Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng hệ tọa độ trong không gian - Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 54 trang bao gồm tóm tắt lý thuyết cơ bản, công thức tính tọa độ, phân dạng toán, hướng dẫn giải và bài tập các chủ đề trong bài học hệ tọa độ trong không gian (Bài 1, Hình học 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian), các bài tập trong tài liệu có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn và giảng dạy. Các vấn đề hệ tọa độ trong không gian : Vấn đề 1. CÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ Phương pháp : Sử dụng các kết quả trong phần: + Tọa độ của vectơ. + Tọa độ của điểm. + Liên hệ giữa tọa độ vectơ và tọa độ hai điểm mút. Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp : Với phương trình cho dưới dạng chính tắc (S): (x − a)^2 + (y − b)^2 + (z − c)^2 = k, với k > 0 ta lần lượt có: + Bán kính bằng R = √k. + Tọa độ tâm I là nghiệm của hệ phương trình: x – a = 0, y – b = 0 và z – c = 0. Suy ra I(a; b; c). Với phương trình cho dưới dạng tổng quát ta thực hiện theo các bước: + B­ước 1: Chuyển phương trình ban đầu về dạng:(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0. (1) + B­ước 2: Để (1) là phương trình mặt cầu điều kiện là: a2 + b2 + c2 − d > 0. + B­ước 3: Khi đó (S) có thuộc tính: Tâm I(a; b; c) và bán kính R = √(a2 + b2 + c2 − d). [ads] Vấn đề 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp : Gọi (S) là mặt cầu thoả mãn điều kiện đầu bài. Chúng ta lựa chọn phương trình dạng tổng quát hoặc dạng chính tắc. Khi đó: 1. Muốn có phương trình dạng chính tắc, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, R, điều kiện R > 0. Tuy nhiên, trong trường hợp này chúng ta thường chia nó thành hai phần, bao gồm: + Xác định bán kính R của mặt cầu. + Xác tâm I(a; b; c) của mặt cầu. Từ đó, chúng ta nhận được phương trình chính tắc của mặt cầu. 2. Muốn có phương trình dạng tổng quát, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, d, điều kiện a2 + b2 + c2 − d > 0. Chú ý : 1. Cần phải cân nhắc giả thiết của bài toán thật kỹ càng để lựa chọn dạng phương trình thích hợp. 2. Trong nhiều trường hợp đặc thù chúng ta còn sử dụng phương pháp quỹ tích để xác định phương trình mặt cầu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Trắc nghiệm VD - VDC hình học Oxyz - Đặng Việt Đông
Với mục đích hỗ trợ các em học sinh khối 12 trong quá trình học tập nâng cao các dạng toán trong chương trình Hình học 12 chương 3 – phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, ôn tập hướng đến kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán, thầy Đặng Việt Đông biên soạn cuốn tài liệu trắc nghiệm vận dụng – vận dụng cao chuyên đề hình học Oxyz. Tài liệu trắc nghiệm VD – VDC hình học Oxyz – Đặng Việt Đông gồm 144 trang với các bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz ở mức độ vận dụng và vận dụng cao, được trích từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường, sở GD&ĐT, đề tham khảo – đề minh họa – đề chính thức THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các bài tập về hình học Oxyz được phân tách thành các dạng toán cụ thể, có đáp án và lời giải chi tiết. Các dạng toán được đề cập trong tài liệu trắc nghiệm VD – VDC hình học Oxyz – Đặng Việt Đông: Dạng toán 1. Hệ tọa độ trong không gian. Dạng toán 2. Mặt phẳng trong không gian. Dạng toán 3. Góc, khoảng cách, vị trí tương đối với mặt phẳng. Dạng toán 4. Đường thẳng trong không gian. Dạng toán 5. Góc, khoảng cách, vị trí tương đối với đường thẳng. Dạng toán 6. Mặt cầu trong không gian. Dạng toán 7. Min – max trong hình học Oxyz. + Min – max với mặt phẳng. + Min – max với đường thẳng. + Min – max với mặt cầu. Dạng toán 8. Tọa độ hóa hình học không gian.
