Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề tổ hợp - xác suất - Bùi Trần Duy Tuấn

giới thiệu đến bạn đọc tài liệu chuyên đề tổ hợp – xác suất do thầy Bùi Trần Duy Tuấn biên soạn, tài liệu gồm 180 trang bao gồm kiến thức cơ bản, phân dạng toán, ví dụ minh họa và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết các chủ đề quy tắc đếm, hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp, tính toán liên quan đến các công thức, nhị thức NewTơn, biến cố và xác suất của biến cố trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. Tài liệu thích hợp với học sinh khối 11 trong quá trình tự học chương tổ hợp – xác suất và học sinh khối 12 nhằm ôn tập lại các kiến thức tổ hợp – xác suất đã học để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. CHỦ ĐỀ 1 : QUY TẮC ĐẾM A. Kiến thức cơ bản cần nắm 1. Quy tắc cộng 2. Quy tắc nhân 3. Các bài toán đếm cơ bản B. Một số bài toán minh họa C. Bài tập trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 2 : HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP A. Kiến thức cơ bản cần nắm 1. Hoán vị 2. Chỉnh hợp 3. Tổ hợp B. Một số bài toán điển hình C. Bài tập trắc nghiệm + Dạng 1. Bài toán đếm + Dạng 2. Xếp vị trí – cách chọn, phân công công việc + Dạng 3. Đếm tổ hợp liên quan đến hình học CHỦ ĐỀ 3 : TÍNH TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CÔNG THỨC A. Nhắc lại các công thức B. Bài tập trắc nghiệm [ads] CHỦ ĐỀ 4 : NHỊ THỨC NEWTƠN A. Kiến thức cần nắm 1. Công thức nhị thức Newtơn 2. Tam giác Pascal B. Các dạng toán liên quan đến nhị thức Newtơn 1. Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newtơn a. Tìm hệ số của số hạng chứa x^m trong khai triển (ax^p + bx^q)^n b. Xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn c. Xác định hệ số của số hạng trong khai triển P(x) = (ax^t + bx^p + cx^q)^n 2. Các bài toán tìm tổng a. Thuần nhị thức Newton b. Sử dụng đạo hàm cấp 1, cấp 2 c. Sử dụng tích phân C. Bài tập trắc nghiệm + Dạng 1. Xác định các hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton + Dạng 2. Các bài toán tìm tổng CHỦ ĐỀ 5 : BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ A. Kiến thức cần nắm 1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu 2. Biến cố 3. Xác suất của biến cố B. Các dạng toán về xác suất 1. Sử dụng định nghĩa cổ điển về xác xuất – quy về bài toán đếm a. Bài toán tính xác suất sử dụng định nghĩa cổ điển bằng cách tính trực tiếp số phần tử thuận lợi cho biến cố b. Tính xác suất sử dụng định nghĩa cổ điển bằng phương pháp gián tiếp 2. Sử dụng quy tắc tính xác suất a. Phương pháp b. Một số bài toán minh họa C. Bài tập trắc nghiệm + Dạng 1. Xác định phép thử, không gian mẫu và biến cố + Dạng 2. Tìm xác suất của biến cố + Dạng 3. Các quy tắc tính xác suất

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp
Tài liệu gồm 20 trang, tuyển chọn một số bài toán đặc sắc về tổ hợp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2.
Tài liệu chủ đề nhị thức Niu-tơn
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề nhị thức Niu-tơn, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Công thức nhị thức Niu-tơn. 2. Một số kết quả quan trọng. 3) Chú ý. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển không có điều kiện. + Bước 1: Viết khai triển dạng tổng quát. + Bước 2: Dựa vào giả thiết yêu cầu tìm hệ số của m x giải phương trình m f k k. + Bước 3: Thay vào biểu thức của T và kết luận. Dạng 2 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển có điều kiện. + Bước 1: Tìm n dựa vào điều kiện đề bài cho. + Bước 2: Quy về dạng 1 đã biết. Dạng 3 . Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhiều hạng tử. + Bước 1: Viết khai triển thu gọn về 2 hạng tử. + Bước 2: Dựa vào chỉ số mũ của x để biện luận tìm i và k. + Bước 3: Kết luận về hệ số của số hạng cần tìm.
Các dạng bài toán đếm
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề các dạng bài toán đếm, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. DẠNG 1 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ YẾU TỐ CHIA HẾT. Một số dấu hiệu chia hết cần lưu ý: + Số n chia hết cho 2 khi chữ số tận cùng của nó là 0, 2, 4, 6, 8. Ví dụ: 24; 508 …. + Số n chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3. Ví dụ: 126; 540 …. + Số n chia hết cho 4 khi 2 chữ số tận cùng của nó phải chia hết cho 4. Ví dụ: 116; 544 …. + Số n chia hết cho 5 khi chữ số tận cùng của nó là 0 hoặc 5. Ví dụ: 80, 205 …. + Số n chia hết cho 6 khi nó đồng thời chia hết cho 2 và 3. + Số n chia hết cho 8 khi 3 chữ số cuối cùng của nó phải chia hết cho 8. + Số n chia hết cho 9 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 9. + Số n chia hết cho 10 khi chữ số tận cùng của nó là 0. + Số n chia hết cho 12 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 4. + Số n chia hết cho 15 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 5. + Số n chia hết cho 20 khi hai chữ số tận cùng của nó là 00; 20; 40; 60 và 80 + Số n chia hết cho 25 khi hai chữ số tận cùng của nó là 25; 50; 75; và 00. DẠNG 2 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ RÀNG BUỘC LỚN BÉ, SỐ LẦN XUẤT HIỆN CHỮ SỐ. DẠNG 3 : BÀI TOÁN CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT. DẠNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM CÓ YẾU TỐ HÌNH HỌC. Một số kết quả quan trọng cần lưu ý: 1. Với n điểm cho trước trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo ra là 2Cn, số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối lấy từ n đỉnh là 2An. 2. Cho đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là 2 C n n. 3. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác, khi đó: Số tam giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là n n 4; Số tam giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là n; Số tam giác không có cạnh chung với đa giác là 3 4 C n n n n. 4. Cho đa giác đều có 2n cạnh, số các tam giác vuông có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác n n 2 2. 5. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác nhọn được tạo thành từ 3 trong n đỉnh của đa giác là 3 Cn (số tam giác tù + số tam giác vuông). 6. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác tù có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác được tính bởi công thức: Nếu n chẵn 2 2 2 n n C; Nếu n lẻ 2 1 2 n n C. 7. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tứ giác có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác, khi đó: Số tứ giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là 2 4 5 n n C n A; Số tứ giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là 5 5 2 n n n n B; Số tứ giác có đúng 3 cạnh chung với đa giác là n C; Số tứ giác không có cạnh chung với đa giác là 4 C A B C n. 8. Cho đa giác đều có 2n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH CHỮ NHẬT là 2 Cn. 9. Cho đa giác đều có 4n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH VUÔNG là n.
Tài liệu chủ đề hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
Tài liệu gồm 32 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Hoán vị. + Hoán vị không lặp. + Hoán vị lặp. + Hoán vị vòng quanh. 2) Chỉnh hợp. + Chỉnh hợp không lặp. + Chỉnh hợp lặp. 3) Tổ hợp. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1. Hoán vị. Dạng 2. Chỉnh hợp. Dạng 3. Tổ hợp. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN.