Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 - 2021)

Tài liệu gồm 880 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp và phân loại theo chuyên đề các dạng toán trong các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021, có đáp án và lời giải chi tiết; tài liệu giúp học sinh tham khảo trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán. D09 – 1.9 Chứng minh bất đẳng thức (dùng nhiều phương pháp) – Mức độ 3. D02 – 5.2 Giải bất phương trình bậc hai và bài toán liên quan – Mức độ 4. D01 – 1.1 Quy tắc cộng – Mức độ 1. D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 1. D01 – 2.1 Bài toán chỉ sử dụng hoán vị – Mức độ 2. D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 1. D02 – 2.2 Bài toán chỉ sử dụng chỉnh hợp – Mức độ 2. D03 – 2.3 Bài toán chỉ sử dụng tổ hợp – Mức độ 1. D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 2. D02 – 3.2 Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton – Mức độ 3. D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 2. D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 3. D02 – 5.2 Tính xác suất bằng định nghĩa – Mức độ 4. D03 – 5.3 Tính xác suất bằng công thức cộng – Mức độ 3. D04 – 5.4 Tính xác suất bằng công thức nhân – Mức độ 2. D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1. D03 – 3.3 Tìm hạng tử trong cấp số cộng – Mức độ 1. D00 – 4.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1. D03 – 4.3 Tìm hạng tử trong cấp số nhân – Mức độ 1. D02 – 1.2 Dãy số có giới hạn 0 – Mức độ 1. D03 – 1.3 Giới hạn của dãy phân thức hữu tỷ – Mức độ 1. D07 – 2.7 Dạng vô cùng chia vô cùng – Mức độ 1. D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về tính đơn điệu – Mức độ 1. D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1. D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2. D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 1. D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 2. D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 2. D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 3. D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4. D05 – 1.5 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4. D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 3. D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 2. D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 3. D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 4. D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 3. D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 4. D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1. D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2. D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 3. D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 1. D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 2. D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 4. D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 3. D04 – 2.4 Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 4. D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 1. D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 2. D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 3. D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4. D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4. D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 2. D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 3. D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 4. D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 3. D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 4. D10 – 2.10 Tìm m để hs trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 3. D11 – 2.11 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK – Mức độ 3. D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3. D14 – 2.14 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4. D15 – 2.15 Tìm m để hs khác có cực trị thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4. D16 – 2.16 Bài toán liên quan đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hs bậc 3 và hs bậc 2 trên bậc 1 – Mức độ 3. D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 1. D02 – 3.2 GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 2. D03 – 3.3 GTLN, GTNN trên khoảng – Mức độ 2. D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 1. D04 – 3.4 GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 3. D07 – 3.7 Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình – Mức độ 3. D08 – 3.8 GTLN, GTNN của hs liên quan đến đồ thị, tích phân – Mức độ 4. D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3. D09 – 3.9 Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4. D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3. D11 – 3.11 Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4. D12 – 3.12 GTLN, GTNN hàm nhiều biến – Mức độ 4. D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 3. D01 – 4.1 Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận – Mức độ 1. D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 1. D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs b1 Trên b1 – Mức độ 2. D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 2. D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 3. D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 1. D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 2. D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hs chứa căn – Mức độ 3. D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hs biết BBT, đồ thị – Mức độ 2. D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 3. D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 4. D00 – 5.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3. D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 1. D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 2. D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 3. D03 – 5.3 Các phép biến đổi đồ thị – Mức độ 3. D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 1. D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 2. D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 1. D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 2. D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 3. D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 4. D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 1. D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 4. D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 3. D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 3. D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hs bậc 3 – Mức độ 4. D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hs trùng phương – Mức độ 4. D12 – 5.12 Tìm m liên quan đến tương giao của hs khác – Mức độ 4. D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 3. D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 4. D01 – 1.1 Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2. D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 1. D02 – 1.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa – Mức độ 2. D02 – 2.2 Đạo hàm hàm số lũy thừa – Mức độ 1. D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 1. D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 2. D01 – 3.1 Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 3. D02 – 3.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 1. D02 – 3.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 2. D02 – 3.2 Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít – Mức độ 3. D03 – 3.3 So sánh các biểu thức lô-ga-rít – Mức độ 1. D03 – 3.3 So sánh các biểu thức lô-ga-rít – Mức độ 2. D00 – 4.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3. D00 – 4.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 4. D01 – 4.1 Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít – Mức độ 1. D01 – 4.1 Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít – Mức độ 2. D01 – 4.1 Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít – Mức độ 3. D02 – 4.2 Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít – Mức độ 1. D02 – 4.2 Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít – Mức độ 2. D04 – 4.4 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít – Mức độ 3. D04 – 4.4 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít – Mức độ 4. D06 – 4.6 Đồ thị hàm số mũ, Logarit – Mức độ 2. D07 – 4.7 Lý thuyết tổng hợp hàm số lũy thừa, mũ, lô-ga-rít – Mức độ 1. D08 – 4.8 Bài toán lãi suất – Mức độ 2. D08 – 4.8 Bài toán lãi suất – Mức độ 3. D09 – 4.9 Bài toán tăng trưởng – Mức độ 2. D09 – 4.9 Bài toán tăng trưởng – Mức độ 3. D01 – 5.1 Phương trình mũ cơ bản – Mức độ 1. D02 – 5.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số GPT Mũ – Mức độ 1. D02 – 5.