Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu học tập Toán 10 học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 436 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm tóm tắt lí thuyết, các dạng toán thường gặp và bài tập rèn luyện môn Toán 10 học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST). Chương 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 2. Bài 1 . MỆNH ĐỀ 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. B Các dạng toán thường gặp 6. + Dạng 1. Nhận diện, xét tính đúng sai của mệnh đề, mệnh đề chứa biến 6. + Dạng 2. Phủ định của một mệnh đề 7. + Dạng 3. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương 8. + Dạng 4. Mệnh đề với kí hiệu ∀ và ∃ 9. C Bài tập rèn luyện 11. Bài 2 . TẬP HỢP 21. A Tóm tắt lí thuyết 21. B Một số dạng toán thường gặp 24. + Dạng 1. Tập hợp và phần tử của tập hợp 24. + Dạng 2. Tập con. Tập bằng nhau 25. + Dạng 3. Thực hiện các phép toán trên tập hợp 28. + Dạng 4. Dùng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A ∪ B 29. + Dạng 5. Xác định giao – hợp của hai tập hợp 30. + Dạng 6. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp 31. C Bài tập rèn luyện 33. Bài 3 . ÔN TẬP CHƯƠNG 1 47. A Bài tập tự luận 47. B Bài tập trắc nghiệm 54. Chương 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 62. Bài 1 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 62. A Tóm tắt lí thuyết 62. B Các dạng toán và bài tập 64. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 64. + Dạng 2. Áp dụng vào bài toán thực tiễn 65. C Bài tập rèn luyện 67. Bài 2 . HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 87. A Tóm tắt lí thuyết 87. B Các dạng toán và bài tập 88. + Dạng 1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 88. + Dạng 2. Ứng dụng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn giải bài toán tối ưu 90. C Bài tập rèn luyện 93. Bài 3 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 105. A Bài tập 105. B Luyện tập 107. Chương 3 . HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 114. Bài 1 . HÀM SỐ 114. A Tóm tắt lí thuyết 114. B Các dạng toán và ví dụ 116. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số 116. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 118. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số 119. + Dạng 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 121. + Dạng 5. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất 122. + Dạng 6. Dùng đồ thị xét tính đơn điệu của hàm số 124. C Bài tập rèn luyện 127. Bài 2 . HÀM SỐ BẬC HAI 145. A Tóm tắt lí thuyết 145. B Các dạng toán và ví dụ 147. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a khác 0) 147. + Dạng 2. Tìm tham số m để hàm số bậc 2 đơn điệu trên tập con của R 148. + Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = ax2 + bx + c trên R và tập con của R 149. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan 151. + Dạng 5. Các bài toán tương giao 152. + Dạng 6. Điểm đặc biệt của họ đồ thị hàm số bậc hai 155. C Bài tập rèn luyện 158. Bài 3 . DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 172. A Tóm tắt lý thuyết 172. B Các dạng toán thường gặp 175. + Dạng 1. Nhận dạng tam thức và xét dấu biểu thức 175. + Dạng 2. Giải các bài toán liên quan đến bất phương trình 176. + Dạng 3. Các bài toán liên quan bất phương bậc hai chứa tham số m 177. + Dạng 4. Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai thông qua đồ thị 178. + Dạng 5. Ứng dụng thực tế 179. C Bài tập rèn luyện 181. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 191. A Tóm tắt lí thuyết 191. B Các dạng toán thường gặp 192. + Dạng 1. Giải phương trình dạng p f(x) = pg(x) 192. + Dạng 2. Giải phương trình dạng p f(x) = g(x) 192. + Dạng 3. Bài toán thực tế 193. C Bài tập rèn luyện 194. Bài 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG VI 210. A Trắc nghiệm 210. B Tự luận 225. Chương 4 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 234. Bài 1 . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 234. A Tóm tắt lí thuyết 234. B Các dạng toán thường gặp 234. + Dạng 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác 234. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác 235. C Bài tập rèn luyện 239. D Luyện tập 244. Bài 2 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 251. A Tóm tắt lý thuyết 251. B Các dạng toán thường gặp 251. + Dạng 1. Tính các đại lượng trong tam giác 251. + Dạng 2. Chứng minh các hệ thức 253. + Dạng 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế 254. C Bài tập rèn luyện 258. Bài 3 . ÔN TẬP CHƯƠNG 3 282. A Bài tập tự luận 282. B Bài tập trắc nghiệm 288. Chương 5 . VÉC TƠ 296. Bài 1 . CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 296. A Tóm tắt lý thuyết 296. B Các dạng toán thường gặp 297. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ 297. + Dạng 2. Sự cùng phương và hướng của hai véc-tơ 297. + Dạng 3. Hai véc-tơ bằng nhau, độ dài của véc-tơ 298. C Bài tập rèn luyện 300. Bài 2 . TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ 319. A Tóm tắt lí thuyết 319. B Các dạng toán thường gặp 320. + Dạng 1. Tổng, hiệu của hai hay nhiều véctơ 320. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ 321. + Dạng 3. Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véctơ 322. + Dạng 4. Tính độ dài của tổng, hiệu các véctơ 324. C Bài tập rèn luyện 326. Bài 3 . TÍCH MỘT SỐ VỚI MỘT VÉC TƠ 346. A Tóm tắt lý thuyết 346. B Các dạng toán 351. + Dạng 1. Xác định hai véc-tơ cùng hướng, ngược hướng 351. + Dạng 2. Tìm mô-đun (độ dài) véc-tơ 351. + Dạng 3. Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng 353. + Dạng 4. Biểu diễn véc-tơ qua hai véc-tơ không cùng phương 354. + Dạng 5. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 355. + Dạng 6. Xác định điểm thoả mãn đẳng thức véc-tơ 358. + Dạng 7. Ứng dụng thực tế của véc-tơ 359. C Bài tập luyện tập 361. D Bài tập rèn luyện 364. Bài 4 . VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 378. A Tóm tắt lí thuyết 378. B Các dạng toán thường gặp 382. + Dạng 1. Tọa độ của điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục 382. + Dạng 2. Tọa độ của điểm và của véc-tơ 383. + Dạng 3. Tọa độ của điểm và véc-tơ thỏa mãn điều kiên cho trước 384. + Dạng 4. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương 386. + Dạng 5. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, véc-tơ cùng phương, hai đường thẳng song song 387. C Bài tập rèn luyện 389. Bài 5 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC – TƠ 402. A Tóm tắt lí thuyết 402. B Các dạng toán thường gặp 404. + Dạng 1. Xác định góc giữa hai véc-tơ 404. + Dạng 2. Tính tích vô hướng 405. + Dạng 3. Tính góc giữa hai véc-tơ 406. + Dạng 4. Ứng dụng của tích vô hướng 406. C Bài tập rèn luyện 408. Bài 6 . ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG IV 418. A Bài tập trắc nghiệm 418. B Bài tập tự luận 425.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội
giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội, nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 Toán 10 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội : + Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. + Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). + Một cửa hàng bán thời trang nam mới nhập ba lô hàng gồm có 1 lô áo sơ mi đồng giá, 1 lô quần âu nam đồng giá và 1 lô quần bò nam đồng giá. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 17 quần âu và 9 quần bò, doanh thu là 12 860 000 đồng. Ngày thứ hai bán được 18 áo, 15 quần âu và 12 quần bò, doanh thu là 15 330 000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 13 quần âu và 11 quần bò, doanh thu là 15 920 000 đồng. Hỏi giá bán mỗi mặt hàng mới nhập trên là bao nhiêu?
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường Kim Liên - Hà Nội
Nhằm giúp học sinh khối 10 của nhà trường có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020, trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội biên soạn đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Kim Liên – Hà Nội gồm 06 trang, bao gồm trọng tâm kiến thức, hệ thống bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận Đại số 10 và Hình học 10, để học sinh tự luyện rèn luyện, chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Kim Liên – Hà Nội: A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Đại số: Mệnh đề, tập hợp, số gần đúng và sai số; hàm số bậc nhất và bậc hai; phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai. Hình học: Véctơ, hệ trục tọa độ; giá trị lượng giác của góc từ 0 độ đến 180 độ; Tích vô hướng của hai vec tơ. [ads] B. BÀI TẬP I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM + Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. + Cho tam giác ABC. Vị trí của điểm M sao cho: MA – MB + MC = 0 là? A. M trùng C. B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM. C. M trùng B. D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM. II/ PHẦN TỰ LUẬN + Cho hàm số y = (m – 1)x – m + 3 (có đồ thị là d). Tìm m để đồ thị hàm số: a) Song song với đường thẳng y = 2x + 2012. b) Vuông góc với đường thẳng x + y + 2013 = 0. c) Cắt Ox và Oy tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4 (đơn vị diện tích). + Cho tam giác ABC với J là trung điểm của AB, I là trung điểm của JC. M, N là hai điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho MN = MA + MB + 2MC. Chứng minh rằng: M, N, I thẳng hàng.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường Đa Phúc - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội, đề cương gồm 13 trang trình bày nội dung kiến thức Toán 10 cần nắm và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 10 để học sinh tự ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Đa Phúc – Hà Nội: A. NỘI DỤNG ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ Chương 1 : Mệnh đề – Tập hợp. 1. Tập hợp và các phép toán trên các tập hợp. 2. Các tập hợp con của tập hợp số thực. Chương 2 : Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai. 1. Tập xác định của hàm số. 2. Tính chẵn – lẻ của hàm số. 3. Hàm số bậc nhất (Tìm hàm số bậc nhất, sử dụng điều kiện song song, vuông góc của các đường thẳng …). 