Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề hình thoi

Tài liệu gồm 32 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thoi, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA CB – NC Dạng 1. Chứng minh tứ giác là hình thoi. Phương pháp: Sử dụng các dấu hiệu nhận biết. + Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. + Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. + Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. + Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình thoi để chứng minh các tính chất hình học. Phương pháp: Sử dụng tính chất và định nghĩa của hình thoi để giải toán. + Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. + Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành: Các cạnh đối song song và bằng nhau, các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. + Ngoài ra, trong hình thoi có: Hai đường chéo vuông góc với nhau. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi. Phương pháp giải: Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thoi. Dạng 4. Tổng hợp. B. PHIẾU BÀI NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY Dạng 1: Nhận biết tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Sử dụng tính chất hình thoi để tính toán, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, các đường thẳng vuông góc. Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CB – NC Dạng 1: Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2: Vận dụng kiến thức hình thoi để chứng minh và giải toán.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phân dạng và bài tập phân thức đại số Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 101 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề phân thức đại số trong chương trình môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết. MỤC LỤC : Chương 6 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Bài 21 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. A Trọng tâm kiến thức 1. 1. Phân thức đại số 1. 2. Hai phân thức bằng nhau 1. 3. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến 1. B Các dạng bài tập 1. + Dạng 1. Nhận biết phân thức, xác định tử thức và mẫu thức 1. + Dạng 2. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến 3. + Dạng 3. Hai phân thức bằng nhau 4. + Dạng 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức 6. + Dạng 5. Vận dụng 7. C Bài tập vận dụng 8. Bài 22 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 14. A Trọng tâm kiến thức 14. 1. Tính chất cơ bản của phân thức 14. 2. Rút gọn phân thức 14. 3. Quy đồng mẫu nhiều phân thức 14. B Các dạng bài tập 15. + Dạng 1. Rút gọn phân thức 15. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức 16. + Dạng 3. Tính giá trị biểu thức 17. + Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến 18. + Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 19. + Dạng 6. Quy đồng mẫu thức 20. + Dạng 7. Vận dụng 21. C Bài tập vận dụng 23. Bài 23 . PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 28. A Trọng tâm kiến thức 28. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 28. 2. Cộng hai phân thức khác mẫu 28. 3. Trừ hai phân thức 28. 4. Cộng, trừ nhiều phân thức đại số 28. B Các dạng bài tập 29. + Dạng 1. Cộng, trừ các phân thức cùng mẫu thức 29. + Dạng 2. Cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu thức 31. + Dạng 3. Tìm x thõa mãn đẳng thức cho trước 33. + Dạng 4. Rút gọn và tính giá trị biểu thức 33. + Dạng 5. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Chứng minh đẳng thức 36. + Dạng 6. Vận dụng 38. C Bài tập vận dụng 39. Bài 24 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 51. A Trọng tâm kiến thức 51. 1. Phép nhân các phân thức đại số 51. 2. Phân thức nghịch đảo 51. 3. Phép chia 51. B Các dạng bài tập 51. + Dạng 1. Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức 51. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức 52. + Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước 54. + Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 54. + Dạng 5. Vận dụng 55. C Bài tập tự luyện 57. LUYỆN TẬP CHUNG 63. A Trọng tâm kiến thức 63. B Các dạng bài tập 63. + Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định 63. + Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0 63. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 64. + Dạng 4. Vận dụng 65. C Bài tập vận dụng 66. ÔN TẬP CHƯƠNG VI 72. A Bài tập rèn luyện 72. B Bài tập bổ sung 78.
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thăng Long - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội. A. LÝ THUYẾT. Ôn tập lý thuyết: + Chương 1: Đa thức. + Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. + Chương 3: Tứ giác. + Chương 4: Định lý Thalès. B. BÀI TẬP. Ôn tập các bài tập trong SGK – SBT. C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO.
Ôn tập cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thanh Am - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. Lý thuyết. I. Đại số: – Các phép toán với đa thức nhiều biến: cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức nhiều biến. – Hằng đẳng thức đáng nhớ và vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. – Các phép toán với phân thức đại số: cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. – Định nghĩa hàm số và giá trị của hàm số. II. Hình học: – Hình học trực quan: diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Định lí Pythagore. – Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi). B. Bài tập.
Ôn tập cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 trường THCS Thành Công - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thành Công, thành phố Hà Nội. I. LÝ THUYẾT. 1) Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến. 2) Hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt. 4) Định lý Thales trong tam giác, đường trung bình, tính chất đường phân giác trong tam giác. 5) Dữ liệu và biểu đồ. II. BÀI TẬP.