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số GPT Mũ – Mức độ 2. D03 – 5.3 Phương pháp đặt ẩn phụ GPT Mũ – Mức độ 1. D03 – 5.3 Phương pháp đặt ẩn phụ GPT Mũ – Mức độ 2. D03 – 5.3 Phương pháp đặt ẩn phụ GPT Mũ – Mức độ 3. D05 – 5.5 Phương pháp hàm số, đánh giá GPT mũ – Mức độ 3. D05 – 5.5 Phương pháp hàm số, đánh giá GPT mũ – Mức độ 4. D06 – 5.6 Phương trình Logarit cơ bản – Mức độ 1. D06 – 5.6 Phương trình Logarit cơ bản – Mức độ 2. D07 – 5.7 Phương pháp đưa về cùng cơ số GPT Logarit – Mức độ 2. D07 – 5.7 Phương pháp đưa về cùng cơ số GPT Logarit – Mức độ 3. D07 – 5.7 Phương pháp đưa về cùng cơ số GPT Logarit – Mức độ 4. D08 – 5.8 Phương pháp đặt ẩn phụ GPT Logarit – Mức độ 3. D08 – 5.8 Phương pháp đặt ẩn phụ GPT Logarit – Mức độ 4. D10 – 5.10 Phương pháp hàm số, đánh giá GPT Logarit – Mức độ 3. D10 – 5.10 Phương pháp hàm số, đánh giá GPT Logarit – Mức độ 4. D00 – 6.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3. D00 – 6.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 4. D01 – 6.1 Bất phương trình Mũ cơ bản – Mức độ 1. D02 – 6.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số GBPT Mũ – Mức độ 2. D02 – 6.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số GBPT Mũ – Mức độ 3. D03 – 6.3 Phương pháp đặt ẩn phụ GBPT Mũ – Mức độ 2. D03 – 6.3 Phương pháp đặt ẩn phụ GBPT Mũ – Mức độ 4. D06 – 6.6 Bất phương trình Logarit cơ bản – Mức độ 1. D06 – 6.6 Bất phương trình Logarit cơ bản – Mức độ 2. D07 – 6.7 Phương pháp đưa về cùng cơ số GBPT Logarit – Mức độ 2. D08 – 6.8 Phương pháp đặt ẩn phụ GBPT Logarit – Mức độ 2. D08 – 6.8 Phương pháp đặt ẩn phụ GBPT Logarit – Mức độ 3. D10 – 6.10 Phương pháp hàm số, đánh giá GBPT Logarit – Mức độ 3. D10 – 6.10 Phương pháp hàm số, đánh giá GBPT Logarit – Mức độ 4. D01 – 1.1 Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm – Mức độ 1. D02 – 1.2 Nguyên hàm của hs cơ bản – Mức độ 1. D02 – 1.2 Nguyên hàm của hs cơ bản – Mức độ 2. D03 – 1.3 Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 1. D03 – 1.3 Nguyên hàm của hs phân thức hữu tỷ – Mức độ 2. D04 – 1.4 Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước – Mức độ 2. D04 – 1.4 Tìm nguyên hàm thỏa mãn ĐK cho trước – Mức độ 3. D05 – 1.5 PP đổi biến số t = u(x) – Mức độ 2. D05 – 1.5 PP đổi biến số t = u(x) – Mức độ 3. D07 – 1.7 PP nguyên hàm từng phần – Mức độ 2. D07 – 1.7 PP nguyên hàm từng phần – Mức độ 3. D08 – 1.8 Nguyên hàm kết hợp đổi biến và từng phần – Mức độ 3. D09 – 1.9 Nguyên hàm của hàm ẩn – Mức độ 3. D10 – 1.10 Nguyên hàm của hs cho bởi nhiều công thức – Mức độ 3. D00 – 2.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3. D01 – 2.1 Định nghĩa, tính chất của tích phân – Mức độ 1. D01 – 2.1 Định nghĩa, tính chất của tích phân – Mức độ 2. D02 – 2.2 Tích phân cơ bản – Mức độ 1. D02 – 2.2 Tích phân cơ bản – Mức độ 2. D02 – 2.2 Tích phân cơ bản – Mức độ 3. D04 – 2.4 PP đổi biến t = u(x) – Mức độ 2. D04 – 2.4 PP đổi biến t = u(x) – Mức độ 3. D04 – 2.4 PP đổi biến t = u(x) – Mức độ 4. D06 – 2.6 Phương pháp tích phân từng phần – Mức độ 2. D06 – 2.6 Phương pháp tích phân từng phần – Mức độ 3. D07 – 2.7 Kết hợp đổi biến và từng phần tính tích phân – Mức độ 3. D08 – 2.8 Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt – Mức độ 2. D08 – 2.8 Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt – Mức độ 3. D08 – 2.8 Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt – Mức độ 4. D09 – 2.9 Tích phân bằng PP Vi Phân – Mức độ 4. D10 – 2.10 10 Tích phân hàm số hữu tỷ – Mức độ 2. D10 – 2.10 10 Tích phân hàm số hữu tỷ – Mức độ 3. D01 – 3.1 Câu hỏi lý thuyết – Mức độ 1. D01 – 3.1 Câu hỏi lý thuyết – Mức độ 2. D02 – 3.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị – Mức độ 1. D02 – 3.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị – Mức độ 2. D02 – 3.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị – Mức độ 3. D02 – 3.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị – Mức độ 4. D03 – 3.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) – Mức độ 1. D03 – 3.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) – Mức độ 2. D03 – 3.