4. Hàm số bậc hai (Tìm đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên, vẽ đồ thị, hàm bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối …). Chương 3 : Phương trình – Hệ phương trình. 1. Điều kiện xác định của phương trình. 2. Phương trình tương đương; Phương trình hệ quả; Phép biến đổi tương đương. 3. Phương trình bậc nhất; Phương trình bậc hai; Định lý Viéte. 4. Phương trình quy về bậc nhất – bậc hai (chứa ẩn ở mẫu, bậc ba, bậc bốn trùng phương, vô tỷ). 5. Hệ phương trình (Phương pháp thế, cộng đại số; Hệ đối xứng). II. HÌNH HỌC Chương 1 : Véc tơ. 1. Tổng và hiệu của hai véc tơ (Chứng minh đẳng thức véc tơ; tính độ dài véc tơ tổng – hiệu). 2. Tích của véc tơ với một số (Chứng minh đẳng thức véc tơ; Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương; Tính độ dài). 3. Hệ trục tọa độ (Sử dụng điều kiện hai véc tơ bằng nhau; hai véc tơ cùng phương; Độ dài của véc tơ; Công thức tọa độ của trung điểm, trọng tâm). Chương 2 : Tích vô hướng và ứng dụng. 1. Giá trị lượng giác góc 0° ≤ α ≤ 180° (Các hệ thức cơ bản, tính chất các góc bù nhau, đối nhau). 2. Tích vô hướng (Sử dụng biểu thức độ dài của tích vô hướng; Sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng, tìm góc giữa hai đường thẳng; giữa hai véc tơ). [ads] B. BÀI TẬP ÔN TẬP I. PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ Chương 2 . Hàm số – hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 1. Hàm số. 2. Hàm số bậc hai. Chương 3 . Phương trình bậc nhất – bậc hai và Phương trình quy về phương trình bậc nhất – bậc hai. 1. Phương trình bậc nhất – bậc hai. 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Phương trình bậc cao. + Phương trình vô tỷ (chứa căn thức). HÌNH HỌC II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 câu Đại số – 40 câu Hình học). 1. Mệnh đề tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất. 3. Hàm số bậc hai. 4. Hàm số và các bài toán. 5. Phương trình bậc nhất – bậc hai và phương trình quy về bậc nhất – bậc hai. 6. Bất đẳng thức. 7. Véc tơ. 8. Tích vô hướng và ứng dụng.
Đề cương ôn tập Toán 10 HKI năm 2019 - 2020 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
Nhằm giúp học sinh khối 10 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2019 – 2020, tổ Toán trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội biên soạn hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 10 giúp học sinh tự rèn luyện. Khái quát nội dung đề cương ôn tập Toán 10 HKI năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội: PHẦN 1 : ĐẠI SỐ A. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Học sinh cần nắm được: + Thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, cách phủ định một mệnh đề, cách lập mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃. + Khái niệm tập hợp và các phép toán trên tập hợp: giao, hợp, hiệu, phần bù. + Sai số tuyệt đối, độ chính xác của 1 số gần đúng, sai số tương đối, cách viết số quy tròn căn cứ vào độ chính xác cho trước. B. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Học sinh cần nắm chắc cách tìm tập xác định của hàm số, biết cách xác định tính chẵn lẻ, tính đồng biến, nghịch biến, biết cách khảo sát vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai và các phép suy diễn đồ thị hàm số. [ads] C. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Học sinh cần nắm vững: + Các khái niệm về phương trình, hệ phương trình: tập xác định, điều kiện xác định, các phép biến đổi tương đương, hệ quả, phép giải và biện luận phương trình, hệ phương trình. + Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, ax^2 + bx + c = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa căn. + Giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai dạng A = B, |A| = B, |A| = |B|, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình trùng phương, giải các loại phương trình khác, ứng dụng định lí Viét. + Một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai không chứa tham số. + Giải hệ hai (ba) phương trình bậc nhất hai (ba) ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. + Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải một số hệ phương trình bậc hai hai ẩn. D. BẤT ĐẲNG THỨC Học sinh cần nắm vững các tính chất cơ bản của bất đẳng thức, bất đẳng thức giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức tam giác, bất đẳng thức Cosi và hệ quả, bất đẳng thức Bunhiacopxki, các hằng đẳng thức cơ bản để áp dụng vào chứng minh bất đẳng thức. PHẦN 2 : HÌNH HỌC A. VECTƠ – CÁC PHÉP TOÁN VỀ VECTƠ Học sinh cần nắm vững các phép toán về véctơ, chứng minh các đẳng thức vectơ, biểu diễn vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước, chứng minh ba điểm thẳng hàng, dựng điểm, tìm quỹ tích điểm thỏa mẵn đẳng thức vectơ, tính tích vô hướng của hai vectơ, chứng minh hai vec tơ vuông góc, thiết lập điều kiện vuông góc.