Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kì 1 (HK1) lớp 7 môn Toán năm 2021 2022 trường THCS Ái Mộ Hà Nội

Nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 (HK1) lớp 7 môn Toán năm 2021 2022 trường THCS Ái Mộ Hà Nội Bản PDF - Nội dung bài viết Đề cương ôn tập học kỳ 1 (HK1) lớp 7 môn Toán năm 2021 2022 trường THCS Ái Mộ Hà Nội Đề cương ôn tập học kỳ 1 (HK1) lớp 7 môn Toán năm 2021 2022 trường THCS Ái Mộ Hà Nội Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán lớp 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội bao gồm những nội dung sau: A. PHẦN LÝ THUYẾT 1. Các phép tính trên số hữu tỉ Q và các tính chất liên quan. 2. Tính chất của tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau. 3. Định nghĩa và tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. 4. Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song. 5. Tổng ba góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần này sẽ tập trung vào việc áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực hành thông qua việc giải các dạng bài tập thực tế. Với đề cương ôn tập học kỳ 1 này, học sinh có thể hiểu rõ hơn về những kiến thức cơ bản trong môn Toán lớp 7 và áp dụng chúng vào việc giải các bài tập. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 1.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7, đề cương gồm có 33 trang được sưu tầm và tổng hợp bởi tác giả Toán Họa, tóm tắt lý thuyết, phân dạng toán và chọn lọc các bài tập Toán 7 giúp học sinh tự rèn luyện, để chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7: I. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ Chương 1 . Số hữu tỷ – số thực. + Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ. + Các công thức lũy thừa của một số hữu tỷ. + Tính chất của tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. + Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. + Khái niệm số vô tỷ, căn bậc hai. Chương 2 . Hàm số và đồ thị. + Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận. + Các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận. + Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. + Các bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch. + Khái niệm hàm số, giá trị của hàm số. + Đồ thị hàm số y = ax. [ads] II. LÝ THUYẾT HÌNH HỌC + Hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng. + Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. + Hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. + Viết giả thiết, kết luận của bài toán. III. CÁC DẠNG TOÁN + Dạng toán 1. Thực hiện phép tính. + Dạng toán 2. Dạng toán tìm x. + Dạng toán 3. Dạng toán dãy tỉ số bằng nhau – toán tỉ lệ thức. + Dạng toán 4. Dạng toán hàm số – đồ thị hàm số. + Dạng toán 5. Các bài toán hình học: Chứng minh hai tam giác bằng nhau, Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, Chứng minh song song, Chứng minh tia phân giác, Chứng minh vuông góc. IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN V. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO VI. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 THAM KHẢO
Đề cương ôn tập HK1 Toán 7
Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 gồm 6 trang với nội dung cần ôn tập, các dạng toán kèm bài tập trắc nghiệm, tự luận ôn luyện. Nội dung tài liệu : A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1) Định nghĩa số hữu tỷ, đối số của một số hữu tỷ, số hữu tỷ âm, dương, giá trị tuyệt đối, nghịch đảo của số hữu tỷ 2) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ 3) Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa của số hữu tỷ 4) Định nghĩa tỷ số, tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau 5) Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch II. HÌNH HỌC 1) Nêu định lý về dấu hiệu hai đường thẳng song song 2) Nêu tiên đề Ơclit và hai hệ quả của nó (vẽ hình ghi giả thiết, kết luận) 3) Nêu định lý và hệ quả của hai đường thẳng song song. 4) Nêu định lý về tổng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác 5) Nêu định lý về góc có cạnh tương ứng song song, vuông góc 6) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 7) Định nghĩa tính chất của tam giác cân 8) Định lý Pytago – Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông [ads] B. PHẦN TRẮC NGHIỆM C. BÀI TẬP + Dạng 1. Thực hiện phép tính với số thực: + Dạng 2. Tỉ lệ thức – Toán chia tỉ lệ + Dạng 3. Toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch + Dạng 4. Hàm số – Mặt phẳng tọa độ – đồ thị y = ax + b (a ≠ 0) + Dạng 5. Hình học