Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 - 2020 trường Đa Phúc - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội, đề cương gồm 13 trang trình bày nội dung kiến thức Toán 10 cần nắm và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 10 để học sinh tự ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Đa Phúc – Hà Nội: A. NỘI DỤNG ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ Chương 1 : Mệnh đề – Tập hợp. 1. Tập hợp và các phép toán trên các tập hợp. 2. Các tập hợp con của tập hợp số thực. Chương 2 : Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai. 1. Tập xác định của hàm số. 2. Tính chẵn – lẻ của hàm số. 3. Hàm số bậc nhất (Tìm hàm số bậc nhất, sử dụng điều kiện song song, vuông góc của các đường thẳng …). 4. Hàm số bậc hai (Tìm đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên, vẽ đồ thị, hàm bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối …). Chương 3 : Phương trình – Hệ phương trình. 1. Điều kiện xác định của phương trình. 2. Phương trình tương đương; Phương trình hệ quả; Phép biến đổi tương đương. 3. Phương trình bậc nhất; Phương trình bậc hai; Định lý Viéte. 4. Phương trình quy về bậc nhất – bậc hai (chứa ẩn ở mẫu, bậc ba, bậc bốn trùng phương, vô tỷ). 5. Hệ phương trình (Phương pháp thế, cộng đại số; Hệ đối xứng). II. HÌNH HỌC Chương 1 : Véc tơ. 1. Tổng và hiệu của hai véc tơ (Chứng minh đẳng thức véc tơ; tính độ dài véc tơ tổng – hiệu). 2. Tích của véc tơ với một số (Chứng minh đẳng thức véc tơ; Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương; Tính độ dài). 3. Hệ trục tọa độ (Sử dụng điều kiện hai véc tơ bằng nhau; hai véc tơ cùng phương; Độ dài của véc tơ; Công thức tọa độ của trung điểm, trọng tâm). Chương 2 : Tích vô hướng và ứng dụng. 1. Giá trị lượng giác góc 0° ≤ α ≤ 180° (Các hệ thức cơ bản, tính chất các góc bù nhau, đối nhau). 2. Tích vô hướng (Sử dụng biểu thức độ dài của tích vô hướng; Sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng, tìm góc giữa hai đường thẳng; giữa hai véc tơ). [ads] B. BÀI TẬP ÔN TẬP I. PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ Chương 2 . Hàm số – hàm số bậc nhất – hàm số bậc hai. 1. Hàm số. 2. Hàm số bậc hai. Chương 3 . Phương trình bậc nhất – bậc hai và Phương trình quy về phương trình bậc nhất – bậc hai. 1. Phương trình bậc nhất – bậc hai. 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Phương trình bậc cao. + Phương trình vô tỷ (chứa căn thức). HÌNH HỌC II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 câu Đại số – 40 câu Hình học). 1. Mệnh đề tập hợp. 2. Hàm số bậc nhất. 3. Hàm số bậc hai. 4. Hàm số và các bài toán. 5. Phương trình bậc nhất – bậc hai và phương trình quy về bậc nhất – bậc hai. 6. Bất đẳng thức. 7. Véc tơ. 8. Tích vô hướng và ứng dụng.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. MỤC LỤC : Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP 3. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3. + Mệnh đề 3. + Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 4. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 7. + Mệnh đề 7. + Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 7. Chương II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 9. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 9. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 9. + Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 10. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 12. + Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 12. + Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 12. Chương III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 14. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14. + Giá trị lượng giác của góc từ 0◦ đến 180◦ 14. + Hệ thức lượng trong tam giác 15. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 17. Chương IV. VÉC TƠ 20. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 20. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 24. Chương V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM 28. A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 28. B BÀI TẬP TỰ LUẬN 31. ĐÁP ÁN CÁC TRẮC NGHIỆM 33. + Trắc nghiệm chương I 33. + Trắc nghiệm chương II 33. + Trắc nghiệm chương III 33. + Trắc nghiệm chương IV 33. + Trắc nghiệm chương V 33.
Nội dung ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1. Kiến thức: + Trình bày được định nghĩa mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, khái niệm mệnh đề chứa biến và nêu được ý nghĩa kí hiệu. + Trình bày được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau, các tập con của tập số thực. 2. Kĩ năng: + Xác định được tính đúng sai của mệnh đề. Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Phân biệt được giả thiết và kết luận. Biết sử dụng thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và điều kiện đủ. + Sử dụng đúng các kí hiệu. Biểu diễn được tập hợp bằng các cách: liệt kê hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Thực hiện thành thạo các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp trong tập hợp khác, hiệu giữa hai tập hợp. CHƯƠNG 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. 1. Kiến thức: + Trình bày được khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình, hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương bất phương trình. + Trình bày được khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của nó. 2. Kĩ năng: + Xác định được miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, giải các bài toán thực tế tối ưu. CHƯƠNG 3 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. 1. Kiến thức: + Trình bày được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, cách cho hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. + Trình bày được bảng biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số trên từng khoảng. + Trình bày được sự biến thiên của hàm số bậc hai. + Vẽ đồ thị hàm số bậc hai. 2. Kĩ năng: + Tìm được tập xác định của hàm số. Xét được tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. + Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi các hàm bậc nhất trên các khoảng khác nhau. + Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai, xác định được: trục đối xứng của đồ thị, các giá trị của x để y. Xác định hàm số bậc hai khi biết tính chất đồ thị. + Trình bày được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất, cách giải bất phương trình, hệ BPT bậc nhất một ẩn, định lí về dấu của tam thức bậc hai, cách giải bất phương trình bậc hai và các dạng bất phương trình quy về bậc hai. + Vận dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất phương trình quy về bậc hai. Giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. Giải một số phương trình, bất phương trình đưa về bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ thích hợp hoặc phương trình quy về dạng tích. CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ. 1. Kiến thức: + Trình bày được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc bất kì từ 0 đến 180 và nhớ được giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt. + Trình bày được định lý cosin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác. + Trình bày được khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. + Trình bày được cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. + Trình bày được định nghĩa và các tính chất của tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm, trọng tâm; điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. + Trình bày được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất tích vô hướng. 2. Kĩ năng: + Áp dụng quy tắc tìm GTLG của các góc tù bằng cách đưa về GTLG của các góc nhọn. + Vận dụng định lý cosin, định lý sin, công thức tính diện tích tam giác để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác và các bài toán thực tiễn. + Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Dựng vectơ. + Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng, hiệu hai vectơ cho trước và chứng minh các đẳng thức vectơ. + Xác định được a = k.b. Diễn đạt được bằng ngôn ngữ vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. + Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ trong tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm tập hợp điểm thỏa mãn tính chất.