Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề tập hợp các số tự nhiên, cách ghi số tự nhiên

Tài liệu gồm 17 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề tập hợp các số tự nhiên, cách ghi số tự nhiên, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Mục tiêu : Kiến thức: + Củng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. + Hiểu được thứ tự trong tập số tự nhiên. + Phân biệt được các tập hợp N và N*. + Hiểu được thế nào là một hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Kĩ năng: + Biết đọc, viết các số tự nhiên và các số La Mã. + So sánh và sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. + Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số và biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước. + Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên. + Sử dụng đúng các kí hiệu. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 : Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 2 : Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp. Để tìm số liền sau của số tự nhiên a, ta tính a + 1. Để tìm số liền trước của số tự nhiên a, ta tính a  – 1. Chú ý: Mỗi số tự nhiên khác 0 có duy nhất một số liền kề trước và một số liền kề sau. Số 0 không có số liền trước. Hai số tự nhiên liên tiếp kém nhau một đơn vị. Dạng 3 : Ghi số tự nhiên. Ghi số tự nhiên: + Để ghi số tự nhiên cần phân biệt rõ: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm …. + Số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên. + Số nhỏ nhất có n chữ số là 10…0 (gồm n – 1 chữ số 0). + Số lớn nhất có n chữ số là 99…9 (gồm n chữ số 9). Viết tất cả các số có n chữ số từ các chữ số cho trước: Giả sử từ ba chữ số a, b, c khác 0 viết các số cho ba chữ số khác nhau: + Chọn a làm hàng trăm, ta được: abc, acb. + Tương tự chọn b, c làm hàng trăm. Đọc và viết các số La Mã: Sử dụng các quy ước ghi số trong hệ La Mã. Dạng 4 : Đếm số. Công thức đếm số số hạng của một dãy số cách đều: (Số cuối – số đầu) : Khoảng cách + 1.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 260 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. 1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU. 1.2. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN. 2.1. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH. 2.2. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TẾ. 3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG. 3.2. ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN. 3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN. 4.1. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4. 4.2. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5. 4.3. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. 5.1. ÔN TẬP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHẲNG. 5.2. ÔN TẬP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XỨNG.
Chuyên đề số nguyên theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 117 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề số nguyên theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. Dạng 1: SO SÁNH SỐ NGUYÊN. Dạng 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ NGUYÊN. Dạng 3: TÌM X. Dạng 4: RÚT GỌN SỐ NGUYÊN. Dạng 5: TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. DẠNG 6: TOÁN CÓ LỜI VĂN. DẠNG 7: DÃY SỐ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.
Chuyên đề số tự nhiên theo chương trình SGK Toán 6 mới
Tài liệu gồm 117 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề số tự nhiên theo chương trình SGK Toán 6 mới (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo), đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết. CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP. CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. CHUYÊN ĐỀ 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHUYÊN ĐỀ 4: TÍNH CHẤT CHIA HẾT VÀ DẤU HIỆU CHIA HẾT. CHUYÊN ĐỀ 5: SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. CHUYÊN ĐỀ 6: ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.
Chuyên đề tính tổng dãy số có quy luật
Tài liệu gồm 103 trang, trình bày kiến thức trọng tâm cần đạt, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập chuyên đề tính tổng dãy số có quy luật, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán 6. A. TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT Dạng 1: Tổng các số hạng cách đều S = a1 + a2 + a3 + … + an. Dạng 2: Tính tổng có dạng S = 1 + a + a2 + a3 + … + an. Dạng 3: Tính tổng có dạng S = 1 + a2 + a4 + a6 + … + a2n. Dạng 4: Tính tổng có dạng S = a + a3 + a5 + a7 + … + a2n + 1. Dạng 5: Tính tổng có dạng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + … + n(n + 1). Dạng 6: Tính tổng có dạng S = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2. Dạng 7: Tính tổng có dạng S = 12 + 32 + 52 + … + (2k + 1)2. Dạng 8: Tính tổng có dạng S = 22 + 42 + 62 + … + (2k)2. Dạng 9: Tính tổng có dạng S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + … + an.an+1. Dạng 10: Tính tổng có dạng S = a1.a2.a3 + a2.a3.a4 + a3.a4.a5 + … + an.an+1.an+2. Dạng 11: Tính tổng có dạng S = 1 + 23 + 33 + … + n3. Dạng 12: Liên phân số. B. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI HSG TOÁN 6