Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu tự học Toán 8 - Nguyễn Chín Em

Trong giai đoạn học sinh lớp 8 buộc phải nghỉ học kéo dài do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid-19, thì việc tự học tập tại nhà là điều rất cần thiết, để đảm bảo mạch kiến thức không bị gián đoạn. Để hỗ trợ các em trong quá trình tự học môn Toán lớp 8 tại nhà, THCS. chia sẻ đến các em tài liệu tự học Toán 8 do thầy giáo Th.s Nguyễn Chín Em sưu tầm và biên soạn; tài liệu gồm có 483 trang, bao gồm đầy đủ kiến thức, phân dạng toán và hướng dẫn giải bài tập Đại số 8 và Hình học 8. Khái quát nội dung tài liệu tự học Toán 8 – Nguyễn Chín Em: PHẦN I . ĐẠI SỐ. CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC. 1 Nhân đa thức. 2 Các hằng đẳng thức đáng nhớ. 3 Phân tích đa thức thành nhân tử. 4 Chia đa thức. CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1 Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức. 2 Các phép tính về phân thức. 3 Một số phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. + Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử. + Phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử. + Phương pháp hệ số bất định. + Phương pháp xét giá trị riêng. 4 Tính chia hết của số nguyên. + Chứng minh quan hệ chia hết. + Tìm số dư. + Tìm điều kiện để chia hết. 5 Tính chia hết đối với đa thức. + Tìm dư của phép chia mà không thực hiện phép chia. + Sơ đồ Hoóc-ne. + Chứng minh một đa thức chia hết cho một đa thức khác. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1 Khái niệm về phương trình. Phương trình bậc nhất. 2 Phương trình tích. 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. 4 Bất phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối. 5 Bất phương trình tích. Bất phương trình thương. 6 Chuyên đề chứng minh bất đẳng thức180 + Các tính chất của bất đẳng thức. + Các hằng bất đẳng thức. + Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức. + Bất đẳng thức với số tự nhiên. + Vài điểm chú ý khi chứng minh bất đẳng thức. + Áp dụng chứng minh bất đẳng thức vào giải phương trình. 7 Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa một biến. + Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có quan hệ ràng buộc giữa các biến. + Các chú ý khi tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Bài toán cực trị với số tự nhiên. [ads] PHẦN II . HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC. 1 Tứ giác. 2 Hình thang. 3 Dựng hình bằng thước và compa. 4 Đối xứng trục. 5 Hình bình hành. 6 Đối xứng tâm. 7 Hình chữ nhật. 8 Hình thoi. 9 Hình vuông. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 1 Đa giác. 2 Diện tích của đa giác. CHƯƠNG 3 . CHUYÊN ĐỀ. 1 Tìm tập hợp điểm. + Hai tập hợp bằng nhau. + Các tập hợp điểm đã học. + Thứ tự nghiên cứu và trình bày lời giải bài toán tìm tập hợp điểm. + Phân chia các trường hợp trong bài toán tìm tập hợp điểm. 2 Sử dụng công thức diện tích để thiết lập quan hệ về độ dài của các đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. 1 Định lý Ta-lét. 2 Định lý Ta-lét đảo. 3 Tính chất đường phân giác của tam giác. 4 Các trường hợp đồng dạng của tam giác. + Dạng 1. Trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. + Dạng 2. Trường hợp cạnh – góc – cạnh. + Dạng 3. Trường hợp góc – góc. + Dạng 4. Phối hợp các trường hợp cạnh – góc – cạnh và góc – góc. + Dạng 5. Dựng hình. 5 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. + Hai tam giác vuông đồng dạng. + Tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. + Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. CHƯƠNG 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. 1 Hình hộp chữ nhật. Dạng 1. Hình hộp chữ nhật. Dạng 2. Diện tích. Dạng 3. Thể tích. Dạng 4. Các dạng khác. CHƯƠNG 6 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONGKHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. 1 Hình lăng trụ đứng. 2 Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều. 3 Toán cực trị hình học. + Bài toán cực trị. + Các bất đẳng thức thường dùng để giải toán cực trị. + Các chú ý khi giải toán cực trị.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn ôn tập cuối kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 THCS Thanh Am - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. LÝ THUYẾT I. Đại số: – Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức. – Chương II: Phân thức đại số. II. Hình học: – Chương I: Tứ giác. – Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác. B. BÀI TẬP
Đề cương ôn tập cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Ngọc Lâm - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. I. PHẦN 1 : NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. 1. Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 01 đến hết tuần 14. 2. Một số câu hỏi trọng tâm. Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Câu 2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Mỗi hằng dẳng thức cho 1 VD? Câu 3: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho 1 VD. Câu 4. Nêu quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp? Câu 5. Định nghĩa phân thức đại số, định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Câu 6: Nêu quy tắc rút gọn phân thức; quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Câu 7. Nêu quy tắc cộng các phân thức. Câu 8. Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. Câu 9. Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. Câu 10. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Vẽ hình minh hoạ các định nghĩa. Câu 11. Nêu các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. II. PHẦN 2 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA.
Hướng dẫn ôn tập HK1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Chu Văn An - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I A. ĐẠI SỐ. 1. Nhân, chia đơn thức, đa thức. 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 4. Định nghĩa và tính chất cơ bản của phân thức đại số. 5. Các quy tắc đổi dấu của phân thức đại số. 6. Các quy tắc: Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân phân thức. 7. Điều kiện xác định phân thức và giá trị của phân thức. B. HÌNH HỌC. 1. Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác (tứ giác lồi, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông). 2. Phép đối xứng trục, đối xứng tâm. 3. Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng xác định không đổi. 4. Khái niệm đa giác, đa giác lồi, diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác. II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. A. PHẦN ĐẠI SỐ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1) Các quy tắc nhân,chia đơn thức, đa thức,biết cách chia hai đa thức 1 biến. 2) 7 hằng đẳng thức – các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu – quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức. 4) Các quy tắc: cộng, trừ các phân thức đại số. II. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN. B. PHẦN HÌNH HỌC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1) Định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. 2) Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3) Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang. 4) Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. 5) Định nghĩa về 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, qua 1 điểm. Tính chất của các hình đối xứng với nhau qua 1 điểm, qua 1 đường thẳng. 6) Các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích Hình chữ nhật, Hình vuông, Tam giác. II. CÁC DẠNG TOÁN.