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) – Mức độ 3. D04 – 3.4 Thể tích tính theo mặt cắt S(x) – Mức độ 2. D06 – 3.6 Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng – Mức độ 3. D06 – 3.6 Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng – Mức độ 4. D08 – 3.8 Ứng dụng vào bài toán chuyển động – Mức độ 2. D08 – 3.8 Ứng dụng vào bài toán chuyển động – Mức độ 3. D08 – 3.8 Ứng dụng vào bài toán chuyển động – Mức độ 4. D10 – 3.10 Ứng dụng tích phân vào bài toán đại số – Mức độ 3. D10 – 3.10 Ứng dụng tích phân vào bài toán đại số – Mức độ 4. D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về số phức – Mức độ 1. D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về số phức – Mức độ 2. D02 – 1.2 Xác định phần thực, phần ảo, mô đun, liên hợp của số phức – Mức độ 1. D02 – 1.2 Xác định phần thực, phần ảo, mô đun, liên hợp của số phức – Mức độ 2. D03 – 1.3 Biểu diễn hình học cơ bản của số phức – Mức độ 1. D02 – 2.2 Thực hiện các phép toán về số phức. – Mức độ 1. D02 – 2.2 Thực hiện các phép toán về số phức. – Mức độ 2. D03 – 2.3 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp,…) qua các phép toán – Mức độ 1. D03 – 2.3 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp,…) qua các phép toán – Mức độ 2. D03 – 2.3 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp,…) qua các phép toán – Mức độ 4. D04 – 2.4 Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 2. D04 – 2.4 Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 3. D04 – 2.4 Tìm số phức thỏa mãn đk cho trước – Mức độ 4. D01 – 3.1 Biểu diễn số phức qua các phép toán – Mức độ 1. D01 – 3.1 Biểu diễn số phức qua các phép toán – Mức độ 2. D02 – 3.2 Tập hợp điểm biểu diễn của số phức – Mức độ 1. D02 – 3.2 Tập hợp điểm biểu diễn của số phức – Mức độ 2. D02 – 3.2 Tập hợp điểm biểu diễn của số phức – Mức độ 3. D03 – 3.3 Tìm bán kính của đường tròn biểu diễn số phức – Mức độ 2. D03 – 3.3 Tìm bán kính của đường tròn biểu diễn số phức – Mức độ 3. D02 – 4.2 Giải phương trình bậc 2 với hệ số thực. Tính toán biểu thức nghiệm – Mức độ 1. D02 – 4.2 Giải phương trình bậc 2 với hệ số thực. Tính toán biểu thức nghiệm – Mức độ 2. D03 – 4.3 Định lí Viet và ứng dụng – Mức độ 1. D03 – 4.3 Định lí Viet và ứng dụng – Mức độ 2. D04 – 4.4 Phương trình quy về bậc hai – Mức độ 2. D05 – 4.5 Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình – Mức độ 1. D05 – 4.5 Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình – Mức độ 2. D06 – 4.6 Các bài toán khác về phương trình – Mức độ 3. D02 – 5.2 Phương pháp hình học – Mức độ 4. D03 – 5.3 Phương pháp đại số – Mức độ 3. D03 – 5.3 Phương pháp đại số – Mức độ 4. D03 – 2.3 Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa) – Mức độ 2. D03 – 3.3 Xác định góc giữa mặt phẳng và đường thẳng, hình chiếu – Mức độ 2. D03 – 4.3 Xác định góc giữa hai mặt phẳng – Mức độ 2. D03 – 4.3 Xác định góc giữa hai mặt phẳng – Mức độ 3. D03 – 4.3 Xác định góc giữa hai mặt phẳng – Mức độ 4. D02 – 5.2 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng – Mức độ 2. D03 – 5.3 Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng – Mức độ 2. D03 – 5.3 Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng – Mức độ 3. D04 – 5.4 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Mức độ 2. D04 – 5.4 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Mức độ 3. D01 – 1.1 Nhận diện hình đa diện, khối đa diện – Mức độ 1. D02 – 1.2 Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện – Mức độ 1. D02 – 1.2 Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện – Mức độ 2. D03 – 1.3 Phân chia, lắp ghép các khối đa diện – Mức độ 2. D05 – 1.5 Phép biến hình trong không gian – Mức độ 1. D03 – 2.3 Tính chất đối xứng – Mức độ 2. D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 1. D01 – 3.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện – Mức độ 2. D02 – 3.2 Tính thể tích các khối chóp có cạnh bên vuông góc đáy – Mức độ 2. D02 – 3.2 Tính thể tích các khối chóp có cạnh bên vuông góc đáy – Mức độ 3. D03 – 3.3 Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc đáy – Mức độ 2. D04 – 3.4 Thể tích khối chóp đều – Mức độ 2. D04 – 3.4 Thể tích khối chóp đều – Mức độ 3. D04 – 3.4 Thể tích khối chóp đều – Mức độ 4. D05 – 3.5 Thể tích khối chóp khác – Mức độ 1. D05 – 3.5 Thể tích khối chóp khác – Mức độ 2. D05 – 3.5 Thể tích khối chóp khác – Mức độ 4. D06 – 3.6 Tỉ số thể tích khối chóp – Mức độ 1. D06 – 3.6 Tỉ số thể tích khối chóp – Mức độ 3. D07 – 3.7 Thể tích khối lăng trụ đứng – Mức độ 1. D07 – 3.7 Thể tích khối lăng trụ đứng – Mức độ 2. D07 – 3.7 Thể tích khối lăng trụ đứng – Mức độ 3. D08 – 3.8 Thể tích khối lăng trụ đều – Mức độ 1. D08 – 3.8 Thể tích khối lăng trụ đều – Mức độ 2. D09 – 3.9 Thể tích khối lăng trụ xiên – Mức độ 1. D09 – 3.9 Thể tích khối lăng trụ xiên – Mức độ 4. D11 – 3.11 Thể tích khối đa diện – Mức độ 1. D11 – 3.11 Thể tích khối đa diện – Mức độ 3. D11 – 3.11 Thể tích khối đa diện – Mức độ 4. D12 – 3.12 Các bài toán khác (góc, khoảng cách,…) liên quan đến thể tích khối đa diện – Mức độ 3. D13 – 3.13 Bài toán cực trị – Mức độ 4. D14 – 3.14 Bài toán thực tế về khối đa diện – Mức độ 2. D14 – 3.14 Bài toán thực tế về khối đa diện – Mức độ 3. D14 – 3.14 Bài toán thực tế về khối đa diện – Mức độ 4. D01 – 1.1 Câu hỏi lý thuyết về khối nón – Mức độ 1. D02 – 1.2 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 1. D02 – 1.2 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 2. D02 – 1.2 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 3. D03 – 1.3 Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối nón – Mức độ 2. D04 – 1.4 Khối nón nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện – Mức độ 2. D07 – 1.7 Câu hỏi lý thuyết về khối trụ – Mức độ 1. D08 – 1.8 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 1. D08 – 1.8 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 2. D08 – 1.8 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản – Mức độ 3. D09 – 1.9 Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối trụ – Mức độ 1. D09 – 1.9 Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, khoảng cách, góc, thiết diện của khối trụ – Mức độ 4. D10 – 1.10 Khối trụ nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện – Mức độ 2. D12 – 1.12 Bài toán thực tế về khối trụ – Mức độ 1. D12 – 1.12 Bài toán thực tế về khối trụ – Mức độ 2. D12 – 1.12 Bài toán thực tế về khối trụ – Mức độ 3. D13 – 1.13 Bài toán phối hợp giữa khối nón và khối trụ – Mức độ 3. D15 – 1.15 Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện – Mức độ 2. D01 – 2.1 Câu hỏi lý thuyết – Mức độ 1. D03 – 2.3 Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu khi biết bán kính – Mức độ 1. D04 – 2.4 Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện – Mức độ 2. D04 – 2.4 Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện – Mức độ 3. D06 – 2.6 Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu – Mức độ 3. D07 – 2.7 Bài toán cực trị về khối cầu – Mức độ 4. D01 – 1.1 Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz – Mức độ 1. D01 – 1.1 Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz – Mức độ 2. D02 – 1.2 Tích vô hướng và ứng dụng – Mức độ 1. D02 – 1.2 Tích vô hướng và ứng dụng – Mức độ 2. D04 – 1.4 Xác định tâm, bán kính của mặt cầu – Mức độ 1. D04 – 1.4 Xác định tâm, bán kính của mặt cầu – Mức độ 4. D05 – 1.5 Vị trí tương đối của hai mặt cầu, điểm với mặt cầu – Mức độ 3. D05 – 1.5 Vị trí tương đối của hai mặt cầu, điểm với mặt cầu – Mức độ 4. D06 – 1.6 Viết phương trình mặt cầu – Mức độ 1. D06 – 1.6 Viết phương trình mặt cầu – Mức độ 2. D06 – 1.6 Viết phương trình mặt cầu – Mức độ 3. D07 – 1.7 Các bài toán cực trị – Mức độ 4. D00 – 2.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 2. D00 – 2.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 4. D01 – 2.1 Xác định VTPT – Mức độ 1. D02 – 2.2 Viết phương trình mặt phẳng dùng đường thẳng – Mức độ 1. D02 – 2.2 Viết phương trình mặt phẳng dùng đường thẳng – Mức độ 2. D02 – 2.2 Viết phương trình mặt phẳng dùng đường thẳng – Mức độ 3. D03 – 2.3 Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng – Mức độ 2. D03 – 2.3 Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng – Mức độ 3. D04 – 2.4 Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng – Mức độ 1. D05 – 2.5 Góc giữa hai mặt phẳng – Mức độ 3. D06 – 2.6 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng và bài toán liên quan – Mức độ 2. D07 – 2.7 Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng – Mức độ 2. D07 – 2.7 Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng – Mức độ 3. D09 – 2.9 Các bài toán cực trị – Mức độ 3. D09 – 2.9 Các bài toán cực trị – Mức độ 4. D10 – 2.10 Điểm thuộc mặt phẳng – Mức độ 1. D11 – 2.11 PTMP không dùng đt – Mức độ 1. D11 – 2.11 PTMP không dùng đt – Mức độ 2. D12 – 2.12 PTMP theo đoạn chắn – Mức độ 1. D13 – 2.13 Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng và bài toán liên quan – Mức độ 1. D13 – 2.13 Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng và bài toán liên quan – Mức độ 2. D13 – 2.13 Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng và bài toán liên quan – Mức độ 3. D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 2. D00 – 3.