Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng ôn 50 dạng toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

Tài liệu gồm 310 trang, tuyển tập 50 dạng toán tổng ôn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2021 – 2022. Chương 1 . 50 Dạng Toán THPT Quốc Gia 1. Bài 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 1. Câu 1. Đề minh hoạ BGD 2022 1. + Dạng 1. Xác định mô-đun, phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của số phức1. Câu 2. Đề minh hoạ BGD 2022 2. + Dạng 2. Phương trình mặt cầu 3. Câu 3. Đề minh hoạ BGD 2022 3. + Dạng 3. Tìm điểm trên đồ thị hàm số 4. Câu 4. Đề minh hoạ BGD 2022 4. + Dạng 4. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 4. Câu 5. Đề minh hoạ BGD 2022 6. + Dạng 5. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm 6. Câu 6. Đề minh hoạ BGD 2022 7. + Dạng 6. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 7. Câu 7. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 7. Bất phương trình mũ cơ bản 8. Câu 8. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 8. Tính thể tích khối chóp 9. Câu 9. Đề minh hoạ BGD 2022 9. + Dạng 9. Hàm số lũy thừa 9. Câu 10. Đề minh hoạ BGD 2022 10. + Dạng 10. Phương trình mũ-Phương trình logarit cơ bản 10. Câu 11. Đề minh hoạ BGD 2022 11. + Dạng 11. Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất tích phân 11. Câu 12. Đề minh hoạ BGD 2022 12. + Dạng 12. Xác định các yếu tố cơ bản số phức qua các phép toán 12. Câu 13. Đề minh hoạ BGD 2022 13. + Dạng 13. Tìm VTPT của mặt phẳng 13. Câu 14. Đề minh hoạ BGD 2022 14. + Dạng 14. Tìm tọa độ điểm-Tọa độ vec-tơ liên quan đến hệ tọa độ Oxyz 14. Câu 15. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 15. Biểu diễn hình học của số phức 15. Câu 16. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 16. Tiệm cận của đồ thị hàm số 16. Câu 17. Đề minh hoạ BGD 2022 17. + Dạng 17. Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa logarit 18. Câu 18. Đề minh hoạ BGD 2022 18. + Dạng 18. Nhận dạng đồ thị hay BBT của hàm số 19. Câu 19. Đề minh hoạ BGD 2022 20. + Dạng 19. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng 20. Câu 20. Đề minh hoạ BGD 2022 22. + Dạng 20. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 22. Câu 21. Đề minh hoạ BGD 2022 23. + Dạng 21. Tính thể tích khối lăng trụ 24. Câu 22. Đề minh hoạ BGD 2022 24. + Dạng 22. Tính đạo hàm hàm số mũ-logarit 24. Câu 23. Đề minh hoạ BGD 2022 25. + Dạng 23. Xét sự đồng biến-nghịch biến của hàm số dựa vào bảng biến thiên26. Câu 24. Đề minh hoạ BGD 2022 26. + Dạng 24. Câu hỏi lý thuyết về khối nón-khối trụ 26. Câu 25. Đề minh hoạ BGD 2022 28. + Dạng 25. Tính tích phân bằng tích chất của tích phân 28. Câu 26. Đề minh hoạ BGD 2022 29. + Dạng 26. Cấp số cộng-Cấp số nhân 30. Câu 27. Đề minh hoạ BGD 2022 30. + Dạng 27. Tính nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm31. Câu 28. Đề minh hoạ BGD 2022 31. + Dạng 28. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 32. Câu 29. Đề minh hoạ BGD 2022 32. + Dạng 29. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b] 33. Câu 30. Đề minh hoạ BGD 2022 33. + Dạng 30. Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số cho bởi công thức 34. Câu 31. Đề minh hoạ BGD 2022 34. + Dạng 31. Tính giá trị biểu thức có chứa logarit 35. Câu 32. Đề minh hoạ BGD 2022 35. + Dạng 32. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 36. Câu 33. Đề minh hoạ BGD 2022 38. + Dạng 33. Tính tích phân bằng tính chất tích phân 39. Câu 34. Đề minh hoạ BGD 2022 39. + Dạng 34. Viết phương trình mặt phẳng 40. Câu 35. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 35. Thực hiện các phép toán về số phức: Cộng-trừ-nhân-chia 42. Câu 36. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 36. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 43. Câu 37. Đề minh hoạ BGD 2022 44. + Dạng 37. Tính xác suất của biến cố 45. Câu 38. Đề minh hoạ BGD 2022 45. + Dạng 38. Viết phương trình đường thẳng 45. Câu 39. Đề minh hoạ BGD 2022 46. + Dạng 39. Bất phương trình mũ – Logarit- BPT tích 47. Câu 40. Đề minh hoạ BGD 2022 47. + Dạng 40. Sự tương giao của hai đồ thị hàm số 48. Câu 41. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 41. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước 49. Câu 42. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 42. Thể tích khối chóp-khối lăng trụ liên quan đến khoảng cách, góc.50. Câu 43. Đề minh hoạ BGD 2022 51. + Dạng 43. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán hay bài toán qui về phương trình, hệ phương trình nghiệm thực – PT bậc 2 52. Câu 44. Đề minh hoạ BGD 2022 52. + Dạng 44. Min- Max của số phức 54. + Dạng 45. Sử dụng biến đổi đại số kết hợp với các bất đẳng thức quen thuộc để đánh giá 55. + Dạng 46. Sử dụng biểu diễn hình học của số phức đưa về các bài toán cực trị quen thuộc 56. Câu 45. Đề minh hoạ BGD 2022 57. + Dạng 47. Tính diện tích hình phẳng 59. Câu 46. Đề minh hoạ BGD 2022 59. + Dạng 48. Viết phương trình đường thẳng 60. Câu 47. Đề minh hoạ BGD 2022 61. + Dạng 49. Tính thể tích của khối nón, khối trụ liên quan đến thiết diện của nón hay trụ 62. Câu 48. Đề minh hoạ BGD 2022 64. + Dạng 50. Bất phương trình mũ-loagrit- Phương pháp đặt ẩn phụ- phương pháp hàm số 65. Câu 49. Đề minh hoạ BGD 2022 65. + Dạng 51. Bài toán liên quan đến mặt cầu-mặt phẳng-đường thẳng 66. Câu 50. Đề minh hoạ BGD 2022 67. + Dạng 52 68. Phần I Tổng ôn các câu hỏi mức độ TB – Khá. Chương 2. Hình không gian Oxyz 71. Bài 1. Hệ trục tọa độ, góc, khoảng cách & vị trí tương đối 71. A Kiến thức cần nhớ 71. Bài 2. Mặt cầu và phương trình mặt cầu 82. A Phương trình mặt cầu 83. B Các dạng viết phương trình mặt cầu thường gặp 83. Bài 3. Mặt phẳng và phương trình mặt phẳng 90. A Mặt phẳng 90. B Phương trình mặt phẳng 90. Bài 4. Đường thẳng và phương trình đường thẳng 99. A Đường thẳng 99. B Phương trình đường thẳng 99. Bảng đáp án 110. Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 112. Bài 1. Tính chất nguyên hàm và tích phân, bảng nguyên hàm 112. Bài 2. Diện tích & thể tích tròn xoay 127. Bài 3. Thể tích theo mặt cắt S(x) ⇒ V = Z b a S(x) dx 132. Bảng đáp án 137. Chương 4. Số phức 138. Bảng đáp án 145. Chương 5. Cấp số cộng – Cấp số nhân – Tổ hợp – Xác suất 146. Bài 1. Cấp số cộng và cấp số nhân 146. Bài 2. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 149. Bài 3. Xác suất 151. Bảng đáp án 155. Chương 6. Góc & khoảng cách 157. Bài 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 157. Bài 2. Góc giữa hai mặt phẳng 159. Bài 3. Góc giữa hai đường thẳng 161. Bài 4. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 162. Bài 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 164. Bảng đáp án 168. Chương 7. Hàm số và các vấn đề liên quan đến hàm số 169. Bài 1. Đơn điệu và cực trị 169. Bài 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 177. Bài 3. Tiệm cận 188. Bài 4. Nhận dạng đồ thị hàm số 191. Bài 5. Sự tương giao 194. Bài 6. Phương trình tiếp tuyến 195. Bảng đáp án 196. Chương 8. Mũ & Lôgarit 198. Bài 1. Công thức mũ & lôgarit và bài toán biến đổi 198. Bài 2. Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit 203. Bài 3. Tập xác định và đạo hàm 208. Bài 4. Phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit 210. A Kiến thức cần nhớ 210. B Bài tập luyện tập 210. Bảng đáp án 217. Chương 9. Thể tích khối đa diện 218. Bài 1. Thể tích khối chóp 218. Bài 2. Thể tích lăng trụ, lập phương, hộp chữu nhật 221. Bảng đáp án 225. Chương 10. Nón – trụ – cầu 226. Bài 1. Khối nón 226. Bài 2. Khối trụ 228. Bài 3. Khối cầu 232. Bảng đáp án 233. Phần II Tổng ôn mức vận dụng – vận dụng cao. Chương 39. Bất phương trình mũ – Logarit 236. A Bài tập mẫu 236. B Bài tập tương tự và phát triển 236. Bảng đáp án 239. Chương 40. Hàm số 240. A Bài tập mẫu 240. B Bài tập tương tự và phát triển 241. Bảng đáp án 249. Chương 41. Nguyên hàm – Tích phân hàm ẩn 250. A Bài tập mẫu 250. B Bài tập tương tự và phát triển 250. Bảng đáp án 253. Chương 42. Thể tích khối đa diện 254. A Bài tập mẫu 254. B Bài tập tương tự và phát triển 254. Bảng đáp án 260. Chương 43. Số phức 261. A Bài tập mẫu 261. B Bài tập tương tự và phát triển 261. Bảng đáp án 264. Chương 44. Cực trị số phức 265. A Bài tập mẫu 265. B Bài tập tương tự và phát triển 266. Bảng đáp án 268. Chương 45. Ứng dụng tích phân 269. A Bài tập mẫu 269. B Bài tập tương tự và phát triển 270. Bảng đáp án 275. Chương 46. Toạ độ không gian Oxyz 276. A Bài tập mẫu 276. B Bài tập tương tự và phát triển 276. Bảng đáp án 282. Chương 47. Khối tròn xoay 283. A Bài tập mẫu 283. B Bài tập tương tự và phát triển 283. Bảng đáp án 287. Chương 48. Mũ – Logarit 288. A Bài tập mẫu 288. B Bài tập tương tự và phát triển 288. Bảng đáp án 291. Chương 49. Toạ độ không gian Oxyz 292. A Bài tập mẫu 292. B Bài tập tương tự và phát triển 292. Bảng đáp án 297. Chương 50. Max – min hàm số 298. A Bài tập mẫu 298. B Bài tập tương tự và phát triển 299. Bảng đáp án 302.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

