Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bí kíp đạt điểm tối đa học kỳ 2 Toán 11 - Nguyễn Tiến Đạt

Tài liệu gồm 95 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Tiến Đạt, tổng hợp hầu hết các dạng toán thường gặp trong chương trình học kỳ 2 Toán 11, bao gồm cả Đại số và Giải tích 11 lẫn Hình học 11, đầy đủ cả phương pháp tự luận và phương pháp trắc nghiệm. Mục lục tài liệu bí kíp đạt điểm tối đa học kỳ 2 Toán 11 – Nguyễn Tiến Đạt: PHẦN 1 . DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN. I. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC II. DÃY SỐ + Dạng 1. Thiết lập công thức tính số hạng tổng quát un theo n. + Dạng 2. Tính tăng, giảm của dãy số. + Dạng 3. Dãy số bị chặn. III. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 1. Chứng minh một dãy số un là cấp số cộng. + Dạng 2. Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính tổng k số hạng đầu tiên. + Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số cộng, chứng minh đẳng thức. IV. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 1. Chứng minh một dãy un là cấp số nhân. + Dạng 2. Xác định số hạng đầu, công bội, xác định số hạng thứ k, tính tổng của n số hạng đầu tiên. + Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số nhân, chứng minh đẳng thức. PHẦN 2 . GIỚI HẠN. I. GIỚI HẠN DÃY SỐ + Dạng 1. un là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là hai đa thức của n. + Dạng 2. un la một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa căn của n. + Dạng 3. un là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa hàm mũ a^n, b^n, c^n. + Dạng 4 . Nhân lượng liên hợp. + Dạng 5. Giới hạn của một tổng dài dài. II. GIỚI HẠN HÀM SỐ + Dạng 1. Thay trực tiếp được số. + Dạng 2. L = lim P(x)/Q(x) (x → x0) với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0. + Dạng 3. L = lim P(x)/Q(x) (x → x0) với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc. + Dạng 4. Thêm bớt số hạng hoặc một biểu thức vắng để khử được dạng vô định. + Dạng 5. L = lim P(x)/Q(x) (x → vc) trong đó P(x), Q(x) → vc, dạng này ta còn gọi là dạng vô định vc/vc. + Dạng 6. Giới hạn một bên. + Dạng 7 . Giới hạn lượng giác. + Dạng 8. Sử dụng máy tính: Tính giới hạn. III. HÀM SỐ LIÊN TỤC + Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. + Dạng 2. Hàm số liên tục trên một tập hợp. + Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm. [ads] PHẦN 3 . ĐẠO HÀM. I. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM II. ĐẠO HÀM CẤP CAO + Dạng 1. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số. + Dạng 2. Tìm đạo hàm cấp n của một hàm số. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức. III. PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL PHẦN 4 . PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN. + Kĩ thuật lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng máy tính Casio – Vinacal. PHẦN 5 . QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng. + Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng. + Dạng 3. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm ở đáy đến mặt đứng; Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt bên; Khoảng cách từ một điểm không phải chân đường cao tới mặt bên (phương pháp đổi điểm). + Dạng 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. + Dạng 6. Góc trong không gian: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; Góc giữa hai mặt phẳng.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. Đại số và giải tích: + Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. + Giới hạn của dãy số. + Giới hạn của hàm số. + Hàm số liên tục. + Đạo hàm. Hình học: + Quan hệ vuông góc. NỘI DUNG.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Phúc Thọ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. A/ LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. 1. Giới hạn. – Giới hạn dãy số. – Giới hạn hàm số. – Hàm số liên tục. 2. Đạo hàm. – Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm. – Các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm hàm hợp, đạo hàm hàm số lượng giác. – Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. II. HÌNH HỌC. 1. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình trong không gian. 2. Véc tơ trong không gian. 3. Hai đường thẳng vuông góc. 4. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 5. Hai mặt phẳng vuông góc. B/ BÀI TẬP
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. ĐẠI SỐ: Từ giới hạn một bên của hàm đến đạo hàm các hàm số lượng giác. 2. HÌNH HỌC: Từ hai đường thẳng vuông góc đến khoảng cách. B. LUYỆN TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. 1. Giới hạn hàm số. 2. Hàm số liên tục. 3. Đạo hàm. II. HÌNH HỌC. 4. Hai đường thẳng vuông góc. 5. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 6. Hai mặt phẳng vuông góc. 7. Khoảng cách. PHẦN II. TỰ LUẬN. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. II. HÌNH HỌC.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : 1 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN: Câu hỏi TN: 20 câu – Bài tập TL: 07 bài. + Xác định số hạng tổng quát; xét tính tăng giảm, tính bị chặn của một dãy số. + Xác định số hạng tổng quát, số hạng U1, công sai d; tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng. + Xác định số hạng tổng quát, số hạng U1, công bội q; tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân. + Vận dụng CSC, CSN vào một số bài toán ứng dụng thực tế. 2 GIỚI HẠN: Câu hỏi TN: 20 câu – Câu hỏi TL: 06 bài. + Tính giới hạn của một dãy số. + Tính giới hạn của một hàm số tại một điểm, tại vô cực; tính giới hạn một bên. + Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một tập cho trước. + Xét sự tồn tại nghiệm của một phương trình. 3 ĐẠO HÀM: Câu hỏi TN: 10 câu – Câu hỏi TL: 06 bài. + Tính đạo hàm của một hàm số tại một điểm. + Tính đạo hàm của một hàm số trên tập xác định. + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hoành độ tiếp điểm, hệ số góc. HÌNH HỌC 11 : 4 QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN: Câu hỏi TN: 10 câu – Bài tập TL: 5 bài. + Xác định và chứng minh hai mặt phẳng song song. + Một số bài toán sử dụng tính chất của hai mặt phẳng song song. 5 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN: Câu hỏi TN: 20 câu – Bài tập TL: 12 bài. + Xác định các đẳng thức véctơ, các tính chất đúng về véctơ trong không gian. + Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. + Xác định và tính số đo góc: giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. + Tính khoảng cách: từ một điểm đến mặt phẳng, giữa hai đường thẳng chéo nhau, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. + Xác định và tính diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng có quan hệ vuông góc.