Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề khối đa diện, góc và khoảng cách - Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 134 trang tổng hợp lý thuyết, các dạng toán, phương pháp giải và bài tập có lời giải chi tiết thuộc các chuyên đề khối đa diện, góc và khoảng cách. Nội dung tài liệu gồm các phần: HÌNH ĐA DIỆN 1. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện 2. Hai hình bẳng nhau 3. Phân chia và lắp ghép khối đa diện 4. Khối đa diện lồi 5. Khối đa diện đều THỂ TÍCH HÌNH CHÓP 1. Nếu khối chóp đã cho có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích tính theo công thức: V = 1/3.Bh. 2. Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên đáy. a. Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên b. Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy c. Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy d. Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy e. Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu [ads] TỈ SỐ THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ 1. Thể tích khối lăng trụ 2. Thể tích khối hộp chữ nhật 3. Thể tích khối lập phương KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a là d(M, Δ) = MH, trong đó H là hình chiếu của M trên Δ. 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ một điểm đến đến một mặt phẳng (α) là d(O, (α)) = OH, trong đó H là hình chiếu của O trên (α). + Cách 1. Tính trực tiếp: Xác định hình chiếu H của O trên (α) và tính OH + Cách 2. Sử dụng công thức thể tích + Cách 3. Sử dụng phép trượt đỉnh + Cách 4. Sử dụng tính chất của tứ diện vuông + Cách 5. Sử dụng phương pháp tọa độ 3. Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó 4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau GÓC 1. Góc giữa hai đường thẳng 2. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng 3. Góc giữa hai mặt phẳng 4. Diện tích hình chiếu của một đa giác

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Tài liệu gồm 374 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. DẠNG 1 Mở đầu về khối đa diện. DẠNG 2 Thể tích khối lăng trụ đứng. DẠNG 3 Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. DẠNG 4 Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. DẠNG 5 Thể tích khối chóp đều. DẠNG 6 Thể tích khối tứ diện đặc biệt. DẠNG 7 Tỷ số thể tích. DẠNG 8 Các bài toán thể tích chọn lọc. DẠNG 9 Bài toán về khoảng cách và góc. DẠNG 10 Cực trị khối đa diện. DẠNG 11 Khối đa diện trong đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài toán cực trị hình học không gian
Tài liệu gồm 16 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán cực trị hình học không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 1. I. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Áp dụng các phương pháp tính thể tích thông qua tam giác vuông; các loại góc và khoảng cách trong không gian cũng như các công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa biến. + Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho các số thực dương. + Cách 2. Khảo sát hàm số f(x) trên khoảng xác định (đạo hàm – lập bảng biến thiên). 2. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Toàn tập thể tích khối đa diện vận dụng cao
Tài liệu gồm 92 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề thể tích khối đa diện vận dụng cao (VDC) lớp 12 THPT. Vận dụng cao thể tích khối đa diện đặc biệt – (phần 1). Vận dụng cao thể tích khối đa diện đặc biệt – (phần 2). Vận dụng cao bài toán thể tích khối đa diện – (phần 1). Vận dụng cao bài toán thể tích khối đa diện – (phần 2). Vận dụng cao bài toán thể tích khối đa diện – (phần 3). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 1). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 2). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 3). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 4). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 5). Vận dụng cao cực trị thể tích khối đa diện – (phần 6). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 1). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 2). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 3). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 4). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 5). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 6). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 7). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 8). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 9). Vận dụng cao hỗn hợp góc, thể tích, khoảng cách – (phần 10). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tam giác – (phần 1). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tam giác – (phần 2). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tam giác – (phần 3). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tam giác – (phần 4). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tam giác – (phần 5). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tứ giác – (phần 1). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tứ giác – (phần 2). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tứ giác – (phần 3). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối chóp tứ giác – (phần 4). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối hộp – (phần 1). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối hộp – (phần 2). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối hộp – (phần 3). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối lăng trụ – (phần 1). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối lăng trụ – (phần 2). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối lăng trụ – (phần 3). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối lăng trụ – (phần 4). Vận dụng cao tỉ số thể tích khối lăng trụ – (phần 5). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 1). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 2). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 3). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 4). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 5). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 6). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 7). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 8). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 9). Vận dụng cao bài toán tổng hợp tỉ số thể tích – (phần 10). Xem thêm : Toàn tập thể tích khối đa diện cơ bản
Chuyên đề hình học không gian Toán 12 - Lê Quang Xe
Tài liệu gồm 411 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tóm tắt lý thuyết, ví dụ minh họa và bài tập rèn luyện chuyên đề hình học không gian trong chương trình môn Toán 12. CHƯƠNG 1 . ĐA DIỆN 1. §1 – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1. A Tóm tắt lý thuyết 1. B Ví dụ minh họa 4. C Bài tập rèn luyện 12. + Dạng 1.Mở đầu khối đa diện 12. + Dạng 2.Thể tích khối lăng trụ đứng 22. + Dạng 3.Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 55. + Dạng 4.Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 89. + Dạng 5.Thể tích khối chóp đều 121. + Dạng 6.Thể tích khối tứ diện đặc biệt 151. + Dạng 7.Tỉ số thể tích 197. + Dạng 8.Các bài toán thể tích chọn lọc 244. + Dạng 9.Bài toán góc – khoảng cách 284. + Dạng 10.Cực trị khối đa diện 325. CHƯƠNG 2 . KHỐI TRÒN XOAY 344. §1 – MẶT NÓN, MẶT TRỤ & MẶT CẦU 344. A Tóm tắt lý thuyết 344. B Ví dụ 346. C Bài tập rèn luyện 348. + Dạng 1.Các yếu tố liên quan đến khối nón, Khối trụ 348. + Dạng 2.Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp đa diện 370. + Dạng 3.Cực trị và toán thực tế về khối tròn xoay 381.