Các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan
Trong quá trình luyện tập với các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, chắc chắn không ít lần các em bắt gặp các bài toán về chủ đề phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng, bởi đây là một nội dung quan trọng của chương trình Toán 12 và chương trình Toán THPT nói chung. Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có thể tự ôn tập theo các chuyên đề riêng biệt, thầy Nguyễn Bảo Vương đã tổng hợp và biên soạn tài liệu các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan, với các bài toán được phân loại theo từng dạng toán cụ thể, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan: PHẦN A . CÂU HỎI Dạng toán 1. Xác định VTCP (Trang 2). Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng (Trang 4). + Dạng toán 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản (Trang 4). + Dạng toán 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 6). + Dạng toán 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song (Trang 10). + Dạng toán 2.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến…) (Trang 11). Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan giữa điểm với đường thẳng (Trang 14). + Dạng toán 3.1 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, khoảng cách (Trang 14). + Dạng toán 3.2 Bài toán cực trị (Trang 17). Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt phẳng (Trang 19). + Dạng toán 4.1 Bài toán liên quan khoảng cách, góc (Trang 19). + Dạng toán 4.2 Bài toán phương trình mặt phẳng, giao tuyến 2 mặt phẳng (Trang 20). + Dạng toán 4.3 Bài toán giao điểm (hình chiếu, đối xứng) của đường thẳng với mặt phẳng (Trang 22). + Dạng toán 4.4 Bài toán cực trị (Trang 25). Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng thẳng với đường thẳng (Trang 30). Dạng toán 6. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt cầu (Trang 32). Dạng toán 7. Một số bài toán liên quan giữa điểm – mặt – đường – cầu (Trang 32). + Dạng toán 7.1 Bài toán tìm điểm (Trang 32). + Dạng toán 7.2 Bài toán tìm mặt phẳng (Trang 34). + Dạng toán 7.3 Bài toán tìm đường thẳng (Trang 34). + Dạng toán 7.4 Bài toán tìm mặt cầu (Trang 35). + Dạng toán 7.5 Bài toán cực trị (Trang 37). [ads] PHẦN B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng toán 1. Xác định VTCP (Trang 40). Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng (Trang 41). + Dạng toán 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản (Trang 41). + Dạng toán 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 43). + Dạng toán 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song (Trang 48). + Dạng toán 2.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến…) (Trang 50). Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan giữa điểm với đường thẳng (Trang 58). + Dạng toán 3.1 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, khoảng cách (Trang 58). + Dạng toán 3.2 Bài toán cực trị (Trang 61). Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt phẳng (Trang 65). + Dạng toán 4.1 Bài toán liên quan khoảng cách, góc (Trang 65). + Dạng toán 4.2 Bài toán phương trình mặt phẳng, giao tuyến 2 mặt phẳng (Trang 67). + Dạng toán 4.3 Bài toán giao điểm (hình chiếu, đối xứng) của đường thẳng với mặt phẳng (Trang 69). + Dạng toán 4.4 Bài toán cực trị (Trang 78). Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng thẳng với đường thẳng (Trang 95). Dạng toán 6. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt cầu (Trang 97). Dạng toán 7. Một số bài toán liên quan giữa điểm – mặt – đường – cầu (Trang 99). + Dạng toán 7.1 Bài toán tìm điểm (Trang 99). + Dạng toán 7.2 Bài toán tìm mặt phẳng (Trang 102). + Dạng toán 7.3 Bài toán tìm đường thẳng (Trang 104). + Dạng toán 7.4 Bài toán tìm mặt cầu (Trang 106). + Dạng toán 7.5 Bài toán cực trị (Trang 112).
