AB. Điểm E thuộc đoạn OC. Tia AE cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt OC tại D. Chứng minh: a) Tứ giác OEMB nội tiếp và MDE cân. b) Gọi BM cắt OC tại K. Chứng minh BM BK không đổi khi E di chuyển trên OC và tìm vị trí của E để MA MB 2. c) Cho 0 ABE 30 tính S MOB và chứng minh khi E di chuyển trên OC thì tâm đường tròn ngoại tiếp CME thuộc một đường thẳng cố định. + Cho ABC đều nội tiếp (O;R) kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK AM tại K, BK cắt CM tại E, R cm 6. Chứng minh: a) Tứ giác ABHK nội tiếp và MBE cân. b) Tứ giác BOCD là hình thoi và gọi BE cắt (O) tại N và tính S MON. c) Tìm vị trí của M để chu vi MBE lớn nhất và tìm quỹ tích điểm E khi M di chuyển trên cung nhỏ AC.
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán
Tài liệu gồm 67 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Nhất Huy (Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học), tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán, có lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán: 1 Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức. 1.1 Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu (Trang 2). 1.2 Bất đẳng thức AM – GM (Trang 2). 1.3 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Trang 2). 1.4 Điều kiện có nghiệm của phương trình (Trang 2). 2 Các bài toán bất đẳng thức trong các kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán. 3 Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 3.1 Tam thức bậc hai và phương pháp miền giá trị (Trang 38). 3.2 Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur (Trang 45). 3.3 Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus – SOS (Trang 51). 4 Các bài toán luyện tập.
Toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 - 2020
THCS. giới thiệu đến thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 – 2020 do thầy Vũ Ngọc Thành tổng hợp, tài liệu gồm 312 trang phân loại các câu hỏi và bài tập trong các đề Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2019 – 2020 thành các chuyên đề, có lời giải chi tiết. Các chuyên đề trong tài liệu toàn cảnh đề Toán tuyển sinh lớp 10 trường chuyên năm học 2019 – 2020 gồm: + Chuyên đề 1: Căn bậc hai và bài toán liên quan (Trang 2). + Chuyên đề 2: Bất đẳng thức – giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất (Trang 29). + Chuyên đề 3: Phương trình (Trang 62). + Chuyên đề 4: Hệ phương trình (Trang 104). + Chuyên đề 5: Hàm số (Trang 131). + Chuyên đề 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình – bài toán thực tế (Trang 150). + Chuyên đề 7: Hình học (Trang 158). + Chuyên đề 8: Số học (Trang 262). + Chuyên đề 9: Biểu thức (Trang 304).