Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022 2023 trường THCS Ngô Tất Tố TP HCM

Nội dung Đề cuối học kì 1 (HK1) lớp 9 môn Toán năm 2022 2023 trường THCS Ngô Tất Tố TP HCM Bản PDF Đề cuối học kỳ 1 Toán lớp 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Ngô Tất Tố – TP HCM

Chào các thầy cô và các em học sinh lớp 9! Hôm nay Sytu xin giới thiệu đến các bạn đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2022 – 2023 của trường THCS Ngô Tất Tố, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi bao gồm đáp án chi tiết và thang điểm để các em có thể tự kiểm tra và cải thiện kiến thức của mình.

1. Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác định theo công thức hàm số sau: T = 14,6.n + 375; trong đó T là sản lượng (đơn vị là tấn), và n là số năm tính từ năm 2008.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào các năm 2008 và 2022.
b) Theo công thức hàm số trên, thì nhà máy đạt sản lượng 740 tấn là vào năm nào?

2. Nhân dịp cuối năm, một siêu thị điện máy khuyến mãi giảm giá 15% cho tất cả các mặt hàng. Gia đình bạn Sang mua 1 chiếc tivi và số tiền phải trả là 10.846.000 đồng.
a) Hỏi giá tiền của 1 chiếc tivi khi chưa khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Giá vốn của một chiếc tivi là 8 triệu đồng. Hỏi nếu bán với giá của câu (a) thì cửa hàng siêu thị điện máy lời bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?

3. Một cái thang dài 3,5 mét dựa vào tường. Góc nghiêng của cái thang tạo với mặt đất là 66 độ. Hãy tính chiều cao của bức tường. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.

Qua đề thi này, mong rằng các em học sinh sẽ ôn tập và kiểm tra lại kiến thức đã học trong học kỳ 1. Chúc các em thành công!

Để xem đầy đủ nội dung, vui lòng tải file Word tại đường link sau: [đường link]

Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh đã quan tâm và sử dụng đề thi của chúng tôi. Chúc các em học tốt!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Thạch Thán - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội : + Cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. a) Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 2) và điểm B (-2; -4). b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) song song với (d), cắt trục hoành tại điểm 3, cắt trục tung tại C. Tính độ dài AC. + Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm, AC = 15cm. a) Tính BC, AH, HC. b) Chứng minh SinB = CosC c) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Kẻ tiếp tuyến CM với đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHQ (M thuộc cung nhỏ AQ). Chứng minh CM2 = CQ.CA. d) Tính PA.PB + AQ.QC. + Thực hiện các phép tính sau.
Đề thi HK1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi HK1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS & THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội.
Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Bế Văn Đàn - Hà Nội
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Bế Văn Đàn, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Năm ngày 06 tháng 01 năm 2022.
Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Cao Bá Quát - Hà Nội
Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Cao Bá Quát – Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm. Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Cao Bá Quát – Hà Nội : + Cho (O;R), từ điểm S ở ngoài đường tròn (O;R) sao cho OS = 2R, kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là tiếp điểm), gọi H là giao điểm của SO và AB. a) Chứng minh: SO ⊥ AB. b) Chứng minh: OH.OS = R2. c) Chứng minh: ∆SBA đều. d) Vẽ cát tuyến SMN của (O;R), xác định vị trí của cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá trị nhỏ nhất. + Cho hàm số bậc nhất : y = (m – 2)x + 3 với m là tham số. a) Tìm m đề hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3. c) Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi đồ thị vừa vẽ ở câu b và hai trục tọa độ. + Cho hai biểu thức 4 x A x 2 và 2 2 B x 2 x 2 với x 0 x 4. a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm các giá trị nguyên của x để khi 1 B A 4.