Các dạng toán phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan
Trong quá trình luyện tập với các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, chắc chắn không ít lần các em bắt gặp các bài toán về chủ đề phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan đến phương trình mặt phẳng, bởi đây là một nội dung quan trọng của chương trình Toán 12 và chương trình Toán THPT nói chung. Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có thể tự ôn tập theo các chuyên đề riêng biệt, thầy Nguyễn Bảo Vương đã tổng hợp và biên soạn tài liệu các dạng toán phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan, với các bài toán được phân loại theo từng dạng toán cụ thể, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu các dạng toán phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan: Phần A . CÂU HỎI Dạng toán 1. Xác định VTPT (Trang 2). Dạng toán 2. Xác định phương trình mặt phẳng (Trang 3). + Dạng toán 2.1 Xác định phương trình mặt phẳng cơ bản (Trang 3). + Dạng toán 2.2 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 4). + Dạng toán 2.3 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố song song (Trang 7). + Dạng toán 2.4 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn (Trang 8). Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng (Trang 10). + Dạng toán 3.1 Điểm thuộc mặt phẳng (Trang 10). + Dạng toán 3.2 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm (Trang 11). + Dạng toán 3.3 Khoảng cách từ điểm đến mặt (Trang 11). + Dạng toán 3.4 Cực trị (Trang 13). Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt cầu (Trang 16). + Dạng toán 4.1 Viết phương trình mặt cầu (Trang 16). + Dạng toán 4.2 Vị trí tương đối, giao tuyến (Trang 17). + Dạng toán 4.3 Cực trị (Trang 20). Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt phẳng (Trang 21). + Dạng toán 5.1 Vị trí tương đối, khoảng cách, giao tuyến (Trang 21). + Dạng toán 5.2 Góc của 2 mặt phẳng (Trang 23). Dạng toán 6. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu (Trang 24). [ads] Phần B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng toán 1. Xác định VTPT (Trang 26). Dạng toán 2. Xác định phương trình mặt phẳng (Trang 27). + Dạng toán 2.1 Xác định phương trình mặt phẳng cơ bản (Trang 27). + Dạng toán 2.2 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 27). + Dạng toán 2.3 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố song song (Trang 31). + Dạng toán 2.4 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn (Trang 33). Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng (Trang 36). + Dạng toán 3.1 Điểm thuộc mặt phẳng (Trang 36). + Dạng toán 3.2 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm (Trang 37). + Dạng toán 3.3 Khoảng cách từ điểm đến mặt (Trang 38). + Dạng toán 3.4 Cực trị (Trang 39). Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt cầu (Trang 47). + Dạng toán 4.1 Viết phương trình mặt cầu (Trang 47). + Dạng toán 4.2 Vị trí tương đối, giao tuyến (Trang 48). + Dạng toán 4.3 Cực trị (Trang 52). Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt phẳng (Trang 57). + Dạng toán 5.1 Vị trí tương đối, khoảng cách, giao tuyến (Trang 57). + Dạng toán 5.2 Góc của 2 mặt phẳng (Trang 59). Dạng toán 6. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu (Trang 61).
Các dạng toán hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu thường gặp
Chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu là chủ đề đầu tiên mà các em học sinh được học khi tìm hiểu chương trình Hình học 12 chương 3, đây là nội dung căn bản mà các em cần nắm vững trước khi tìm hiểu những kiến thức cao hơn. Trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán, các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thuộc chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu được bắt gặp thường xuyên, các bài toán trải rộng ở nhiều mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng bậc cao. Và để giúp các em có tài liệu tham khảo, rèn luyện, thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn và giới thiệu tài liệu các dạng toán hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu thường gặp. Tài liệu gồm 46 trang với các câu hỏi và bài toán trắc nghiệm hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu có đáp án và lời giải chi tiết, được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc. Mục lục tài liệu các dạng toán hệ trục tọa độ Oxyz và phương trình mặt cầu thường gặp: PHẦN A . CÂU HỎI Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxyz (Trang 1). Dạng toán 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng (Trang 8). + Dạng toán 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng (Trang 8). + Dạng toán 2.2 Tích có hướng và ứng dụng (Trang 9). Dạng toán 3. Mặt cầu (Trang 10). + Dạng toán 3.1 Xác định tâm, bán kính của mặt cầu (Trang 10). + Dạng toán 3.2 Viết phương trình mặt cầu (Trang 13). + Dạng toán 3.3 Một số bài toán khác (Trang 16). Dạng toán 4. Bài toán cực trị (Trang 17). [ads] PHẦN B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxy (Trang 19). Dạng toán 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng (Trang 27). + Dạng toán 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng (Trang 27). + Dạng toán 2.2 Tích có hướng và ứng dụng (Trang 28). Dạng toán 3. Mặt cầu (Trang 31). + Dạng toán 3.1 Xác định tâm, bán kính của mặt cầu (Trang 31). + Dạng toán 3.2 Viết phương trình mặt cầu (Trang 34). + Dạng toán 3.3 Một số bài toán khác (Trang 37). Dạng toán 4. Bài toán cực trị (Trang 42 ).