7 chủ đề chính môn Toán trong đề thi THPT Quốc gia 2017 - Lê Đôn Cường
Tài liệu gồm 26 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm chọn lọc thuộc 7 chủ đề trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán, bao gồm: + Chủ đề 1: Hàm số và các bài toán liên quan + Chủ đề 2: Lũy thừa – mũ & logarit + Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân & ứng dụng + Chủ đề 4: Số phức + Chủ đề 5: Hình học không gian phần khối đa diện + Chủ đề 6: Hình học không gian khối tròn xoay + Chủ đề 7: Hình học không gian tọa độ Oxyz Các bài toán đều có đáp án.
Tuyển tập và giải chi tiết các bài toán thực tiễn trong đề thi thử - Trần Văn Tài
Tài liệu gồm 174 trang tuyển tập các bài toán ứng dụng thực tiễn chọn lọc trong các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017, có lời giải chi tiết. Các bài toán được phân dạng thành các chủ đề: + Chủ đề 1. Liên quan di chuyển – quãng đường đi + Chủ đề 2. Liên quan cắt – ghép các khối hình + Chủ đề 3. Lãi suất ngân hàng – trả góp + Chủ đề 4. Bài toán tăng trưởng + Chủ đề 5. Bài toán tối ưu chi phí sản xuất + Chủ đề 6. Bài toán thực tế min – max [ads] Trích dẫn tài liệu : + Một kho hàng được đặt tại ví trí A trên bến cảng cần được chuyển tới kho C trên một đảo, biết rằng khoảng cách ngắn nhất từ kho C đến bờ biển AB bằng độ dài CB = 60 km và khoảng cách giữa 2 điểm A, B là AB = 130km. Chi phí để vận chuyển toàn bộ kho hàng bằng đường bộ là 300.000 đồng/km, trong khi đó chi phí vận chuyển hàng bằng đường thủy là 500.000 đồng/km. Hỏi phải chọn điểm trung chuyển hàng D (giữa đường bộ và đường thủy) cách kho A một khoảng bằng bao nhiêu thì tổng chi phí vận chuyển hàng từ kho A đến kho C là ít nhất? + Một vùng đất hình chữ nhật ABCD có AB = 25km, BC = 20 km và M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là 15km/h, vận tốc của ngựa khi đi trên phần MNCD là 30km/h. Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ? + Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16y^2 = x^2.(25 – x^2) như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.
Tuyển chọn 152 bài toán vận dụng cao trong các đề thi thử - Nguyễn Văn Rin
Tài liệu gồm 26 trang tuyển chọn 152 bài toán mức độ vận dụng cao trong các đề thi thử THPT Quốc gia 2017 của các trường và sở GD – ĐT trên cả nước, các bài tập có đáp án. Trích dẫn tài liệu : + Một cửa hàng bán lẻ phần mềm soạn thảo công thức toán học MathType với giá là 10 USD. Với giá bán này, cửa hàng chỉ bán được khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ mỗi lần giảm giá bán đi 2 USD thì số sản phẩm bán được tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 5USD. + Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC = 1; các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA + OB = OC. Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. [ads] + Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy của (H) là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m (SO vuông góc với mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) là các sợi dây c1, c2, c3, c4, c5, c6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P) vuông góc với SO là một lục giác đều và khi (P) qua trung điểm của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều (H) đó.
Tuyển tập đề thi và phương pháp giải nhanh Toán trắc nghiệm - Nguyễn Bá Tuấn
Sách gồm 341 trang gồm 3 phần: + Phần 1: Một số phương pháp tư duy giải nhanh Toán trắc nghiệm Bài 1. Các yếu tố cốt lỗi khi sử dụng máy tính bỏ túi (MTBT) Bài 2. Phương pháp biến đổi và ước lượng Bài 3. Phương pháp tư duy đặc biệt hóa – tổng quát hóa Bài 4. Phương pháp tư duy loại 50 – 50 Bài 5. Phương pháp tư duy truy hồi Bài 6. Các công thức đặc biệt + Phần 2: Đề thi thử theo cấu trúc đề minh họa THPT 2017 môn Toán + Phần 3: Đề thi Toán trắc nghiệm mở rộng [ads]