Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 sở GD ĐT Bắc Ninh

Nội dung Đề kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 sở GD ĐT Bắc Ninh Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 10 tháng 05 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận. Trích dẫn Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh : + Các bạn Bắc và Ninh mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Tính xác suất của các biến cố sau đây: a) Bắc và Ninh chọn được hai số giống nhau. b) Bắc và Ninh chọn được hai số có tích là một số chẵn. + Một người thực hành đo chiều dài một cái bàn 5 lần. Biết rằng trung bình cộng của cả 5 lần đo bằng 119,6 cm, trung bình cộng của 4 lần đo trước bằng 119,5 cm. Tính kết quả của lần đo thứ 5. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 4 0 B 0 3 C 2 4. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn T tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. c) Một điểm có cả hoành độ và tung độ là số nguyên được gọi là điểm nguyên. Biết rằng trên đường tròn T có bốn điểm nguyên. Bốn điểm này là bốn đỉnh của một tứ giác lồi. Tính diện tích của tứ giác lồi đó.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM : + Một nhóm tình nguyên viên gồm 4 học sinh lớp 10A, 5 học sinh lớp 10B và 6 học sinh lớp 10C. Để tham gia một công việc tình nguyện, nhóm có bao nhiêu cách cử ra 1 thành viên của nhóm? + Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau? + Mặt cắt đứng của cột cây số trên quốc lộ có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng hình chữ nhật (xem hình bên). Biết rằng đường kính của nửa hình tròn cũng là cạnh trên của hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài là 66cm. Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết rằng diện tích của phần hình chữ nhật bằng 10/3 diện tích của phần nửa hình tròn. Lấy pi = 3,14 và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai.
Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán (70% TN + 30% TL)
Nội dung Bộ đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán (70% TN + 30% TL) Bản PDF Tài liệu gồm 98 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Ngọc Huy (trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận), tuyển tập 09 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận. MỤC LỤC : I CHK2 – Khối 10 1. §1 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 2. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2. B II. PHẦN TỰ LUẬN 10. §2 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 12. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 12. B II. PHẦN TỰ LUẬN 20. §3 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 22. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 22. B II. PHẦN TỰ LUẬN 30. §4 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 32. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 32. B II. PHẦN TỰ LUẬN 40. §5 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 43. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 43. B II. PHẦN TỰ LUẬN 51. §6 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 54. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 54. B II. PHẦN TỰ LUẬN 62. §7 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 64. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 64. B II. PHẦN TỰ LUẬN 72. §8 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 75. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 75. B II. PHẦN TỰ LUẬN 84. §9 – Đề ôn tập kiểm tra CHK2 – K10 năm 2023 86. A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 86. B II. PHẦN TỰ LUẬN 94.
Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Nội dung Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống Bản PDF Tài liệu gồm 136 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS); các đề kiểm tra được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2022 2023 trường chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai : + Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm I(3;5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ có phương trình 4x + 3y + 23 = 0. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(4;3) và B(2;1) cùng thuộc đường tròn (C). Các tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại điểm I thuộc trục hoành. Tìm toạ độ điểm I. + Một bài kiểm tra trắc nghiệm với 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 đáp án và trong đó chỉ có duy nhất một đáp án là đúng. Xét phép thử T: bạn Minh làm bài kiểm tra bằng cách chọn ngẫu nhiên các đáp án cho các câu hỏi. Biết mỗi câu trả lời đúng bạn được 1 điểm và sai thì không mất điểm. a) Xác định (có giải thích) số phần tử cho không gian mẫu Ω của phép thử T. b) Gọi biến cố “Học sinh không làm đúng câu nào” là A, tính xác suất của A. c) Có người cho rằng, xác suất để bạn Minh được 0 điểm cao hơn xác suất bạn Minh đạt được từ 5 điểm trở lên. Nhận xét này đúng hay sai? Giải thích. + Từ một tập S gồm các số nguyên chẵn lớn hơn 0 và không quá 15, ta xét phép thử ngẫu nhiên: lấy ra một số từ tập S và biến cố A: “Số lấy được chia hết cho 4”. Số kết quả thuận lợi cho A là?