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 3. D01 – 3.1 Xác định VTCP của đường thẳng – Mức độ 1. D01 – 3.1 Xác định VTCP của đường thẳng – Mức độ 2. D02 – 3.2 Viết phương trình đường thẳng – Mức độ 1. D02 – 3.2 Viết phương trình đường thẳng – Mức độ 2. D02 – 3.2 Viết phương trình đường thẳng – Mức độ 3. D02 – 3.2 Viết phương trình đường thẳng – Mức độ 4. D03 – 3.3 Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng – Mức độ 1. D03 – 3.3 Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng – Mức độ 2. D03 – 3.3 Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng – Mức độ 3. D07 – 3.7 Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng – Mức độ 2. D08 – 3.8 Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu – Mức độ 2. D08 – 3.8 Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu – Mức độ 3. D08 – 3.8 Bài toán liên quan giữa đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu – Mức độ 4. D09 – 3.9 Các bài toán cực trị – Mức độ 3. D10 – 3.10 Điểm thuộc đường thẳng – Mức độ 1. D11 – 3.11 Phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách – Mức độ 3. D01 – 4.1 Bài toán HHKG – Mức độ 3. D01 – 4.1 Bài toán HHKG – Mức độ 4.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển tập 200 bài toán VD VDC hay nhất ôn thi THPT 2020 2021 môn Toán
Nội dung Tuyển tập 200 bài toán VD VDC hay nhất ôn thi THPT 2020 2021 môn Toán Bản PDF - Nội dung bài viết Tuyển tập 200 bài toán VD VDC hay nhất ôn thi THPT 2020 2021 môn Toán Tuyển tập 200 bài toán VD VDC hay nhất ôn thi THPT 2020 2021 môn Toán Tài liệu này gồm 188 trang, được biên soạn bởi cô giáo Ngọc Huyền, chứa 200 bài toán mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC) hay nhất dành cho các học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2020 – 2021 môn Toán. Tài liệu cung cấp đáp án và lời giải chi tiết để giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết bài toán. Được xem như một món quà đặc biệt, tác giả gửi tặng tài liệu này cho các em học sinh lớp 12 nhân dịp Giao Thừa chuyển sang năm mới Tân Sửu. Mục lục tài liệu bao gồm nhiều chương như: A. Đề bài I. Hàm số (Trang 3) II. Mũ – logarit (Trang 11) III. Tích phân (Trang 13) IV. Số phức (Trang 16) V. Thể tích khối đa diện (Trang 18) VI. Khối tròn xoay (Trang 23) VII. Hình tọa độ Oxyz (Trang 27) VIII. Tổ hợp – Xác suất | Giới hạn | Cấp số (Trang 34) B. Hướng dẫn giải chi tiết I. Hàm số (Trang 36) II. Mũ – logarit (Trang 74) III. Tích phân (Trang 83) IV. Số phức (Trang 95) V. Thể tích khối đa diện (Trang 109) VI. Khối tròn xoay (Trang 135) VII. Hình tọa độ Oxyz (Trang 147) VIII. Tổ hợp – Xác suất | Giới hạn | Cấp số (Trang 177) Tài liệu này đặc biệt hữu ích cho các học sinh đang ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quan trọng. Hãy cùng tham gia và thử sức với 200 bài toán hay nhất trong tuyển tập này!
Tổng hợp lý thuyết Toán THPT Nguyễn Trọng Đoàn
Nội dung Tổng hợp lý thuyết Toán THPT Nguyễn Trọng Đoàn Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu tổng hợp lý thuyết Toán THPT Nguyễn Trọng Đoàn Tài liệu tổng hợp lý thuyết Toán THPT Nguyễn Trọng Đoàn Tài liệu này bao gồm 70 trang, được soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng Đoàn, chuyên tổng hợp lý thuyết Toán THPT. Nó sẽ giúp cho học sinh dễ dàng tra cứu khi học chương trình Toán từ lớp 10 đến lớp 12 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Mục lục của tài liệu gồm: I. Lí thuyết lớp 10 Đại số 10 Chương 1: Mệnh đề - tập hợp Chương 2: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai Chương 3: Phương trình và hệ phương trình Chương 4: Bất đẳng thức Chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác Hình học 10 Chương 1: Vec tơ Chương 2: Tích vô hướng hai vec tơ và ứng dụng Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng II. Lí thuyết lớp 11 Đại số và Giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Chương 2: Tổ hợp - xác suất Chương 3: Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân Chương 4: Giới hạn Chương 5: Đạo hàm Hình học 11 Chương 1: Phép biến hình Chương 2: Quan hệ song song trong không gian Chương 3: Quan hệ vuông góc trong không gian III. Lí thuyết lớp 12 Giải tích 12 Chương 1: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số Chương 2: Hàm số lũy thừa - mũ - logarit Chương 3: Nguyên hàm - tích phân Chương 4: Số phức Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện và thể tích khối đa diện Chương 2: Mặt trụ - mặt nón - mặt cầu Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh hiểu rõ lý thuyết Toán trong chương trình THPT. Các bạn học sinh có thể dễ dàng tra cứu và ôn tập kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.
