Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

10 đề (70% trắc nghiệm + 30% tự luận) ôn thi cuối học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán

Nội dung 10 đề (70% trắc nghiệm + 30% tự luận) ôn thi cuối học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán Bản PDF Trích dẫn tài liệu 10 đề (70% trắc nghiệm + 30% tự luận) ôn thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 11: + Cho tứ diện ABCD. Gọi I J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng AIJ và ACD là đường nào sau đây? A. Đường thẳng d đi qua A và M trong đó M là giao điểm IJ và CD. B. Đường thăng d đi qua A và d BC. C. Đường thẳng d đi qua A và d BD. D. Đường thẳng d đi qua A và d CD. + Cho hình chóp tam giác S ABC. Gọi M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB AB BC. Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. Mặt phẳng SAB. B. Mặt phẳng SAC. C. Mặt phẳng SBC. D. Mặt phẳng ABC. + Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tồng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty. + Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng. C. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa. + Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị của k là? File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 77 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, tuyển tập phiếu khảo bài môn Toán 11 học kì 1. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Phiếu 1.1. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 1. Phiếu 1.2. Tập xác định, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 3. Phiếu 2.1. Phương trình lượng giác cơ bản 5. Phiếu 2.2. Phương trình lượng giác cơ bản 7. Phiếu 3.1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 9. Phiếu 3.2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác 11. Phiếu 4.1. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 13. Phiếu 4.2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cosin (cổ điển) 15. Phiếu 5.1. Phương trình lượng giác đẳng cấp 17. Phiếu 5.2. Phương trình lượng giác đẳng cấp 19. Phiếu 6.1. Phương trình lượng giác đối xứng 21. Phiếu 6.2. Phương trình lượng giác đối xứng 23. Phiếu 7.1. Quy tắc đếm cơ bản 25. Phiếu 7.2. Quy tắc đếm cơ bản 27. Phiếu 8.1. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 29. Phiếu 8.2. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 31. Phiếu 8.3. Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 33. Phiếu 9.1. Nhị thức Newton 35. Phiếu 9.2. Nhị thức Newton 37. Phiếu 9.3. Nhị thức Newton 39. Phiếu 10.1. Xác suất 41. Phiếu 10.2. Xác suất 43. Phiếu 10.3. Xác suất 45. Phiếu 11.1. Cấp số cộng – Cấp số nhân 47. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 49. Phiếu 11.2. Cấp số cộng – Cấp số nhân 51. HÌNH HỌC 11 Phiếu 1.1. Tìm giao tuyến và giao điểm 53. Phiếu 1.2. Tìm giao tuyến và giao điểm 55. Phiếu 1.3. Tìm giao tuyến và giao điểm 57. Phiếu 2.1. Tìm thiết diện 59. Phiếu 2.2. Tìm thiết diện 60. Phiếu 3.1. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 61. Phiếu 3.2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng 62. Phiếu 4.1. Chứng minh hai đường thẳng song song 63. Phiếu 4.2. Chứng minh hai đường thẳng song song 64. Phiếu 5.1. Tìm giao tuyến song song 65. Phiếu 5.2. Tìm giao tuyến song song 67. Phiếu 6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 69. Phiếu 6.2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 71. Phiếu 7.1. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 73. Phiếu 7.2. Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng 75.