Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu tự học giới hạn của hàm số - Nguyễn Trọng

Tài liệu gồm 87 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Trọng, hướng dẫn tự học chuyên đề giới hạn của hàm số, thuộc chương trình Đại số và Giải tích 11 (Toán 11) chương 4 bài số 2. Tài liệu bao gồm: Tóm tắt các định nghĩa, định lý, công thức liên quan đến giới hạn của hàm số; phân loại 5 dạng toán giới hạn của hàm số điển hình kèm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải, bài tập rèn luyện có đáp số. Khái quát nội dung tài liệu tự học giới hạn của hàm số – Nguyễn Trọng: A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT + Định nghĩa 1: Giới hạn của hàm số tại một điểm. + Định nghĩa 2: Giới hạn của hàm số tại vô cực. B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP Dạng 1 . Tính giới hạn vô định dạng 0/0, trong đó tử thức và mẫu thức là các đa thức. Khử dạng vô định bằng cách phân tích thành tích bằng cách chia Hooc – nơ (đầu rơi, nhân tới, cộng chéo), rồi sau đó đơn giản biểu thức để khử dạng vô định. Dạng 2 . Tính giới hạn vô định dạng 0/0, trong đó tử thức và mẫu thức có chứa căn thức. Nhân lượng liên hợp để khử dạng vô định. [ads] Dạng 3 . Giới hạn của hàm số khi x → ∞. + Đối với dạng đa thức không căn, ta rút bậc cao và áp dụng công thức khi x → ∞. + Đối với dạng phân số không căn, ta làm tương tự như giới hạn dãy số, tức rút bậc cao nhất của tử và mẫu, sau đó áp dụng công thức trên. + Ngoài việc đưa ra khỏi căn bậc chẵn cần có trị tuyệt đối, học sinh cần phân biệt khi nào đưa ra ngoài căn, khi nào liên hợp. Phương pháp suy luận cũng tương tự như giới hạn của dãy số, nhưng cần phân biệt khi x → +∞ hoặc x → −∞. Dạng 4 . Giới hạn một bên x → x0+ hoặc x → x0−. Sử dụng các định lý về giới hạn hàm số. Dạng 5 . Giới hạn của hàm số lượng giác. + Sử dụng các định lý về giới hạn hàm số. + Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu chủ đề giới hạn hàm số
Tài liệu gồm 46 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề giới hạn hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Giới hạn của hàm số tại một điểm. a) Giới hạn hữu hạn. b) Giới hạn vô cực. 2) Giới hạn của hàm số tại vô cực. 3) Một số định lí về giới hạn hữu hạn. II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1. Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản. Dạng 2. Khử dạng vô định về 0/0. Dạng 3. Khử dạng vô định vô cực / vô cực hoặc 0.vô cực hoặc vô cực – vô cực. Dạng 4. Giới hạn một bên. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Tài liệu chủ đề giới hạn dãy số
Tài liệu gồm 53 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề giới hạn dãy số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Dãy số có giới hạn hữu hạn. a. Giới hạn hữu hạn. b. Giới hạn đặc biệt. c. Định lí về giới hạn. d. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. 2. Dãy số có giới hạn vô cực. a. Định nghĩa. b. Định lí. c. Một vài qui tắc tìm giới hạn. II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA + Dạng 1. Dãy số có giới hạn 0. + Dạng 2. Khử dạng vô định vô cực / vô cực. + Dạng 3. Khử dạng vô định vô cực – vô cực. + Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI CHI TIẾT.
Bài giảng giới hạn của hàm số
Tài liệu gồm 55 trang, tóm tắt lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4. A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm. 2. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực. 3. Một số giới hạn đặc biệt. 4. Định lí về giới hạn hữu hạn. 5. Quy tắc về giới hạn vô cực. 6. Các dạng vô định. B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ Dạng 1. Tìm giới hạn xác định bằng cách sử dụng trực tiếp các định nghĩa, định lí và quy tắc. Dạng 2. Tìm giới hạn vô định. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG Dạng 1. Bài tập tính giới hạn bằng cách sủ dụng định nghĩa, định lí và các quy tắc. Dạng 2. Giới hạn vô định dạng 0/0. Dạng 3. Giới hạn vô định dạng vô cực / vô cực. Dạng 4. Giới hạn vô định dạng 0 . Vô cực. Dạng 5. Dạng vô định vô cực – vô cực. D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1. Bài tập tính giới hạn bằng cách sủ dụng định nghĩa, định lí và các quy tắc. Dạng 2. Giới hạn vô định dạng 0/0. Dạng 3. Giới hạn vô định dạng vô cực / vô cực. Dạng 4. Giới hạn vô định dạng 0 . Vô cực. Dạng 5. Dạng vô định vô cực – vô cực.
Bài giảng giới hạn của dãy số
Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn của dãy số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4. A. LÝ THUYẾT I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0. 1. Định nghĩa. 2. Một số dãy số có giới hạn 0. II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN. 1. Định nghĩa. 2. Một số định lí. 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC. 1. Dãy số có giới hạn dương vô cực. 2. Dãy số có giới hạn âm vô cực. 3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực. B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ Dạng 1. Tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG Dạng 1. Bài tập lý thuyết. Dạng 2. Bài tập tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số. Dạng 6. Tìm giới hạn của dãy số mà số hạng tổng quát là tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số khác. D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1. Bài tập lý thuyết. Dạng 2. Bài tập tính giới hạn dãy số cho bởi công thức. Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. Dạng 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số. Dạng 6. Tìm giới hạn của dãy số mà số hạng tổng quát là tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.