Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường chuyên Hạ Long Quảng Ninh

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường chuyên Hạ Long Quảng Ninh Bản PDF Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối lớp 10 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh đã tổ chức kỳ thi học kỳ 2 Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019. Đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh có mã đề 101, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, học sinh làm bài thi học kỳ trong vòng 90 phút. Trích dẫn đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh : + Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt lợn chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg cá chứa 600 đơn vị protetin và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1,6 kg thịt lợn và 1,1kg thịt cá. Giá tiền 1kg thịt lợn là 45 nghìn đồng, 1kg thịt cá là 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất. A. 0,6 kg thịt lợn và 0,7 kg cá. B. 0,3kg thịt lợn và 1,1kg cá. C. 0,6 kg cá và 0,7 kg thịt lợn. D. 1,6 kg thịt lợn và 1,1kg cá. [ads] + Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,2 m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1, B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA1C1 = 49 độ và DB1C1 = 35 độ. Chiều cao CD của tháp gần với kết quả nào nhất. + Lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OC bằng?

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Tuyển tập 33 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 589 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 33 đề ôn tập kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề được biên soạn theo hình thức [70% trắc nghiệm + 30% tự luận] hoặc [100% trắc nghiệm], thời gian làm bài 90 phút, đây là dạng đề được đại đa số các trường THPT và sở GD&ĐT áp dụng. Mục lục tài liệu tuyển tập 33 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết: 1. Đề số 01: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 02). 2. Đề số 02: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 18). 3. Đề số 03: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 26). 4. Đề số 04: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 41). 5. Đề số 05: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 56). 6. Đề số 06: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 70). 7. Đề số 07: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 84). 8. Đề số 08: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 100). 9. Đề số 09: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 114). 10. Đề số 10: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 132). 11. Đề số 11: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 148). 12. Đề số 12: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 165). 13. Đề số 13: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 179). 14. Đề số 14: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 193). 15. Đề số 15: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 208). 16. Đề số 16: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 222). 17. Đề số 17: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 237). 18. Đề số 18: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 254). 19. Đề số 19: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 270). 20. Đề số 20: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 286). 21. Đề số 21: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 301). 22. Đề số 22: 50 câu trắc nghiệm (Trang 314). 23. Đề số 23: 50 câu trắc nghiệm (Trang 340). 24. Đề số 24: 50 câu trắc nghiệm (Trang 370). 25. Đề số 25: 50 câu trắc nghiệm (Trang 388). 26. Đề số 26: 50 câu trắc nghiệm (Trang 405). 27. Đề số 27: 50 câu trắc nghiệm (Trang 427). 28. Đề số 28: 50 câu trắc nghiệm (Trang 449). 29. Đề số 29: 50 câu trắc nghiệm (Trang 471). 30. Đề số 30: 50 câu trắc nghiệm (Trang 496). 31. Đề số 31: 50 câu trắc nghiệm (Trang 527). 32. Đề số 32: 50 câu trắc nghiệm (Trang 554). 33. Đề số 33: 50 câu trắc nghiệm (Trang 573).
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2020 - 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu
Ngày … tháng 05 năm 2021, sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu tổ chức kiểm tra chất lượng môn Toán đối với học sinh lớp 10 giai đoạn cuối học kì 2 năm học 2020 – 2021. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu mã đề 104 gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Phú - TP HCM
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú, thành phố Hồ Chí Minh được biên soạn theo hình thức đề thi tự luận, đề gồm 01 trang với 08 bài toán, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – TP HCM : + Lập phương trình elip (E) có tâm sai c, đi qua điểm A. Xác định tiêu điểm của (E). + Cho A(-2;-2), B(5;-3), C(2;6). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A. + Cho đường tròn (C). Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-6;0) cắt đường tròn (C) tại hai điểm M, N và MN = 6.
20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 359 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình), tuyển tập 20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 10 giai đoạn cuối học kì 2 năm học 2020 – 2021. Mục lục tài liệu 20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông: Đề số 01: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 02). Đề số 02: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 18). Đề số 03: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 27). Đề số 04: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 42). Đề số 05: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 56). Đề số 06: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 71). Đề số 07: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 85). Đề số 08: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 94). Đề số 09: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 109). Đề số 10: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 126). Đề số 11: 40 câu trắc nghiệm + 02 câu tự luận (Trang 140). Đề số 12: 50 câu trắc nghiệm (Trang 158). Đề số 13: 50 câu trắc nghiệm (Trang 176). Đề số 14: 50 câu trắc nghiệm (Trang 193). Đề số 15: 50 câu trắc nghiệm (Trang 215). Đề số 16: 50 câu trắc nghiệm (Trang 236). Đề số 17: 50 câu trắc nghiệm (Trang 258). Đề số 18: 50 câu trắc nghiệm (Trang 283). Đề số 19: 50 câu trắc nghiệm (Trang 314). Đề số 20: 50 câu trắc nghiệm (Trang 341).