15 dạng toán VD VDC ôn thi THPT môn Toán
Nội dung 15 dạng toán VD VDC ôn thi THPT môn Toán Bản PDF Bộ tài liệu "15 dạng toán VD-VDC ôn thi THPT môn Toán" bao gồm 777 trang, đã được tuyển chọn kỹ lưỡng từ hàng trăm câu hỏi và bài tập trắc nghiệm, được phân loại thành 15 dạng toán vận dụng và vận dụng cao (VD-VDC) để giúp học sinh ôn tập hiệu quả cho kỳ thi THPT môn Toán. Mỗi dạng toán được minh họa và giải thích chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề.Dưới đây là một số dạng toán trong tài liệu:Dạng Toán lớp 1: Tính xác suất bằng định nghĩa.Dạng Toán lớp 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.Dạng Toán lớp 3: Tích phân.Dạng Toán lớp 4: Tìm tham số để hàm số bậc nhất hoặc bậc nhất đơn điệu.Dạng Toán lớp 5: Tính toán liên quan đến khối nón.Dạng Toán lớp 6: Bài tập về logarithm.Dạng Toán lớp 7: Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trị tuyệt đối chứa tham số.Dạng Toán lớp 8: Giải phương trình logarithm có chứa tham số.Dạng Toán lớp 9: Tính nguyên hàm từng phần.Dạng Toán lớp 10: Bài toán về giao điểm của hai đồ thị.Dạng Toán lớp 11: Tìm cực trị của hàm hợp f(u(x)) biết đồ thị hàm số f(x) hoặc f'(x).Dạng Toán lớp 12: Ứng dụng phương pháp hàm số để giải phương trình mũ hoặc logarithm.Dạng Toán lớp 13: Tích phân liên quan đến hàm ẩn.Dạng Toán lớp 14: Tính thể tích của khối đa diện.Dạng Toán lớp 15: Xác định tính đơn điệu của hàm liên kết.Tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và cải thiện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện và tự tin trước kỳ thi quan trọng sắp tới.
Tài liệu ôn thi THPT môn Toán giai đoạn 1 Lê Văn Đoàn
Nội dung Tài liệu ôn thi THPT môn Toán giai đoạn 1 Lê Văn Đoàn Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu ôn thi THPT môn Toán giai đoạn 1 Lê Văn Đoàn Tài liệu ôn thi THPT môn Toán giai đoạn 1 Lê Văn Đoàn Tài liệu ôn thi THPT môn Toán giai đoạn 1 của thầy Lê Văn Đoàn bao gồm 83 trang được biên soạn bởi nhóm Toán gồm các thầy: Ths. Lê Văn Đoàn, Ths. Trương Huy Hoàng, Ths. Nguyễn Tiến Hà, Bùi Sỹ Khanh, Nguyễn Đức Nam, và Đỗ Minh Tiến. Tài liệu này tập trung vào các chuyên đề quan trọng như hàm số và các vấn đề liên quan, thể tích khối đa diện, giúp học sinh khối 12 ôn thi THPT môn Toán giai đoạn giữa học kỳ 1. Tài liệu bao gồm 481 bài tập trắc nghiệm (có đáp án) từ các chuyên đề như sau: Chuyên đề 1. HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Bài toán lớp 1: Đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất, tiệm cận và tương giao khi đề bài cho bảng biến thiên hoặc đồ thị f(x) hoặc f'(x). Bài toán lớp 2: Đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất, tiệm cận và tương giao khi đề bài cho hàm số f(x) hoặc f'(x) cụ thể. Bài toán lớp 3: Bài toán chứa tham số. ... Chuyên đề 2. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Bài toán lớp 1: Thể tích khối chóp, khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ. Bài toán lớp 2: Bài toán cực trị thể tích. Bài toán lớp 3: Tỉ số thể tích. ... Tài liệu này cung cấp những bài tập đa dạng và phong phú, giúp học sinh hiểu rõ hơn về các chuyên đề Toán quan trọng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT sắp tới.