Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu lớp 9 môn Toán chủ đề góc nội tiếp

Nội dung Tài liệu lớp 9 môn Toán chủ đề góc nội tiếp Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu Tạo Góc Nội Tiếp Lớp 9 Môn ToánLý Thuyết Về Góc Nội TiếpBài Tập Thực Hành Tài liệu Tạo Góc Nội Tiếp Lớp 9 Môn Toán Chào mừng các bạn học sinh lớp 9 đến với tài liệu chuyên đề về góc nội tiếp trong môn Toán. Tài liệu này bao gồm 09 trang, cung cấp kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập về chủ đề góc nội tiếp trong chương trình môn Toán lớp 9. Mỗi bài tập đều có đáp án và lời giải chi tiết để giúp các bạn tự học và ôn tập hiệu quả. Lý Thuyết Về Góc Nội Tiếp 1. Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn. Cung nằm bên trong góc nội tiếp được gọi là cung bị chắn. 2. Định lý: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3. Hệ quả: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau và ngược lại. b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 độ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Bài Tập Thực Hành Để làm quen với kiến thức về góc nội tiếp, chúng ta sẽ thực hành qua các dạng bài tập sau: Dạng 1: Chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau bằng cách áp dụng hệ quả trong phần lý thuyết. Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba điểm thẳng hàng bằng cách sử dụng kiến thức về góc nội tiếp. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này, tài liệu này đã được biên soạn cẩn thận và chi tiết. Chúc các bạn học tốt và thành công trên con đường học tập!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Vận dụng định lí Viète giải các dạng toán liên quan đến phương trình bậc hai
Tài liệu gồm 18 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Văn Tuyên, hướng dẫn vận dụng định lí Viète (Vi-ét) vào việc giải các dạng toán thường gặp có liên quan đến phương trình bậc hai. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Định lí Viète. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) có hai nghiệm x1, x2 thì x1 + x2 = −b/a, x1x2 = c/a. Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S và tích uv = P có S2 >= 4P thì u và v là các nghiệm của phương trình X2 − SX + P = 0. 2. Ý nghĩa của định lí Viète. + Cho phép nhẩm nghiệm trong những trường hợp đơn giản. + Cho phép tính giá trị của biểu thức đối xứng của các nghiệm và xét dấu của các nghiệm không cần giải phương trình. II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN. Dạng 1. Vận dụng định lí Viète vào một số bài toán tính giá trị của biểu thức. Dạng 2. Vận dụng định lí Viète vào bài toán tìm tham số để các nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn một hệ thức. Dạng 3. Vận dụng định lí Viète vào bài toán chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN và GTNN. Dạng 4. Vận dụng định lí Viète vào một số bài toán số học. Dạng 5. Vận dụng định lí Viète vào một số bài toán liên quan hàm số y = ax2 (a khác 0). Dạng 6. Vận dụng định lí Viète vào bài toán giải hệ phương trình hai ẩn. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
487 bài toán hệ phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai
Tài liệu gồm 165 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả LaTeX Theme and Related Topics, tuyển chọn 487 bài toán hệ phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai trong chương trình Toán 9 phần Đại số, có đáp số và lời giải chi tiết. Mục lục : 1 Hệ phương trình bậc nhất – Trang 1. 2 Phương trình bậc hai – Trang 39. 3 Mở rộng – Trang 90.
Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2)
Tài liệu gồm 199 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2). Mục lục : CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. + Vấn đề 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 1. + Vấn đề 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 5. + Vấn đề 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 9. + Vấn đề 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 13. + Vấn đề 5. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số 17. + Vấn đề 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 1) 20. + Vấn đề 7. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 2) 23. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 26. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 29. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 32. + Vấn đề 1. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 1) 32. + Vấn đề 2. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 2) 36. + Vấn đề 3. Công thức nghiệm 38. + Vấn đề 4. Công thức nghiệm 42. + Vấn đề 5. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1) 46. + Vấn đề 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2) 50. + Vấn đề 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 54. + Vấn đề 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 1) 58. + Vấn đề 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 2) 62. + Vấn đề 10. Bài toán về đường thẳng và parabol 66. Ôn tập chủ đề 2 69. CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 73. + Vấn đề 1. Góc ở tâm. Số đo cung 73. + Vấn đề 2. Liên hệ giữa cung và dây 75. + Vấn đề 3. Góc nội tiếp (phần 1) 77. + Vấn đề 4. Góc nội tiếp (phần 2) 78. + Vấn đề 5. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 1) 80. + Vấn đề 6. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (phần 2) 81. + Vấn đề 7. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 1) 84. + Vấn đề 8. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 2) 85. + Vấn đề 9. Cung chứa góc 88. + Vấn đề 10. Tứ giác nội tiếp (phần 1) 90. + Vấn đề 11. Tứ giác nội tiếp (phần 2) 92. + Vấn đề 12. Độ dài đường tròn, cung tròn 94. + Vấn đề 13. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 98. Ôn tập theo chủ đề 3 101. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU 104. + Vấn đề 1. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ 104. + Vấn đề 2. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt 106. + Vấn đề 3. Diện tích và thể tích mặt cầu 108. Ôn tập chủ đề 4 111. HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN 113. CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 113. + Vấn đề 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 113. + Vấn đề 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 116. + Vấn đề 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 118. + Vấn đề 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 120. + Vấn đề 5. Hệ phương trình bậc nhất 122. + Vấn đề 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 1) 125. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 128. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 131. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 133. + Vấn đề 2. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 2) 135. + Vấn đề 3. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (phần 1) 138. + Vấn đề 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (phần 2) 140. + Vấn đề 5. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1) 143. + Vấn đề 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2) 147. + Vấn đề 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 149. + Vấn đề 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 1) 151. + Vấn đề 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 2) 154. + Vấn đề 10. Bài toán về đường thẳng và parabol 156. Ôn tập chủ đề 2 158. CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 160. + Vấn đề 1. Góc ở tâm. Số đo cung 160. + Vấn đề 2. Liên hệ giữa cung và dây 161. + Vấn đề 3. Góc nội tiếp (phần 1) 163. + Vấn đề 4. Góc nội tiếp (phần 2) 165. + Vấn đề 5. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 1) 167. + Vấn đề 6. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 2) 168. + Vấn đề 7. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài 170. + Vấn đề 8. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 2) 172. + Vấn đề 9. Cung chứa góc 174. + Vấn đề 10. Tứ giác nội tiếp (phần 1) 175. + Vấn đề 11. Tứ giác nội tiếp (phần 2) 177. + Vấn đề 12. Độ dài đường tròn, cung tròn 180. + Vấn đề 13. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 183. Ôn tập chủ đề 3 186. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU 191. + Vấn đề 1. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 191. + Vấn đề 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 193. + Vấn đề 3. Diện tích và thể tích của mặt cầu 194. Ôn tập chủ đề 4 196.
Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1)
Tài liệu gồm 159 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1). Mục lục : CHỦ ĐỀ 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1. + Vấn đề 1. Căn bậc hai 1. + Vấn đề 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 a a 6. + Vấn đề 3. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 a a 10. + Vấn đề 4. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương 13. + Vấn đề 5. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương (phần 2) 16. + Vấn đề 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 20. + Vấn đề 7. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 25. + Vấn đề 8. Căn bậc ba 29. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 32. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 35. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 38. + Vấn đề. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và đồ thị hàm số. 38. + Vấn đề 2. Hàm số bậc nhất 43. + Vấn đề 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất 45. + Vấn đề 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng 49. + Vấn đề 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) 53. Ôn tập chủ đề 2 54. CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 60. + Vấn đề 1. Hệ thức về cạnh và đường cao 60. + Vấn đề 2. Hệ thức về cạnh và đường cao 63. + Vấn đề 3. Luyện tập hệ thức về cạnh và đường cao 65. + Vấn đề 4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 1) 67. + Vấn đề 5. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 2) 70. + Vấn đề 6. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 1) 73. + Vấn đề 7. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 2) 76. Ôn tập chủ đề 3 78. CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN 82. + Vấn đề 1. Sự xác định đường tròn 82. + Vấn đề 2. Sự xác định đường tròn tính chất đối xứng của đường tròn (phần 2) 84. + Vấn đề 3. Đường kính và dây của đường tròn 86. + Vấn đề 4. Đường kính và dây của đường tròn 88. + Vấn đề 5. Vị trí tương đối của đường thẳng 90. + Vấn đề 6. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 93. + Vấn đề 7. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 95. + Vấn đề 8. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (phần 1) 97. + Vấn đề 9. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (phần 2) 99. + Vấn đề 10. Luyện tập tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 101. + Vấn đề 11. Vị trí tương đối của hai đường tròn 103. Ôn tập chủ đề 4 (phần 1) 106. Ôn tập chủ đề 4 (phần 2) 110. Hướng dẫn – đáp số 112. Chủ đề 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba 112. Chủ đề 2. Hàm số bậc nhất 126. Chủ đề 3. Hệ thức lượng trong tam giác 134. Chủ đề 4. Đường tròn 145.