Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập tự luận và trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 1581 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Toán 10 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. CHƯƠNG 1 . MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC VÀ TẬP HỢP. BÀI 1. MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC. + Dạng 1. Mệnh đề toán học, mệnh đề chứa biến. + Dạng 2. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo. + Dạng 3. Mệnh đề tương đương. + Dạng 4. Mệnh đề phủ định. Mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃. BÀI 2. TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. + Dạng 1. Xác định tập hợp. + Dạng 2. Tập hợp con, tập bằng nhau. + Dạng 3. (Nâng cao) Sơ đồ ven. + Dạng 4. Biểu diễn tập hợp số. + Dạng 5. Các phép toán trên tập hợp. + Dạng 6. (Nâng cao) Các bài toán tìm điều kiện của tham số. CHƯƠNG 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. BÀI 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. + Dạng 1. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 2. Bài toán thức tế; tìm GTLN – GTNN. CHƯƠNG 3 . HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. BÀI 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. + Dạng 1. Tập xác định của hàm số. + Dạng 2. Sự biến thiên của hàm số. + Dạng 3. Tập giá trị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số. + Dạng 5. Xác định biểu thức của hàm số. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị. + Dạng 2. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3. Sự tương giao giữa parabol với đồ thị các hàm số khác. + Dạng 4. Một số câu hỏi thực tế liên quan đến hàm số bậc hai. BÀI 3. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. + Dạng. Dấu của tam thức bậc hai. BÀI 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. + Dạng 1. Bất phương trình bậc hai. + Dạng 2. Bài toán tham số liên quan đến tam thức bậc hai. + Dạng 3. Ứng dụng của bất phương trình bậc hai một ẩn. BÀI 5. HAI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. CHƯƠNG 4 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC, VECTƠ. BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180°. ĐỊNH LÍ CÔSIN VÀ ĐỊNH LÍ SIN TRONG TAM GIÁC. + Dạng 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. + Dạng 2. Định lí cosin. + Dạng 3. Định lí sin. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. + Dạng 1. Giải tam giác. + Dạng 2. Tính diện tích tam giác. + Dạng 3. Áp dụng vào bài toán thực tiễn. + Dạng 4. Nhận dạng tam giác. BÀI 3. KHÁI NIỆM VECTƠ. BÀI 4. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Cộng trừ véctơ. + Dạng 2. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện. + Dạng 3. Tính độ dài véctơ. BÀI 5. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ. + Dạng 1. Dựng và tính độ dài véc–tơ. + Dạng 2. Phân tích véc-tơ. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. + Dạng 4. Chứng minh một biểu thức véc–tơ không phụ thuộc vào điểm di động. + Dạng 5. Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác có cùng trọng tâm. + Dạng 6: thẳng hàng, cố định, đồng qui. + Dạng 7. Xác định điểm, tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức véc-tơ. BÀI 6. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai vectơ, tính góc giữa hai vectơ. + Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng. + Dạng 4. Chứng minh sự vuông góc của hai vectơ, hai đường thẳng. + Dạng 5. Tập hợp điểm. CHƯƠNG 5 . ĐẠI SỐ TỔ HỢP. BÀI 1. QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN. SƠ ĐỒ HÌNH CÂY. BÀI 2. HOÁN VỊ. CHỈNH HỢP. + Dạng 1. Hoán vị. + Dạng 2. Chỉnh hợp. BÀI 3. TỔ HỢP. + Dạng 1. Tổ hợp. + Dạng 2. Kết hợp hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. BÀI 4. NHỊ THỨC NEWTON. CHƯƠNG 6 . MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ. BÀI 2. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM. BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM. BÀI 4. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN. BÀI 5. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. CHƯƠNG 7 . PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ. + Dạng 1. Tìm toạ độ của vectơ. + Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm thoả mãn điều kiện cho trước. BÀI 2. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. + Dạng 1. Trục tọa độ. + Dạng 2. Tọa độ véctơ. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 4. Ứng dụng. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng. BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 3. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Các yếu tố về tam giác. + Dạng 6. Các yếu tố về tứ giác. + Dạng 7. Câu toán cực trị. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn. BÀI 6. BA ĐƯỜNG CONIC. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đường cônic.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Toán 10 Cánh Diều
Tài liệu gồm 419 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng trong chương trình Toán 10 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tìm toạ độ của vectơ. + Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm thoả mãn điều kiện cho trước. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Trục tọa độ. + Dạng 2. Tọa độ véctơ. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 4. Ứng dụng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc). BÀI 4 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 3. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Các yếu tố về tam giác. + Dạng 6. Các yếu tố về tứ giác. + Dạng 7. Câu toán cực trị. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Góc của hai đường thẳng. + Dạng 3. Khoảng cách. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến diện tích. + Dạng 5. Xác định điểm. + Dạng 6. Bài toán liên quan quan đến tam giác. + Dạng 7. Bài toán liên quan đến tứ giác. + Dạng 8. Cực trị. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn. + Dạng 3. Viết phương trình đường tròn. + Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 5. Câu hỏi min – max. BÀI 6 . BA ĐƯỜNG CONIC. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đường cônic. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic
Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm ba đường conic trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). + Cơ bản đường elip Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường hypebol Oxy (phần 1 – phần 8). + Cơ bản đường parabol Oxy (phần 1 – phần 8). + Vận dụng cao ba đường conic (phần 1 – phần 8).
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn
Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn trong chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (kết hợp ba bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). Cơ Bản Tọa Độ Vector (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Thẳng Oxy (Phần 1 – Phần 6). Cơ Bản Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Thẳng – Tam Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Tứ Giác Oxy (Phần 1 – Phần 6). Vận Dụng Cao Đường Tròn Oxy (Phần 1 – Phần 6).
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 207 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Oxy), từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Hình học 10 chương 3. BÀI 1 . PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng toán 2. Lập phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. BÀI 2 . VỊ TRÍ TƯƠNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG – KHOẢNG CÁCH – GÓC. + Dạng toán 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng toán 2. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A, điểm đối xứng A’, phương trình đối xứng của đường thẳng Δ qua điểm I và qua đường thẳng d. + Dạng toán 3. Tính khoảng cách, góc của hai đường thẳng. + Dạng toán 4. Tìm tọa điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 5. Lập phương trình đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n = (A;B) (A2 + B2 khác 0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 6. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(x0;y0) và thỏa mãn điều kiện cho trước (khoảng cách hay góc). + Dạng toán 7. Các bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác. + Dạng toán 8. Bài toán cực trị, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng toán 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng toán 2. Lập phương trình đường tròn. + Dạng toán 3. Lập phương trình tiếp tuyến d với phương trình đường tròn (C). + Dạng toán 4. Một số bài toán tương giao. BÀI 4 . ELÍP. + Dạng toán 1. Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip. + Dạng toán 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip. + Dạng toán 3. Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng toán 4. Bài toán tương giao.